Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh - Đề số 26

Câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh - Đề số 26

Câu 9 : Đặc điểm giải phẫu bệnh của viêm các van tim trong thấp tim cấp gồm:

A. Các van tim đỏ, sưng dày; dọc theo bờ có các khối sùi nhỏ, dễ mủn nát

B. Các lá van và dây gân có những ổ hoại tử dạng tơ huyết

C. Các khối sùi đọng lại nơi nội tâm mạc bị trầy sướt

D. Tất cả đáp trên đều đúng

Câu 10 : Đặc điểm giải phẫu bệnh của viêm các van tim trong thấp tim mạn gồm:

A. Các mép van dính với nhau làm van biến dạng

B. Các dây gân ngắn lại, dày dính

C. Các van tim xơ hóa, co rút, can xi hóa

D. Tất cả đều đúng

Câu 11 : U lành khác u ác tính ở:

A. ích thước khối u

B. vị trí khối u trong cơ thể

C. tính độc lập của khối u

D. cấu trúc u

Câu 12 : Hình ảnh gấp đôi đường viền là do:

A. Chất mầm trung mô tăng sinh lắng đọng giữa màng mao mạch và các tế bào có chân

B. Chất mầm trung mô tăng sinh, lắng động giữa tế bào nội mô và màng đáy

C. Do sự gấp nếp của các vách mao mạch cầu thận

D. Chất mầm trung mô tăng sinh lan toả hoặc cục bộ, chen vào khoảng dưới biểu mô

Câu 13 : Phản ứng Tuberculin thể hiện:

A. nếu phản ứng dương tính chắc chắn cơ thể đang mắc lao

B. nếu phản ứng âm tính chắc chắn cơ thể hiện không mắc lao

C. phản ứng dương tính gợi ý cơ thể đã từng nhiễm lao trước đây

D. phản ứng âm tính chứng tỏ có thể chưa từng mắc lao trước đây

Câu 14 : Tế bào hoạt động chủ yếu trong phản ứng viêm mạn là:

A. Đại thực bào

B. Tương bào

C. Lympho bào

D. Tế bào viêm một nhân

Câu 15 : Thể hẹp van động mạch chủ nào sau đây là bẩm sinh:

A. thể trên van

B. thể tại van

C. thể dưới van

D. cả 3 thể trên

Câu 16 : Áp xe gan do amip thường ở vị trí nào:

A. gan phải

B. gan trái

C. đường mật trong gan

D. có thể gặp ở cả 3 vị trí với tỉ lệ như nhau

Câu 17 : Thể u lympho không Hodgkin ác tính nhất trong các thể sau:

A. u lympho dạng tương bào (diễn biến lâm sàng chậm, thời gian sống thêm trung bình 5 năm)

B. u lympho nang (tiến triển chậm nhưng về bản chất không điều trị được)

C. u lympho tế bào áo nang (phần lớn BN không thể điều trị khỏi)

D. u lympho tế bào B lớn lan toả (diễn biến rầm rộ nhưng có thể điều trị được bằng hoá trị liệu)

Câu 18 : Yếu tố nguy cơ chính của xơ vữa động mạch:

A. hút thuốc lá (các yếu tố nguy cơ chính có thể kiểm soát khác: tăng lipid máu, tăng huyết áp, đái tháo đường)

B. béo phì (yếu tố nguy cơ phụ)

C. rượu (yếu tố nguy cơ phụ)

D. cả 3 đáp án trên

Câu 19 : U nguyên bào nuôi di căn nhiều nhất ở:

A. phổi

B. não

C. não

D. thận

Câu 20 : Tăng sinh dưới nội mô là tăng sinh các tế bào ở đâu:

A. ngoài mao mạch

B. ngoài màng

C. nội màng

D. cả 3 đều sai

Câu 21 : Tiến triển của viêm phế quản, trừ:

A. áp xe phổi

B. nhục hoá

C. giãn phế quản

D. đục khoét nhu mô phổi

Câu 22 : Phản ứng Mitsuda dương tính thể hiện:

A. cơ thể đang nhiễm trực khuẩn Phong

B. cơ thể đã từng nhiễm trực khuẩn Phong

C. cơ thể có khả năng sản xuất kháng thể chống lại trực khuẩn Phong

D. cơ thể có khả năng nhiễm trực khuẩn Phong

Câu 23 : Tổn thương cầu thận tối thiểu có đặc điểm:

A. đồng đều, lan toả

B. không đồng đều, thành từng ổ

C. là sự hợp nhất các chân của tế bào có chân

D. gây ra viêm cầu thận cấp

Câu 24 : Tiêu chuẩn vi thể quan trọng nhất của ung thư cổ tử cung tại chỗ:

A. Toàn bộ biểu mô vảy loạn sản, kém biệt hoá, sắp xếp lộn xộn

B. Màng đáy bị phá vỡ

C. Màng đáy còn nguyên vẹn

D. Cả A và C

Câu 25 : Các tuyến trong viêm dạ dày mạn tính không có đặc điểm nào sau đây:

A. các tuyến không có sự thay đổi gì

B. các tuyến giảm thể tích

C. các tuyến mất hẳn

D. tăng sinh phản ứng các tuyến

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247