Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm Lập trình cơ sở dữ liệu SQL có đáp án - Phần 4

Câu hỏi trắc nghiệm Lập trình cơ sở dữ liệu SQL có đáp án - Phần 4

Câu 2 : Cho bảng Khoa gồm (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (11)). Để tạo bảng GiangVien gồm (magv int, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10)) trong đó magv là khóa chính, makhoa là khóa phụ ta thực hiện lệnh nào dưới đây:

A. Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key (makhoa) references Khoa(makhoa))

B. Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa khoaphu (makhoa) references Khoa(makhoa))

C. Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa primary key(makhoa) references Khoa(makhoa))

D. Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key(makhoa) references Giangvien (makhoa))

Câu 3 : Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh được sử dụng để tạo Database trong SQL:

A. Create database tên_database

B. Update database tên_database

C. Create table tên_database

D. Create data tên_database

Câu 4 : Hãy chọn phương án ứng với ý nghĩa của nhóm lệnh BEGIN TRAN KHỐI LỆNH COMMIT.

A. Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và kết thúc bằng lệnh COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh

B. Không có lệnh này trong SQL SERVER

C. Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh COMMIT và kết thúc bằng lệnh BEGIN – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh

D. Đê thực hiện đóng transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và mở bằng lệnh COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh

Câu 5 : Hãy chọn phương án ứng với cú pháp được sử dụng để tạo ràng buộc Check:

A. CONSTRAINT tên ràng buộc CHK (điều kiện)

B. CONSTRAINT thuộc tính CHECK (điều kiện)

C. CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)

D. CHECK tên ràng buộc CONSTRAINT (điều kiện)

Câu 8 : Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh ALTER TABLE trong các phương án sau:

A. Xóa một bảng trong một cơ sở dữ liệu

B. Tất cả đáp án đều đúng

C. Thêm, sửa, xóa các cột trong bảng hiện tại

D. Tạo ra một bảng trong một cơ sở dữ liệu

Câu 9 : Trong toán tử Like, kí tự [ ] biểu thị điều gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:

A. Kí tự đơn bất kì trong giới hạn

B. Bắt buộc chỉ được 1 kí tự

C. Thể hiện nhiều kí tự trong xâu

D. Kí tự không nằm trong các giới hạn

Câu 10 : Trong toán tử Like, kí tự % biểu thị điều gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:

A. Kí tự đơn bất kì trong giới hạn

B. Thể hiện nhiều kí tự trong xâu

C. Kí tự không nằm trong các giới hạn

D. Bắt buộc chỉ được 1 kí tự

Câu 11 : Hãy chọn câu lệnh Select thực hiện đứng trong các câu lệnh Select dưới đây:

A. SELECT * FROM t1 ORDER BY id DESC;

B. SELECT * FROM t1 WHERE BY id;

C. SELECT * WHERE t1 ORDER BY id ASC;

D. SELECT % FROM t1 WHERE BY id;

Câu 12 : Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:

DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)).

Hãy chọn phương án ứng với Câu lệnh đếm tổng số thí sinh có kết quả ‘‘đỗ’’ trong các phương án dưới đây

A. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = ‘Đỗ’

B. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Order KetQua = ‘Đỗ’

C. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Having KetQua = ‘Đỗ’

D. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = ‘TRƯỢT’

Câu 13 : Trong câu lệnh Select, sau từ khoá ‘‘Having ’’ là gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:

A. Biểu thức điều kiện của lệnh select

B. Biểu thức điều kiện của nhóm

C. Ràng buộc cột trong nhóm

D. Ràng buộc bản ghi trong bảng

Câu 14 : Hãy chọn phương án đúng ứng với kết quả của câu lệnh dưới đây:
Select Right(N‘Hà Nội’,3)

A. Câu lệnh lỗi không chạy được

B. Hiển thị ra màn hình chuỗi: NHà

C. Hiển thị ra màn hình chuỗi: Hà

D. Hiển thị ra màn hình chuỗi: Nội

Câu 15 : DELETE TRIGGER dùng để:

A. Kiểm tra sự không tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất

B. Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất

C. Tạo sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất

D. Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng ch*Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất

Câu 16 : Trong lệnh Create trigger, sau mệnh đề ON là gì?

A. Là một kết nối của các bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến

B. Là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến

C. Là tên của cơ sở dữ liệu mà trigger cần tạo sẽ tác động đến

D. Là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ không tác động đến

Câu 17 : Để xóa trigger ta sử dụng cấu trúc:

A. DROP TRIGGER table_name.trigger_name

B. DEL TRIGGER table_name.trigger_name

C. DELETE TRIGGER table_name.trigger_name

D. DRO TRIGGER table_name.trigger_name

Câu 18 : Để vô hóa trigger bằng lệnh DISABLE TRIGGER có cấu trúc như sau:

A. DISABLE TRIGGER tên_trigger IN { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }

B. DISABLE TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }

C. DEL TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }

D. DRO TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }

Câu 19 : Sau khi tạo Trigger, bảng Deleted được tạo:

A. Được Tạo Bởi Sau Khi Chạy Trigger Bởi Lệnh Exec

B. Tự Động Sau Khi Biên Dịch Trigger Vừa Tạo

C. Bởi Lệnh create Delete

D. Bởi Lệnh Create Trigger

Câu 20 : Để gán giá trị cho biến ta thực hiện lệnh:

A. Set @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng

B. Se @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng

C. Gán @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng

D. Set @ biến = giá trị Hoặc Sel @ biến = tên_cột From tên_bảng

Câu 21 : Lệnh DROP PROCEDURE tên_thủ_tục dùng để:

A. Sửa một thủ tục theo điều kiện nào đó

B. Thêm mới một thủ tục

C. Cập nhật đi một thủ tục

D. Xóa đi một thủ tục đã có

Câu 22 : Khi khai báo thủ tục lưu trữ tên thủ thủ tục phải tuân theo:

A. Qui tắc định danh và không được vượt quá 128 ký tự.

B. Qui tắc định danh và không được vượt quá 255 ký tự.

C. Qui tắc định danh và lớn hơn 128 ký tự.

D. Qui tắc đặt tên biến và không được vượt quá 128 ký tự.

Câu 23 : An toàn dữ liệu trong SQL Server là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

A. Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra ngoài hoặc từ ngoài vào

B. Dễ dàng cho công việc bảo trì dữ liệu.

C. Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu

D. Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu.

Câu 24 : Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo cấu trúc bảng. Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng của Allow Nulls?

A. Người dùng không được để trống tất cả các cột trong bảng.

B. Không bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.

C. Ràng buộc người dùng bắt buộc nhập dữ liệu cho cột tương ứng hoặc không.

D. Bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.

Câu 26 : Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo cấu trúc bảng. Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng của Data Type?

A. Chọn kiểu dữ liệu cho cột tương ứng.

B. Chọn kiểu cột tương ứng.

C. Tạo mới kiểu cột tương ứng.

D. Tạo mới kiểu dữ liệu cho cột tương ứng.

Câu 28 : Inner Join là kiểu liên kết gì trong các phương án sau?

A. Liên kết phải.

B. Liên kết trái.

C. Liên kết bằng.

D. Liên kết đầy đủ.

Câu 29 : Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa là gì trong các phương án sau?

A. Là áp dụng câu lệnh cho thao tác cập nhật dữ liệu.

B. Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key.

C. Là không được cập nhật dữ liệu.

D. Là bắt buộc phải cập nhật dữ liệu cho bảng.

Câu 30 : Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh xoá thủ tục?

A. drop store procedure

B. drop procedure

C. delete store procedure

D. delete procedure

Câu 32 : Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL?

A. add [ràng buộc]

B. insert table [ràng buộc]

C. alter table Add [ràng buộc]

D. add table [ràng buộc]

Câu 34 : Khi tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào trong các phương án sau?

A. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.

B. Chuỗi với độ dài chính xác.

C. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.

D. Chuỗi với độ dài cố định.

Câu 35 : Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Nvarchar(50)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào trong các phương án sau?

A. Chuỗi với độ dài chính xác .Vntime.

B. Chuỗi với độ dài cố định.

C. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.

D. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.

Câu 37 : Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa thủ tục?

A. alter table

B. alter store procedure []

C. alter procedure []

D. alter procedure []

Câu 38 : Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh tạo cấu trúc bảng trong SQL?

A. creat into Table ( []

B. insert into Table ( [

C. creat New Table ( []

D. creat Table ( []

Câu 39 : Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh ràng buộc Check?

A. CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)

B. CONSTRAINT CHECK (điều kiện)

C. CHECK (điều kiện)

D. CONSTRAINT điều kiện CHECK (ràng buộc)

Câu 40 : Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh nhập dữ liệu trong SQL?

A. INSERT INTO

B. INSERT INTO VALUES ()

C. INSERT INTO

D. INSERT VALUES

Câu 41 : Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh cập nhật (hoặc sửa) dữ liệu?

A. UPDATE SET () FROM WHERE

B. UPDATE SET = FROM WHERE

C. UPDATE = FROM WHERE

D. UPDATE INTO SET = FROM WHERE

Câu 42 : Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa cấu trúc bảng trong SQL?

A. alter into Table ( []

B. alter Table ( []

C. alter New Table ( []

D. update into Table ( [

Câu 43 : Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc khai báo một store procedure?

A. create procedure [] as

B. create procedure ([]) as

C. create procedure [] as

D. create store procedure [] as

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247