Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng đề số 32 (có đáp án)

Trắc nghiệm sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng đề số 32 (có đáp án)

Câu 1 : Sức kháng cắt của dầm thép liên hợp bản bê tông cốt thép bao gồm những thành phần nào?

A. Sức kháng cắt của tiết diện dầm thép và sức kháng cắt của cốt thép bản mặt cầu.

B. Sức kháng cắt của dầm thép không xét bản bê tông.

C. Sức kháng cắt của bản bụng dầm thép.

D. Sức kháng cắt của bản bụng được tăng cường.

Câu 2 : Sức kháng kéo của các thanh trong giàn thép được lấy theo tiết diện nào?

A. Tiết diện nguyên kéo chảy

B. Tiết diện thực kéo đứt

C. Tiết diện thực kéo đứt nhân với hệ số triết giảm

D. Giá trị nhỏ hơn giữa hai cách tính: tiết diện nguyên kéo chảy và tiết diện thực kéo đứt nhân với hệ số triết giảm

Câu 3 : Hãy cho biết đặc điểm của tải trọng để tính mỏi trong cầu thép?

A. Hoạt tải lấy bằng 0,75 hoạt tải tiêu chuẩn

B. Cự li giữa hai trục bánh sau của xe tải thiết kế lấy bằng 9000mm

C. Khi tính mỏi cho bản bụng hoạt tải lấy bằng 1,5 hoạt tải tiêu chuẩn

D. Chỉ xét hoạt tải LL (1+IM) với hệ số tải trọng 0,75 và cự li trục bánh nặng 9,0m đồng thời có xét lưu lượng xe tải/ngày

Câu 4 : Sức kháng của bu lông cường độ cao trong liên kết thép được xét như thế nào?

A. Tính theo sức kháng cắt

B. Tính theo sức kháng trượt do ma sát

C. Tính theo sức kháng kéo

D. Tính theo sức kháng ép mặt

Câu 5 : Trong tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô TCVN 4054 – 2005 ngoài đường ô tô cao tốc, có các phương án phân loại dưới đây. Phương án nào đúng.

A. Đường có 6 cấp, từ cấp I tới cấp VI

B. Đường có 5 cấp, từ cấp I tới cấp V

C. Đường có 4 cấp, từ cấp I tới cấp IV

D. Đường có 3 cấp, từ cấp I tới cấp III

Câu 6 : Tốc độ thiết kế của đường được hiểu thế nào?

A. Tốc độ lớn nhất cho phép xe chạy trên đường

B. Tốc độ khai thác của đường

C. Là tốc độ được dùng để tính toán các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của đường trong trường hợp khó khăn

D. Tốc độ trung bình xe chạy trên đường

Câu 8 : Trong tiêu chuẩn thiết kế yếu tố hình học của đường quy định mấy loại bán kính đường cong nằm tối thiếu?Phương án nào đúng và đủ?

A. Bán kính đường cong nằm tối thiểu giới hạn

B. Bán kính đường đường cong tối thiểu giới hạn, tối thiểu thông thường

C. Bán kính đường cong tối thiểu giới hạn, tối thiểu không siêu cao

D. Bán kính tối thiểu giới hạn, tối thiểu thông thường và tối thiểu không siêu cao

Câu 9 : Chiều rộng một làn xe trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN 4054 – 2005 có mấy loại kích thước? Phương án nào đúng và đủ?

A. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5 mét, 3,0 m và 2,75 m

B. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5 métvà 3,0 m

C. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5 m

D. Chỉ có chiều rông 3,5 m

Câu 10 : Trong tiêu chuẩn thiết kế yếu tố hình học của đường quy định trong trường hợp nào phải bố trí đường cong chuyển tiếp.

A. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 30 km/h

B. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 40 km/h

C. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 60 km/h

D. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 80 km/h

Câu 11 : Trong thiết kế đường việc phối hợp giữa các yếu tố tuyến nhằm mục đích gì?

A. Tạo tầm nhìn tốt, cung cấp thông tin cho người lái xe để kịp thờ xử trí các tình huống.

B. Tạo tâm lý thoải mái cho người lái, ít mệt nhọc, năng xuất cao.

C. Tạo cho công trình phù hợp với cảnh quan, góp phần nâng cao vẻ đẹp khu vực đặt tuyến.

D. Để đạt tất cả mục đích nêu trên.

Câu 14 : Trong tiêu chuẩn thiết kế đường đô thị TCXDVN104 : 2007 phân loại đường phố trong đô thị thành mấy loại?

A. Có 4 loại đường đô thị

B. Có 3 loại đường đô thị

C. Có 2 loại đường đô thị

D. Có 1 loại đường đô thị

Câu 15 : Quy định về hệ số đầm chặt đất nền đường phụ thuộc vào các yếu tố nào?

A. Phụ thuộc vào nền đường đào, đắp

B. Phụ thuộc vào cấp hạng kỹ thuật của đường

C. Phụ thuộc vào chiều sâu từ đáy áo đường xuống

D. Phụ thuộc vào cả 3 yếu tố trên

Câu 17 : Trong tiêu chuẩn thiết kế đường đô thi TCXDVN104: 2007 phân loại quảng trường trong đô thị thành mấy loại?

A. Có 1 loại quảng trường

B. Có 2 loại quảng trường

C. Có 3 loại quảng trường

D. Có 4 loại quảng trường

Câu 23 : Trong tiêu chuẩn thiết kế mặt đường, phân ra mấy loại tầng mặt đường (cấp mặt đường)?

A. Chỉ có 1 loai tầng mặt đường

B. Có 2 loai tầng mặt đường

C. Có 3 loai tầng mặt đường

D. Có 4 loai tầng mặt đường

Câu 24 : Tải trọng tính toán mặt đường mềm, đối với đường ngoài đô thị được quy định tải trọng trục xe. Tải trọng quy định là bao nhiêu?

A. Tải trọng trục 12 KN

B. Tải trọng trục 14 KN

C. Tải trọng trục 10KN

D. Tải trọng trục 8 KN

Câu 25 : Tải trọng tính toán mặt đường cứng, đối với đường ngoài đô thị được quy định tải trọng trục xe. Tải trọng quy định là bao nhiêu?

A. Tải trọng trục 12 KN

B. Tải trọng trục 14 KN

C. Tải trọng trục 10KN

D. Tải trọng trục 8 KN

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247