Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh - Đề số 2

Câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh - Đề số 2

Câu 1 : Có 2 loại quá sản:

A. Quá sản đơn giản và quá sản trầm trọng

B. Quá sản lành tính và quá sản ác tính

C. Quá sản chức năng và quá sản hồi phục

D. Quá sản chức năng và quá sản tái tạo

Câu 2 : Quá sản tuyến giáp trong bệnh Basedow là:

A. Quá sản lành tính

B. Quá sản ác tính

C. Quá sản tái tạo

D. Quá sản chức năng

Câu 3 : Tổn thương sau đây là tổn thương không hồi phục:

A. thoái sản

B. quá sản

C. loạn sản trầm trọng

D. dị sản

Câu 4 : Loạn sản:

A. là tổn thương không hồi phục

B. không điều trị có thể dẫn đến ung thư

C. phân biệt được với ung thư thực sự khá dễ dàng

D. còn gọi là bất thục sản

Câu 5 : Thoái sản:

A. là hậu quả của loạn sản kéo dài

B. còn gọi là giảm sản

C. là đặc điểm chính của ung thư, tất cả các tế bào ung thư đều giảm biệt hóa

D. có thể hồi phục hoặc không hồi phục

Câu 6 : Quá sản tuyến vú trong kỳ dậy thì là quá sản:

A. bù trừ

B. chức năng

C. phì đại

D. tái tạo

Câu 7 : Quá sản dễ nhầm với:

A. loạn sản

B. phì đại

C. dị sản

D. chuyển sản

Câu 8 : Tổn thương sau đây không tăng số lượng tế bào:

A. quá sản và loạn sản

B. phì đại và loạn sản C. loạn sản D. phì đại

C. loạn sản

D. phì đại

Câu 10 : Cơ bản u:

A. dễ phân biệt với chất đệm u trong trường hợp u biểu mô

B. dựa vào đó để phân định u thuộc về thành phần biểu mô hay liên kết

C. là thành phần nuôi dưỡng tế bào u

D. khó phân biệt với chất đệm u nếu u là u của mô liên kết

Câu 11 : Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ một lá thai:

A. Gọi là u quái

B. Gọi là u kết hợp

C. Gọi là u hỗn hợp

D. Gọi là u biểu mô

Câu 12 : U lành:

A. u có nguồn gốc biểu mô có tên gọi đơn giản hơn u có nguồn gốc liên kết

B. một số có thể có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA hay CARCINOMA

C. thường có tên gọi tận cùng là OMA

D. thường dựa vào hình ảnh vi thể để gọi tên u

Câu 13 : Melanoma là tên gọi của:

A. u lành tính của tế bào hắc tố

B. u ác tính của tế bào hắc tố

C. chung cho cả u lành và u ác khi chưa phân biệt được

D. là u ác tính của mô liên kết

Câu 14 : Pô-líp cổ tử cung:

A. là u có thể lành tính hoặc ác tính

B. là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể

C. là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể

D. là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể

Câu 15 : U ác xuất phát từ biểu mô có tên gọi tận cùng:

A. luôn luôn là CARCINOMA

B. luôn luôn là SARCOMA

C. luôn luôn là OMA

D. là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA

Câu 16 : Rhabdomyoma (rhabdomyo: cơ vân) là tên gọi của:

A. u cơ vân lành tính

B. u cơ vân ác tính

C. có thể là u lành hoặc u ác

D. là khối u có nguồn gốc biểu mô

Câu 17 : Chu kỳ nhân đôi kích thước của khối u ác tính thường là:

A. trong vòng 45 ngày

B. 45 - 450 ngày

C. khoảng 450 ngày

D. hơn 450 ngày

Câu 18 : Về vi thể, nói chung các u ác tính không có tính chất sau:

A. tế bào u phần lớn là tế bào non, chỉ gợi lại phần nào mô gốc của u

B. quá sản mạnh, phá vỡ lớp đáy, gây đảo lộn cấu trúc

C. tái tạo lại hình ảnh cấu trúc của mô sinh ra nó

D. các câu trên đều đúng

Câu 19 : Virus ít gây ung thư nhất là:

A. Papiloma virus (HPV)

B. Epstein-Bar virus (EBV)

C. Virus viêm gan A (HAV)

D. Virus viêm gan B (HBV)

Câu 20 : Các mô khá bền vững dưới tác dụng của các tia phóng xạ sinh ung là:

A. Hệ tiêu hoá, xương, da

B. Da, xương, tuyến giáp

C. Hệ tạo huyết, hệ tiêu hoá, xương

D. Hệ tiêu hoá, hệ tạo huyết, da

Câu 21 : Epstein-Barr virus thường hay gây ung thư:

A. Vùng sinh dục

B. Thanh quản

C. U lympho Burkitt

D. Câu A và B sai

Câu 23 : Phân độ ung thư theo mô bệnh học căn cứ vào:

A. độ biệt hoá tế bào u

B. cấu trúc mô u

C. mức độ di căn của ung thư

D. câu A và B đúng

Câu 24 : Papanicolaou xếp phiến đồ tế bào âm đạo - cổ tử cung thành:

A. 2 hạng

B. 3 hạng

C. 4 hạng

D. 5 hạng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247