Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh - Đề số 27

Câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh - Đề số 27

Câu 1 : Biến chứng của thông liên thất lỗ lớn:

A. suy tim phải

B. suy tim phải

C. không gây ra biến chứng gì

D. cả 3 đều đúng

Câu 2 : Tổn thương cơ bản của phế nang, trừ:

A. tăng tiết

B. biến hình đại thực bào

C. dị sản

D. teo và biến

Câu 3 : Chất nào không phải là chất trung gian hoá học

A. C3a

B. Leukotrien B4

C. Prostaglandin

D. Phospholipase

Câu 4 : Triệu chứng viêm của Celsus là:

A. sưng, nóng, đỏ, đau

B. sưng, nóng, đỏ, đau, mất chức năng cơ quan (Galen, Virchow)

C. sưng, nóng, đỏ, đau, giãn các vi mạch (John Hunter)

D. sưng, nóng, đỏ, đau, di tản bạch cầu. (Julius Cohnheim)

Câu 5 : ề mặt vi thể, nang lao không có:

A. trung tâm là chất hoại tử bã đậu

B. ngoại vi là các tế bào dạng biểu mô sắp xếp lộn xộn

C. bản chất vi thể là các tế bào u sắp xếp thành nang

D. cả 3 đều đúng

Câu 6 : Virus nào gây tổn thương chủ yếu ở thân não và tiểu não:

A. bại liệt

B. dại

C. viêm não Nhật Bản

D. Herpes simplex

Câu 7 : Tổn thương gần ung thư nhất:

A. Dị sản

B.

C. Loạn sản

D. Tăng sản

Câu 8 : Vì sao phản ứng viêm trong cơ thể có phản ứng như nhau:

A. Vì đều có quá trình thực bào để bắt giữ vi khuẩn

B. Vì đều do sự xâm nhập của các tác nhân ngoại lai

C. Vì có các chất trung gian hoá học nội sinh

D. Vì các tế bào tham gia các phản ứng viêm đều giống nhau

Câu 9 : Hội chứng nào sau đây có trong bệnh tim bẩm sinh:

A. Hội chứng Eisenmenger

B. Hội chứng Budd - Chiari

C. Hội chứng Conn

D. Hội chứng Cushing

Câu 10 : Đâu là tổn thương tiền ung thư:

A. xơ gan

B. khô da nhiễm sắc tố

C. polyp tuyến đại trực tràng

D. viêm loét đại tràng

Câu 11 : Phân loại ung thư dạ dày giai đoạn sớm không có thể:

A. Thể lồi

B. Thể phẳng

C. Thể xơ đét

D. Cả 3 thể đều đúng

Câu 12 : Bệnh nào không trải qua giai đoạn viêm cấp:

A. viêm não toàn thể xơ cứng

B. bại liệt

C. viêm dạ dày

D. viêm phổi

Câu 13 : Loạn sản không có tính chất:

A. do không phải là ác tính nên cấu trúc không bị đảo lộn

B. đây là một tổn thương ác tính

C. hình dạng và kích thước tế bào thay đổi

D. số lượng nhân chia nhiều hơn bình thường

Câu 14 : Xơ gan do rượu có dạng thoái hoá nào sau đây:

A. thoái hoá nước

B. thoái hoá mỡ

C. thoái hoá dạng tơ huyết

D. thoái hoá kính

Câu 15 : Mối quan hệ giữa viêm và miễn dịch là:

A. Bất cứ tác nhân gây đáp ứng miễn dịch nào cũng gây viêm

B. Bản chất của phản ứng miễn dịch là một phản ứng viêm xảy ra trong cơ thể

C. Bất cứ tác nhân gây viêm nào cũng gây ra đáp ứng miễn dịch đặc hiệu

D. Cả 3 đều sai

Câu 16 : U nguyên bào nuôi di căn sớm theo đường nào:

A. huyết quản

B. bạch huyết

C. khoang cơ thể

D. cấy ghép

Câu 17 : Tăng sinh nội mạch trong tổn thương cơ bản của cầu thận chủ yếu là tế bào:

A. Tế bào trung mô

B. Tế bào nội mô

C. Tế bào biểu mô

D. Tế bào Podocyte

Câu 18 : Viêm não virus, sao bào tăng sinh trong:

A. viêm cấp tính, giai đoạn phá huỷ và hàn gắn mô

B. viêm cấp tính, giai đoạn phản ứng mô

C. viêm não dị ứng, giai đoạn rối loạn huyết quản huyết

D. viêm mạn tính mất chất nhiều, giai đoạn phản ứng mô

Câu 19 : Viêm mạn nông dạ dày không có:

A. tế bào biểu mô long từng chỗ

B. kéo dài cổ tuyến

C. giảm mật độ các tuyến

D. loạn dưỡng biểu mô bề mặt

Câu 20 : Viêm mạn nông dạ dày không có:

A. tế bào biểu mô long từng chỗ

B. kéo dài cổ tuyến

C. giảm mật độ các tuyến

D. loạn dưỡng biểu mô bề mặt

Câu 21 : Yếu tố nguy cơ không thay đổi được của xơ vữa động mạch:

A. homocystein

B. rượu

C. đái tháo đường

D. bất thường về gen

Câu 22 : Quan trọng và đặc hiệu nhất trong phản ứng viêm cấp là:

A. phản ứng huyết quản - huyết

B. phản ứng sinh hoá

C. hiện tượng tế bào và mô

D. cả 3 hiện tượng quan trọng như nhau

Câu 23 : Tế bào tổn thương không có đặc điểm nào:

A. Thoái hoá là tổn thương khả hồi

B. Ttế bào nở to có thể bệnh lý hoặc sinh lý

C. Không như nở to, tế bào teo đét luôn là bệnh lý

D. Cả 3 đều đúng

Câu 25 : Đặc điểm đại thể không phải của u ác tính:

A. Kích thước u

B. Độ ác tính của u

C. Số lượng u

D. Số hạch xâm nhập

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247