Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng đề số 8 (có đáp án)

Trắc nghiệm sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng đề số 8 (có đáp án)

Câu 1 : Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng do chủ thể nào lập?

A. Nhà thầu thiết kế

B. Nhà thầu Khảo sát

C. Tư vấn giàm sát

D. Chủ đầu tư

Câu 2 : Đối với công trình xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng trường hợp thiết kế ba bước?

A. Người quyết định đầu tư

B. Chủ đầu tư

C. Giám đốc Ban quản lý dự án

D. Không phải các đáp án trên

Câu 3 : Bắt buộc thực hiện lập chỉ dẫn kỹ thuật riêng đối với công trình nào sau đây?

A. Cấp đặc biệt, cấp I và cấp II

B. Toàn bộ các cấp

C. Công trình ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng

D. Công trình quan trọng quốc gia

Câu 4 : Cơ quan chuyên môn về xây dựng theo phân cấp, người quyết định đầu tư yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn tổ chức tư vấn quản lý chi phí đủ điều kiện năng lực theo quy định tại Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng thực hiện thẩm tra dự toán xây dựng công trình làm cơ sở cho việc thẩm định trước khi trình cấp có thẩm quyền phê duyệt đối công trình nhóm nào?

A. Các công trình thuộc dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A

B. Các công trình thuộc dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, B, C

C. Các công trình thuộc dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, B và C có kỹ thuật phức tạp hoặc áp dụng công nghệ cao

D. Các công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng

Câu 6 : Ai là người có thẩm quyền phê duyệt thiết kế biện pháp thi công?

A. Chủ đầu tư

B. Nhà thầu thi công xây dựng

C. Người quyết định đầu tư

D. Tư vấn giám sát

Câu 7 : Nhà thầu thi công phải trình chủ đầu tư chấp thuận những tài liệu nào trong các tài liệu sau đây?

A. Kế hoạch tổ chức thí nghiệm và kiểm định chất lượng, quan trắc, đo đạc các thông số kỹ thuật của công trình theo yêu cầu thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật

B. Biện pháp kiểm tra, kiểm soát chất lượng vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị được sử dụng cho công trình; thiết kế biện pháp thi công, trong đó quy định cụ thể các biện pháp, bảo đảm an toàn cho người, máy, thiết bị và công trình

C. Kế hoạch kiểm tra, nghiệm thu công việc xây dựng, nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận (hạng mục) công trình xây dựng, nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng

D. Toàn bộ các tài liệu nêu trên

Câu 8 : Trách nhiệm của nhà thầu giám sát thi công xây dựng bao gồm những điều nào sau đây?

A. Thực hiện giám sát theo đúng hợp đồng

B. Từ chối nghiệm thu khi công trình không đạt yêu cầu về chất lượng

C. Giám sát việc thực hiện các quy định về an toàn, bảo vệ môi trường

D. Tất cả các điều trên

Câu 9 : Việc giám sát thi công xây dựng công trình phải đảm bảo những yêu cầu nào trong các yêu cầu sau?

A. Thực hiện trong suốt quá trình thi công từ khi khởi công xây dựng, trong thời gian thực hiện cho đến khi hoàn thành và nghiệm thu công việc, công trình xây dựng

B. Giám sát thi công công trình đứng với thiết kế xây dựng được phê duyệt, tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định về quản lý, sử dụng vật liệu xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật và hợp đồng xây dựng

C. Trung thực khách quan, không vụ lợi

D. Tất cả các yêu cầu trên

Câu 10 : Trường hợp nào sau đây: Tổ chức giám sát thi công xây dựng phải độc lập với các nhà thầu thi công xây dựng công trình?

A. Các công trình đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn nhà nước ngoài ngân sách

B. Các công trình đầu tư bằng nguồn vốn khác

C. Các công trình áp dụng đầu tư theo hình thức đồi tác công tư

D. Tất cả các trường hợp trên

Câu 11 : Bản vẽ hoàn công là bản vẽ nào sau đây?

A. Là bản vẽ công trình xây dựng hoàn thành, trong đó thể hiện vị trí, kích thước, vật liệu và thiết bị được sử dụng thực tế

B. Được lập bởi tư vấn thiết kế

C. Không phải là cơ sở để thực hiện bảo hành và bảo trì

D. Phải được lập ngay trong quá trình thi công

Câu 12 : Nhật ký thi công xây dựng công trình do ai lập?

A. Do Chủ đầu tư lập

B. Do nhà thầu thi công xây dựng lập cho từng gói thầu hoặc toàn bộ công trình xây dựng

C. Do tổ chức tư vấn giám sát lập

D. Cả ba đáp án trên

Câu 13 : Thẩm quyền kiểm tra biện pháp thi công xây dựng của nhà thầu thi công?

A. Tư vấn thiết kế

B. Tư vấn giám sát

C. Đơn vị kiểm định độc lập

D. Cả ba đáp án trên

Câu 14 : Kiểm định xây dựng là hoạt động kiểm tra, đánh giá nội dung gì?

A. Chất lượng hoặc nguyên nhân hư hỏng của sản phẩm xây dựng, bộ phận công trình hoặc công trình xây dựng

B. Giá trị của sản phẩm xây dựng, bộ phận công trình hoặc công trình xây dựng

C. Thời hạn sử dụng và các thông số kỹ thuật khác của sản phẩm xây dựng, bộ phận công trình hoặc công trình xây dựng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15 : Kiểm định chất lượng công trình trong quá trình thi công xây dựng trong trường hợp nào?

A. Theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký hợp đồng đầu tư theo hình thức đối tác công tư

B. Theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn của chủ đầu tư hoặc chỉ dẫn kỹ thuật

C. Theo yêu cầu của Hội đồng nghiệm thu nhà nước các công trình xây dựng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16 : Kiểm định chất lượng công trình phục vụ công tác bảo trì trong trường hợp nào?

A. Khi có yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng

B. Theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký hợp đồng đầu tư theo hình thức đối tác công tư

C. Khi công trình, hạng mục công trình, bộ phận công trình xây dựng đến thời hạn bảo trì

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17 : Kiểm định chất lượng công trình phục vụ công tác bảo trì có mấy trường hợp?

A. Yêu cầu của chính quyền địa phương

B. Theo yêu cầu của cơ quan cảnh sát điều tra

C. Theo thỏa thuận dân sự giữa bên thuê công trình và chủ công trình

D. Theo yêu cầu của nhà thầu thi công bảo trì

Câu 18 : Tổ chức khi thực hiện kiểm định công trình thì không được tham gia hoạt động xây dựng công việc nào của công trình đó?

A. Giám sát thi công xây dựng

B. Thiết kế xây dựng

C. Thi công xây dựng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19 : Trường hợp nào được chỉ định thầu kiểm định chất lượng theo quy định tại Nghị định số 46/2015/NĐ-CP?

A. Theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng

B. Theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký hợp đồng đầu tư theo hình thức đối tác công tư

C. Trưng cầu của cơ quan tiến hành tố tụng; theo yêu cầu của cơ quan chủ trì tổ chức giám định nguyên nhân sự cố công trình xây dựng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20 : Kiểm định chất lượng công trình thực hiện ở giai đoạn nào?

A. Trong quá trình thi công xây dựng

B. Trong quá trình bảo trì công trình xây dựng

C. Khi công trình hết thời hạn sử dụng có nhu cầu sử dụng tiếp

D. Cả 03 đáp án trên

Câu 21 : Hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng gồm những hoạt động nào?

A. Giám sát thi công xây dựng

B. Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

C. Kiểm định xây dựng

D. Cả 03 đáp án trên

Câu 23 : Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng Hạng III?

A. Đã có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III

B. Đã có chứng chỉ hành nghề thi công xây dựng hạng III

C. Đã có chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng hạng III

D. Đã có chứng chỉ hành nghề thẩm tra thiết kế xây dựng hạng III

Câu 24 : Phạm vi hoạt động của chứng chỉ hành nghề kiểm định hạng II?

A. Được làm chủ trì kiểm định công trình cấp đặc biệt trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề

B. Được làm chủ trì kiểm định công trình cấp I trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề

C. Được làm chủ trì kiểm định công trình cấp II trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ hành nghề

D. Đáp án b và c

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247