A. Network Layer (tầng mạng)
B. Datalink Layer (tầng liên kết dữ liệu)
C. Physical Layer (tầng vật lý)
D. IP không phải là tên một giao thức mạng mà là thuật ngữ chỉ địa chỉ của một máy tính trên mạng.
A. IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).
B. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).
C. SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer).
D. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).
A. Một số 32 bits
B. Một số 64 bits
C. Không phải là một số mà là một sâu ký tự bao gồm có ký tự số và dấu . ví dụ: 10.10.0.300
D. Tất cả đáp án đều sai
A. TCP cung cấp dịch vụ hướng kết nối (Connection Oriented).
B. TCP cung cấp dịch vụ giao vận tin cậy.
C. TCP được cài đặt ở tầng ứng dụng trong mô hình OSI.
D. Tất cả đều đúng
A. TCP có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn.
B. TCP đảm bảo một tốc độ truyền tối thiểu, do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.
C. Tiến trình gửi có thể truyền với bất kỳ tốc độ nào. TCP sẽ đảm bảo điều này bằng cách tăng thêm buffer.
D. TCP đảm bảo rằng sau một khoảng thời gian nào đó, gói tin phải đến đích. Do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.
A. UDP không có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn, vì vậy tiến trình gửi có thể đẩy dữ liệu ra cổng UDP với tốc độ bất kỳ.
B. HTTP là giao thức hoạt động ở tầng ứng dụng sử dụng dịch vụ UDP.
C. UDP không hướng nối, do đó không có quá trình bắt tay trước khi 2 tiến trình bắt đầu trao đổi dữ liệu.
D. Tất cả đáp án đều đúng
A. Frame
B. Packet
C. Datagram
D. Segment
A. Frame
B. Packet
C. Datagram
D. Segment
A. Application
B. Presentation
C. Session
D. Network
A. 6
B. 8
C. 16
D. 48
A. 6
B. 8
C. 16
D. 32
A. Tầng Application
B. Tầng Transport
C. Tầng Internet
D. Tầng Network Access.
A. 200.200.200.192
B. 200.200.200.191
C. 200.200.200.177
D. 200.200.200.223
A. Là quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng.
B. Là quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Application xuống tầng Physical.
C. Là quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header và một trailer tạo thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới.
D. Tất cả đều đúng.
A. Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical.
B. Application , Presentation, Session, Network , Transport, Data Link, Physical.
C. Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical.
D. Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical.
A. Là quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng.
B. Là quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Application xuống tầng Physical.
C. Là quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header và một trailer tạo thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới.
D. Tất cả đều đúng.
A. Data, segment, frame, packet, bit
B. Data, packet, segment, frame, bit
C. Data, frame, packet, segment, bit
D. Data, segment, packet, frame, bit
A. Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical.
B. Application , Presentation, Session, Network , Transport, Data Link, Physical.
C. Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical.
D. Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical.
A. Transport
B. Network
C. Data Link
D. Physical
A. Application.
B. Session
C. Network
D. Presentation.
A. Data Link.
B. Network.
C. Physical.
D. Session.
A. Frame.
B. Packet.
C. Segment.
D. Bit.
A. Điều khiển việc truyền tin tin cậy
B. Định tuyến đường truyền
C. Thêm địa chỉ MAC vào gói tin
D. Thêm địa chỉ mạng vào gói tin
A. Nén dữ liệu
B. Định dạng thông điệp
C. Đánh số các packet
D. Chia nhỏ dữ liệu từ tầng trên xuống để tạo thành các segment
A. Mã hóa dữ liệu
B. Điều khiển các phiên làm việc
C. Thêm địa chỉ mạng vào dữ liệu
D. Tất cả đều sai
A. Mã hoá dữ liệu
B. Giải mã dữ liệu
C. Phân đoạn dữ liệu
D. Đánh địa chỉ logic mạng
A. Địa chỉ logic của một máy tính.
B. Một số nguyên 32 bit.
C. Một record chứa hai field chính: địa chỉ network và địa chỉ host trong network.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
A. Physical
B. Data Link
C. Network
D. Transport
A. Địa chỉ của từng chương trình.
B. Địa chỉ của từng máy.
C. Địa chỉ của người sử dụng đặt ra.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
A. Một giá trị nhị phân 32 bit.
B. Một giá trị thập phân có chấm.
C. Một giá trị thập lục phân có chấm.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
A. Physical.
B. Datalink.
C. Network.
D. Transport.
A. Một giá trị nhị phân 32 bit.
B. Một giá trị thập phân có chấm.
C. Một giá trị thập lục phân có chấm.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
A. 4 byte
B. 5 byte
C. 6 byte
D. Tất cả đều sai
A. Ping 172.29.14.1
B. Ping 172.29.14.100
C. Ipconfig 172.29.14.100
D. Tất cả đều sai.
A. 01100111
B. 01100101
C. 11100100
D. 01100011
A. 00001010
B. 10001101
C. 10001011
D. 10001010
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247