Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng đề số 46 (có đáp án)

Trắc nghiệm sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng đề số 46 (có đáp án)

Câu 1 : Hệ thống ĐHKK nào được khuyến khích sử dụng cho các công trình dân dụng có diện tích sàn từ 2000 m2 trở lên để không làm ảnh hưởng đến kiến trúc công trình:

A. Hệ thống ĐHKK cục bộ

B. Hệ thống ĐHKK trung tâm nước

C. Hệ thống ĐHKK VRF/VRV

D. Tất cả các hệ thống trên

Câu 2 : Những phòng nào sau đây không yêu cầu thông gió hút khói:

A. Các hành lang hoặc sảnh, khi các gian phòng có cửa đi vào hành lang hoặc sảnh này đã được thoát khói trực tiếp

B. Các sảnh thông tầng của nhà có chiều cao lớn hơn 28 m

C. Các sảnh thông tầng có chiều cao lớn hơn 15 m

D. Tất cả các trường hợp trên

Câu 3 : Đối với hệ thống thông gió tự nhiên và cơ khí, về mùa hè, nhiệt độ tính toán của không khí bên trong phòng không được vượt quá 3°C so với:

A. Nhiệt độ trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm

B. Nhiệt độ trung bình ngoài trời của mùa hè

C. Nhiệt độ cao nhất trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm

D. Nhiệt độ cao nhất ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm

Câu 5 : Giải pháp nào sau đây áp dụng cho hệ thống thông gió – ĐHKK là tiết kiệm năng lượng nhất:

A. Tuần hoàn gió cấp

B. Sử dụng bánh xe hồi nhiệt để tận thu nhiệt từ gió thải

C. Sử dụng thiết bị hồi nhiệt dạng tấm để tận thu nhiệt từ gió thải

D. Sử dụng thiết bị hồi nhiệt dạng ống để tận thu nhiệt từ gió thải

Câu 8 : Thông số tính toán của không khí ngoài trời dùng để thiết kế thông gió tự nhiên và thông gió cơ khí về mùa hè là:

A. Nhiệt độ trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm

B. Nhiệt độ trung bình ngoài trời của mùa hè

C. Nhiệt độ cao nhất trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm

D. Nhiệt độ cao nhất ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm

Câu 9 : Thông số tính toán của không khí ngoài trời dùng để thiết kế thông gió tự nhiên và thông gió cơ khí về mùa đông là:

A. Nhiệt độ trung bình ngoài trời của tháng lạnh nhất nhất trong năm

B. Nhiệt độ trung bình ngoài trời của mùa đông

C. Nhiệt độ thấp nhất trung bình ngoài trời của tháng lạnh nhất trong năm

D. Nhiệt độ thấp nhất ngoài trời của tháng lạnh nhất trong năm

Câu 13 : Hệ thống ĐHKK trung tâm với bộ xử lý không khí AHU được khuyến khích sử dụng cho các phòng:

A. Phòng họp

B. Phòng khán giả

C. Phòng hội trường

D. Tất cả các phòng trên trên

Câu 14 : Tổ chức thông gió với áp suất dư dương cho các phòng:

A. Phòng sản xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ A và B

B. Phòng sản xuất tỏa hơi khí độc hại

C. Phòng sản xuất tỏa hơi khí độc hại

D. Phòng “sạch”

Câu 15 : Trong các phòng có sinh bụi, các miệng thổi gió có thể được bố trí:

A. Trên cao và tạo luồng gió từ trên xuống

B. Bên cạnh và tạo luồng gió đi ngang vào vùng làm việc

C. Trong vùng làm việc và thổi từ dưới lên

D. Cả 3 trường hợp trên

Câu 17 : Cần thông gió áp suất dư dương cho:

A. Phòng đệm của nhà sản xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ A và B

B. Phòng đệm sảnh chờ thang máy tại các tầng hầm

C. Phòng đệm cầu thang bộ thoát nạn

D. Cả 3 trường hợp trên

Câu 18 : Các tuyến ống không được phép đi qua gian máy thông gió:

A. ống dẫn chất lỏng dễ cháy

B. ống dẫn khí đốt

C. ống dẫn nước thải

D. Tất cả các ống trên

Câu 19 : Đường ống gió có tiết diện hình gì được ưu tiên lựa chọn khi thiết kế và thi công:

A. Hình tròn

B. Hình vuông

C. Hình chữ nhật

D. Hình tam giác

Câu 20 : Đường ống gió bằng vật liệu không cháy phải được sử dụng cho:

A. Các hệ thống hút thải cục bộ hút thải hỗn hợp nguy hiểm cháy nổ

B. Các tuyến ống ngang qua hoặc ống góp thuộc hệ thống TG-ĐHKK trong nhà ở

C. Các tuyến ống ngang hoặc ống góp thuộc hệ thống TG-ĐHKK trong nhà công cộng

D. Tất cả các trường hợp trên

Câu 21 : Khi thiết kế TG-ĐHKK phải đảm bảo các điều kiện sau:

A. Vi khí hậu và độ trong sạch của môi trường không khí tiêu chuẩn trong vùng làm việc

B. Độ an toàn cháy nổ của các hệ thống TG-ĐHKK

C. Tiết kiệm năng lượng trong sử dụng và vận hành

D. Tất cả các điều trên

Câu 22 : Đối với nhà ở, phải bố trí thông gió hút thải cục bộ cho:

A. Phòng tắm

B. Phòng đặt thiết bị giặt là

C. Phòng bếp; phòng vệ sinh

D. Tất cả các trường hợp trên

Câu 23 : Nhiệt dung riêng của không khí khô là:

A. 1.205 kJ/kg

B. 1.005 kJ/kg°K

C. 4.186 kJ/kg

D. 4.2 KJ/kg°K

Câu 24 : Nhiệt dung riêng của nước là:

A. 4,186 kJ/kg

B. 1.013 kW/kg°K

C. 4.186 kJ/kg°K

D. 4.2 kgo K/KJ

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247