Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh - Đề số 11

Câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh - Đề số 11

Câu 1 : Phù thông thường là hiện tượng:

A. Ư nước trong tế bào

B. Ứ nước ngoài tế bào

C. Ứ nước cả trong và ngoài tế bào

D. Mất nước ngoài tế bào

Câu 2 : Hình ảnh đại thể đặc trưng của phù là:

A. Cơ quan bị phù lớn hơn bình thường, màu đỏ sẫm

B. Khi cắt ngang có nước chảy ra

C. Cơ quan bị phù lớn bình thường, màu nhạt

D. Đáp án B và C

Câu 3 : Đặc điểm vi thể của phù là:

A. Tế bào lớn hơn bình thường

B. Nhân tế bào lớn hơn bình thường

C. Tế bào nhỏ hơn bình thường

D. A và B

Câu 4 : Dịch tiết của phù hay gặp trong:

A. Xơ gan

B. Gan tim

C. Lao màng bụng và K gan

D. Ung thư gan

Câu 5 : Dịch thấm của phù hay gặp trong:

A. Xơ gan

B. Ung thư gan

C. Gan tim

D. A và C

Câu 6 : Sung huyết là hiện tượng thường gặp trong:

A. Sinh lý

B. Bệnh lý

C. Cả sinh lý lẫn bệnh lý

Câu 7 : Hình ảnh đại thể đặc trưng nhất của cơ quan bị sung huyết là:

A. Sưng đau

B. Sưng không đau

C. Nóng đỏ

D. Không nóng, đỏ thẫm

Câu 10 : Cơ quan bị xuất huyết thường bị thoái hoá hoại tử lý do vì:

A. Ứ trệ tuần hoà

B. Thiếu Oxygen mô

C. Rối loạn chuyển hoá

D. Tất cả đều đúng

Câu 11 : Tổn thương xơ mỡ động mạch gặp sớm nhất bắt đầu sau:

A. 1 tuổi

B. 3 tuổi

C. 5 tuổi

D. 10 tuổi

Câu 12 : Hiện tượng tăng huyết áp ở người xơ mỡ động mạch là do:

A. Lòng mạch máu bị hẹp lại

B. Mạch máu bị to ra

C. Thành mạch bị xơ cứng, vôi hoá

D. Tất cả đều đúng

Câu 13 : Nguyên nhân hay gặp nhất dẫn tới huyết khối là:

A. Ứ trệ tuần hoàn

B. Viêm thành mạch máu

C. Chấn thương mạch máu

D. Tất cả đáp án trên

Câu 14 : Hậu quả thường gặp và nghiêm trọng nhất do huyết khối gây ra là:

A. Tắc mạch, gây nhồi máu phủ tạng

B. Vỡ mạch gây xuất huyết

C. Hẹp lòng mạch gây hoại tử tổ chức

D. Nhiễm trùng huyết

Câu 15 : Để phòng ngừa xơ mỡ động mạch và huyết khối cần phải:

A. Chế độ ăn ít mỡ động vật

B. Chế độ ăn ít đường

C. Chế độ ăn ít muối

D. A và C

Câu 21 : Trong loét dạ dày -tá tràng, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là:

A. Nam bằng nữ

B. Nữ gấp đôi nam

C. Nam gấp đôi nữ

D. Nam gấp 4 lần nữ

Câu 22 : Loét dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi:

A. Dưới 15- 20 tuổi

B. Từ 20- 40tuổi

C. Từ 40- 60 tuổi

D. Trên 60 tuổi

Câu 23 : Loét dạ dày hay gặp nhất ở vị trí:

A. Bờ cong lớn

B. Hang vị

C. Thân vị

D. Tâm vị

Câu 24 : Đặc điểm quan trọng nhất phân biệt giữa loét dạ dày cấp và mạn là:

A. Tính chất cơn đau

B. Vị trí của ổ loét

C. Thời gian tiến triển của bệnh

D. Sự đáp ứng với điều trị

Câu 25 : Tổn thương đại thể của loét dạ dày thường có kích thước:

A.

B. 0,5-1 cm

C. trên dưới 2 cm

D. Trên 3 cm

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247