Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Quản trị chiến lược đề số 7 (Có đáp án)

Trắc nghiệm Quản trị chiến lược đề số 7 (Có đáp án)

Câu 1 : Các yếu tố nào không phải của môi trường bên ngoài tác động đến doanh nghiệp:

A. chính phủ

B. lạm phát

C. sự khan hiếm tài nguyên, năng lượng

D. đối thủ cạnh tranh

Câu 2 : Chiến lược thâm nhập nhanh trong chiến lược cấp doanh nghiệp có mục tiêu là:

A. lợi nhuận cao trong môi trường ít cạnh tranh

B. doanh thu thấp trong quy mô nhỏ, ít cạnh tranh

C. tăng doanh thu trong thị trường lớn, đang cạnh tranh

D. lợi nhuận thấp trong môi trường ít cạnh tranh, có quy mô nhỏ

Câu 3 : Chiến lược tăng trưởng hội nhập bao gồm:

A. hội nhập theo chiều dọc

B. hội nhập thôn tính

C. hội nhập liên kết

D. cả a, b, c đều đúng

Câu 4 : Trong giai đoạn ngành tăng trưởng, các doanh nghiệp có vị thế cạnh tranh thường chọn chiến lược nào:

A. chiến lược tăng trưởng nhanh

B. chiến lựơc tập trung trọng điểm

C. chiến lược thâm nhập thị trường

D. chiến lược khác

Câu 6 : Hoạch định là gì?

A. Là một quá trình liên quan đến tư duy và ý chí của con người.

B. Là việc xác định mục tiêu và định rõ chiến lược, chính sách, thủ tục và các kế hoạch chi tiết để đạt mục tiêu đồng thời định rõ các giai đoạn phải trải qua để thực hiện mục tiêu.

C. Cả 2 câu đều sai

D. Cả 2 câu đều đúng

Câu 9 : Chiến lược tập trung là một chiến lược nằm trong:

A. Chiến lược cấp vi mô

B. Chiến lược cấp vĩ mô

C. Chiến lược hội nhập

D. Tất cả đều sai

Câu 10 : Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau:

A. Nhược điểm chủ yếu là việc thiết lập quản trị chiến lược kinh doanh cần nhiều thời gian và sự nỗ lực

B. Ưu điểm của quá trình vận dụng chiến lược kinh doanh rõ rang là có giá trị lớn hơn nhiều so với nhược điểm

C. Phải tuyệt đối tin tưởng vào kế hoạch ban đầu, nhất thiết phải được thực hiện, tránh các thông tin bổ sung làm ảnh hưởng đến kế hoạch

D. Giới hạn sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn đôi khi có thể rất lớn

Câu 11 : Đâu là nguồn lực hữu hình:

A. Thông tin môi trường kinh doanh

B. Chiến lược và chính sách kinh doanh thích nghi với môi trường

C. Cơ cấu tổ chức hữu hiệu

D. Ý tưởng sáng tạo của nhân viên

Câu 12 : Phân tích môi trường vi mô không gồm vấn đề:

A. Áp lực cạnh tranh của các doanh nghiệp trong ngành

B. Nguy cơ xâm nhập ngành của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn

C. Áp lực từ nhà cung cấp

D. Áp lực từ chính sách địa phương

Câu 13 : Sự khác biệt về văn hóa thể chế là vấn đề thuộc yếu tố vĩ mô nào?

A. Nhân khẩu học

B. Chính trị - pháp luật

C. Văn hóa xã hội

D. Toàn cầu

Câu 15 : Phát biểu nào không đúng:

A. Mọi điều khoản pháp luật có thể là nguy cơ đối với doanh nghiệp này, nhưng lại là cơ hội đối với doanh nghiệp khác

B. Năng lực của doanh nghiệp chỉ thực sự có ý nghĩa khi được so sánh với doanh nghiệp cạnh tranh

C. Thông tin môi trường là một yếu tố đầu vào quan trọng của doanh nghiệp trong quá trình quản trị chiến lược

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 16 : Tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi:

A. Đáng giá

B. Hiếm

C. Khó bắt chước

D. Bao gồm tất cả các câu trên

Câu 17 : Sự ganh đua trở nên mãnh liệt trong giai đoạn nào của chu kì ngành:

A. Tăng trưởng

B. Tái tổ chức

C. Bão hòa

D. Suy thoái

Câu 18 : Nếu một công ty muốn trở nên hiệu quả hơn và có được lợi thế chi phí thấp thì nên ở đâu trên đường cong kinh nghiệm?

A. Dịch chuyển xuống bên dưới

B. Dịch chuyển lên trên

C. Cả a, b đều đúng

D. Cả a, b đều sai

Câu 19 : Vai trò nào trong chức năng R&D giúp tạo nên chất lượng vượt trội:

A. Hợp lý hóa các nhà cung cấp

B. Theo dõi khuyết tật đến tận gốc

C. Thiết kế sản phẩm dễ chế tạo

D. Tất cả đều sai

Câu 20 : Để xây dựng chiến lược cấp đơn vị kinh doanh, quá trình ra quyết định dựa trên yếu tố nào?

A. Nhu cầu khách hàng

B. Nhóm khách hàng

C. Các khả năng khác biệt hóa

D. Bao gồm cả 3 câu trên

Câu 21 : Phát biểu nào không đúng:

A. Người dẫn đạo chi phí lựa chọn sự khác biệt sản phẩm thấp

B. Người dẫn đạo chi phí cố gắng trở thành người dẫn đạo ngành bằng cách tạo nên sự khác biệt

C. Người dẫn đạo chi phí cũng thường ít để ý đến các phân đoạn thị trường khác nhau và định vị sản phẩm của mình để lôi cuốn các khách hàng bình thường

D. Người dẫn đạo chi phí có thể đòi hỏi mức giá thấp hơn so với đối thủ cạnh tranh mà vẫn có được cùng mức lợi nhuận

Câu 22 : Đâu là lợi thế của chiến lược dẫn đạo chi phí:

A. Lợi thế về giá

B. Ít bị tác động bởi nhà cung cấp quyền lực

C. Giảm quyền lực khách hàng

D. Cả ba đều đúng

Câu 23 : IBM quảng cáo chất lượng dịch vụ của nó được cung cấp bằng lực lượng bán hàng được huấn luyện tốt, công ty đang thực hiện chiến lược:

A. Chiến lược dựa vào khách hàng

B. Chiến lược dựa vào đối thủ cạnh tranh

C. Chiến lược tạo sự khác biệt

D. Không câu nào đúng

Câu 24 : Cường độ cạnh tranh được quyết định bởi các đặc điểm nào sau:

A. Tốc độ tăng trưởng của thị trường

B. Chi phí cố định cao

C. Mức độ khác biệt hóa sản phẩm thấp

D. Cả 3 đều đúng

Câu 25 : Các chiến lược chủ đạo đặt trọng tâm vào việc cải tiến các sản phẩm hoặc thị trường hiện có mà không thay đổi bất kì yếu tố nào thuộc:

A. Chiến lược tăng trưởng tập trung

B. Chiến lược tăng trưởng bằng con đường hội nhập

C. Chiến lược tăng trưởng bằng đa dạng hóa

D. Không câu nào đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247