Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương - Đề số 21

Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương - Đề số 21

Câu 1 : Chọn câu ĐÚNG nhất: Các môi trường trong suốt của nhãn cầu gồm

A. Thủy dịch, chất thấu kính, dịch thủy tinh

B. Thủy dịch, nhân thể thâu kỉnh, thể thủy tinh

C. Dịch thủy tinh, nhân thể thấu kính, thể thủy tinh

D. Thủy dịch, thể thấu kính, thể thủy tinh

Câu 2 : Tam giác thắt lưng được giới hạn bởi:

A. Cơ chéo bụng ngoài, cơ lưng rộng, cột sống thắt lưng

B. Cơ chéo bụng ngoài, cơ lưng rộng, mào chậu

C. Cơ thang, cơ lưng rộng, mào chậu

D. Cơ thang, cơ lưng rộng, cột sống thắt lưng

Câu 3 : Chi tiết nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về mạc giữ gân gấp:

A. Giữ cho mu cổ tay lồi theo chiều ngang và sau

B. Cùng với các xương cổ tay tạo nên ống cổ tay

C. Ở phía trong bám vào xương đậu và móc xương móc

D. Che mặt trước của các gân gấp, thần kinh giữa, động mạch quay, Động mạch trụ

Câu 4 : Dây chằng hình chữ Y là:

A. Dây chằng chậu đùi

B. Dây chằng ngồi đùi

C. Dây chằng mu đùi

D. Dây chằng chỏm đùi

Câu 5 : Đoạn ruột non tương ứng với chỗ có đến 4-5 cung mạch trong mạc treo là đoạn:

A. Đoạn đầu hỗng tràng

B. Đoạn giữa hỗng tràng

C. Đoạn đầu hồi tràng

D. B và C

Câu 6 : Chọn câu ĐÚNG: Ruột non

A. Dài trung bình khoảng 6m

B. Thường cuộn lại thành 14-16 khúc (quai) ruột

C. Các khức ruột trên nằm ngang ở bên trái ổ bụng

D. Tất cả đúng

Câu 7 : Ranh giới giữa hỗng tràng và hồi tràng là:

A. Chỗ ruột non có túi thừa hồi tràng

B. Chỗ ruột non tương ứng với nhánh tận cùng của động mạch mạc treo tràng trên

C. Chỗ ruột non cách góc hồi manh tràng khoảng 80cm

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 8 : Chọn câu SAI: So sánh hỗng tràng và hồi tràng

A. Đường kính hỗng tràng hơi lớn hơn hồi tràng

B. Thành hỗng tràng dày hơn,nhiều mạch máu hơn hồi tràng

C. Mô bạch huyết hỗng tràng là các mảng bạch huyết, còn ở hồi tràng là các nang đớn độc

D. Các quai hỗng tràng nằm bên trái ổ bụng, quai hồi tràng bên phải và phía dưới ổ bụng

Câu 9 : Hồi tràng khác hỗng tràng ở điểm nào:

A. Có đường kính nhỏ hơn

B. Thành mỏng hơn

C. Mô bạch huyết ở hồi tràng tạo thành các mảng, còn mô bạch huyết ở hỗng tràng tạo thành các hạch đơn độc

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 10 : Túi thừa hỗng hồi tràng:

A. Là di tích của ông niệu rôn

B. Đầu túi thừa có thể tự do hay dính vào mặt sau rốn bởi một dây xơ

C. Cách góc hồi manh tràng khoảng 80cm

D. A, B, C đúng

Câu 11 : Bờ dưới của mạc dính kết tràng trái là:

A. Đường vòng theo mào chậu

B. Đường từ mỏm nhô dọc theo bờ trong cơ thắt lưng

C. Đường từ chỗ chia đôi của động mạch chủ bụng dọc theo bờ ngoài cơ thắt lưng

D. Đường từ mỏm nhô đi ngang sang trái

Câu 12 : Về hình thể ngoài, kết tràng khác ruột non ở điểm:

A. Có thanh mạc bao bọc bên ngoài

B. Có các dải cơ dọc

C. Có các buớu kết tràng

D. Tất cả đều đúng

Câu 13 : Vị trí của khối manh tràng và ruột thừa:

A. Thường ở hố chậu phải

B. Gốc ruột thừa chiếu lên thành bụng ở điểm giữa đường nôi gai chậu trước trên với rốn

C. Bất thường có thể ở dưới gan hoặc hố chậu trái hoặc dưới chậu hông

D. Tất cả đều đúng

Câu 14 : Van hậu môn:

A. Là 2 nếp niêm mạc nằm ở ranh giới của trực tràng và ống hậu môn

B. Là một nếp niêm mạc bất thường che kín một phần lỗ hậu môn

C. Là những nếp niêm mạc hình cung nôi liền chân của 2 cột hậu môn

D. Là 3 nếp ngang hình lưỡi liềm ở trong lòng trực tràng

Câu 15 : Niệu đạo sau theo cách gọi của các nhà lâm sàng tương ứng với đoạn niệu đạo nào theo cách phân chia giải phẫu:

A. Niệu đạo tiền liệt

B. Niệu đạo xốp

C. Niệu đạo màng

D. Niệu đạo tiền liệt và niệu đạo màng

Câu 16 : Chi tiết giải phẫu nào KHÔNG nằm trong niệu đạo đoạn tiền liệt:

A. Mào niệu đạo

B. Hốc niệu đạo

C. Lồi tinh

D. Lỗ của túi bầu dục tuyến tiền liệt

Câu 17 : Thành phần nào sau đây KHÔNG có trong đoạn niệu đạo tiền liệt:

A. Lồi tinh

B. Túi bầu dục tuyến tiền liệt

C. Lỗ ống phóng tinh

D. Tuyến hành niệu đạo

Câu 18 : Đầu vòi của buồng trứng là nơi bám của:

A. Dây chằng treo buồng trứng

B. Dây chằng riêng buồng trứng

C. Dây chằng vòi buồng trứng

D. A, C đúng

Câu 19 : Tuyến vú ở nữ giới:

A. Có nguồn gốc như tuyến mồ hôi

B. Có nguồn gốc như tuyến bã

C. Dễ bị áp xe khi cho con bó vì có nhiều mô mỡ

D. Câu A, C đóng

Câu 20 : Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong tinh hoàn và mào tinh hoàn:

A. Ống sinh tinh xoắn

B. Ống sinh tinh thẳng

C. Lưới tinh

D. Ống phóng tinh

Câu 21 : Khoang đáy chậu sâu được giới hạn giữa 2 lá:

A. Mạc đáy chậu nông và lá mạc hoành niệu dục dưới

B. Mạc hoành niệu dục trên và mạc hoành niệu dục dưới

C. Mạc đáy chậu nông và mạc hoành niệu dục trên

D. Mạc đáy chậu nông và mạc đáy chậu sâu

Câu 22 : Ranh giới giữa khoang đáy chậu nông và khoang đáy chậu sâu là:

A. Mạc đáy chậu nông

B. Mạc hoành niệu dục trên

C. Mạc hoành niệu dục dưới

D. Hoành niệu dục

Câu 23 : Trên thiết đồ đứng ngang, hố ngồi - trực tràng được giới hạn:

A. Ở trên bởi hoành chậu

B. Ở dưới bởi hoành niệu dục

C. Ở ngoài bởi ụ ngồi

D. Ở trong bởi bóng trực tràng

Câu 24 : Cơ nào KHÔNG bám vào trung tâm gân đáy chậu:

A. Cơ ngồi hang

B. Cơ hành xốp

C. Cơ ngang sâu đáy chậu

D. Cơ nâng hậu môn

Câu 25 : Chọn câu ĐÚNG:

A. Giới hạn phân chia đáy chậu trước và đáy chậu sau là đường ngang đi qua 2 ụ ngồi

B. Đáy chậu trước là đáy chậu niệu - sinh dục, khác nhau giữa nam và nữ

C. Đáy chậu sau là đáy chậu tiết phân, giổng nhau giữa nam và nữ

D. Câu A,C đúng

Câu 26 : Thành trước của tiền đình túi mạc nối (tiền đình hậu cung mạc nối) là:

A. Mặt sau dạ dày

B. Mạc nối nhỏ

C. Thùy vuông

D. Phần trên tá tràng

Câu 27 : Cầu não phát triển từ:

A. Tủy não

B. Não sau

C. Não giữa

D. Trang não

Câu 28 : Chọn câu SAI: Phần tiền đình của túi mạc nối

A. Giới hạn giữa lỗ mạc nối và lỗ nếp vị tụy

B. Thành trước là phần mỏng của mạc nối nhỏ

C. Thành trên là thùy đuôi

D. Thành dưới liên quan với liềm động mạch gan

Câu 29 : Ở tiểu não, thể tủy chính là

A. Các nhân xám tiểu não

B. Cây sống tiểu não

C. Nhân mái

D. Tất cả đều sai

Câu 30 : Vây quanh não thất IV là:

A. Cầu não

B. Tiểu não

C. Hành não

D. Cả A, B, C

Câu 31 : Chọn câu SAI: Não thất III

A. Mặt trên mái não thất có tấm mạch mạc não thất III

B. Rãnh hạ đồi chia thành bên làm 2 tầng

C. Tầng lưng thuộc đồi thị, tầng bụng thuộc vùng hạ đồi

D. Tầng bụng chỗ thấp nhất là đỉnh của ngách phễu

Câu 32 : Lồi não (hay củ não sinh tư) thuộc:

A. Gian não

B. Đoan não

C. Trang não

D. Trám não

Câu 33 : Ranh giới giữa vùng hạ đồi và vùng dưới đồi là:

A. Lá tận cùng

B. Rãnh hạ đồi

C. Mặt phẳng đứng ngang đi qua ngay sau 2 thể vú

D. Mặt phẳng đứng ngang đi qua phía trước 2 thể

Câu 34 : Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong các mép gian bán cầu đại não:

A. Thể chai

B. Vòm não

C. Thể tùng

D. Mép trước

Câu 35 : Vùng hạ đồi (hypothalamus):

A. Nằm ở trước trong của đồi thị

B. Là trung khu cao cấp của hệ thần kinh tự chủ

C. Hình thể trong là các nhân xám được chia làm vùng hạ đồi trong và ngoài

D. Tất cả đáp án trên

Câu 36 : Hệ thần kinh tự chủ:

A. Được gọi như thế vì hoàn toàn không chịu sự chỉ huy của vỏ não

B. Chỉ tác động trên cơ trơn của các tuyến, các tạng và các mạch máu

C. Gồm một trung khu thần kinh tự chủ và các sợi thần kinh từ trung khu này đến các cơ quan

D. Tất cả đều sai

Câu 37 : Chọn câu ĐÚNG:

A. Trung khu phần giao cảm ở thân não

B. Trung khu phần đốĩ giao cảm ở sừng bên tủy sống từ đốt tủy cổ VIII đến đốt tủy thắt lưng II

C. Trung khu phần giao cảm ở đoạn tủy cùng

D. Tất cả đều sai

Câu 38 : Chọn câu ĐÚNG:

A. Khoang ngoài màng cứng có ở sọ

B. Khoang ngoài màng cứng có ở tủy

C. Màng nhện tủy xuống tận đốt thắt lưng

D. Màng tủy cứng tới đốt thắt lưng 2, bao quanh dây cùng tạo nên dây màng cứng

Câu 39 : Ở trẻ sơ sinh, khớp giữa các xương vòm sọ là:

A. Khớp bất động sợi

B. Khớp bất động sụn

C. Khớp bán động

D. Khớp bất động xương

Câu 40 : Khớp bán động khác với khớp động ở chỗ:

A. Không có khe khớp

B. Không có dây chằng

C. Không có bao hoạt dịch

D. Không có bao xơ

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247