A. Không có mẫu nào có cường độ dưới 75% mác thiết kế
B. Không có mẫu nào có cường độ dưới 80% mác thiết kế
C. Không có mẫu nào có cường độ dưới 85% mác thiết kế
D. Không có mẫu nào có cường độ dưới 90% mác thiết kế
A. 14 mm.
B. 12 mm.
C. 10 mm.
D. 8 mm.
A. 15 mm
B. 20 mm
C. 25 mm
D. 30 mm
A. 35 mm
B. 30 mm
C. 25 mm
D. 20 mm
A. 20 mm
B. 30 mm
C. 35 mm
D. 40 mm
A. 40 mm
B. 35 mm
C. 30 mm
D. 25 mm
A. Tồn tại vùng có lượng mất nước đơn vị vượt quá 10 lần so với trị số trung bình của tất cả các hố đã khoan phụt trong đợt
B. Tồn tại vùng mà việc phụt chưa được hoàn tất theo chỉ dẫn trong Tiêu chuẩn
C. Tồn tại các hố khoan không đạt tới độ sâu thiết kế
D. Tất cả các điều kiện trên
A. Khi đang khoan thấy hiện tượng mất nước
B. Khi đang khoan thì vách hố khoan bị sập
C. Xảy ra đồng thời cả a và b
D. Xảy ra một trong hai trường hợp (a hoặc b)
A. Tiến hành khoan xoáy, nạo sạch vữa đông cứng
B. Tiến hành thí nghiệm ép nước để quyết định chọn loại vữa phụt tiếp
C. Cả a và b
D. Tiếp tục phụt lại bình thường
A. Giảm từ (30-50)% áp lực phụt
B. Đặt nút bịt các hố khoan có trào vữa
C. Thực hiện theo a, b, sau đó tiếp tục phụt với áp lực như cũ
D. Thực hiện theo a,b, sau đó tiếp tục phụt với áp lực bằng 80% áp lực cũ
A. (5-10)%.
B. (3-5)%.
C. (10-12)%.
D. (12-15)%.
A. Ép nước thí nghiệm
B. Địa vật lý
C. Cả a và b
D. Theo quy định của thiết kế
A. Nhật ký khoan, nhật ký phụt xi măng, biên bản xác nhận các công việc bị che khuất, biên bản thử nghiệm hố khoan kiểm tra
B. Mặt cắt hoàn công
C. Cả a, b, kèm theo Báo cáo kỹ thuật
D. Cả a và b
A. Xử các mái đất có khả năng sạt trượt khi ngập nước, tổ chức công tác tái định cư, thi công bãi đánh cá
B. Di chuyển mồ mả, di dời hoặc bảo vệ không cho ngập các công trình văn hoá
C. Khai thác hết lâm sản, khoáng sản trong lòng hồ
D. Các đáp án đều đúng
A. Tất cả các phương pháp đã nêu
B. Phương pháp khoan cọc nhồi
C. Phương pháp đóng cọc bê tông cốt thép
D. Phương pháp khoan phụt vữa xi măng
A. Bề dày lớp đất hữu cơ, hiện trạng cây cối, chiều dày của từng lớp, tình hình phân bố các lớp kẹp, tính chất cơ lý của đất
B. Mặt bằng phân bố của mỏ, điều kiện khai thác và vận chuyển đến đập
C. Điều kiện địa chất thủy văn, tình hình ngập nước của từng mỏ trong mùa mưa
D. Tất cả các công việc đã nêu
A. Từ 20 cm đến 30 cm
B. Từ 50 cm đến 60 cm
C. Từ 80 cm đến 100 cm
D. Các đáp án đều đúng
A. Không quá ± 3 %
B. Không quá ± 5 %
C. Không quá ± 6 %
D. Không quá ± 4 %
A. Bố trí rãnh tiêu nước chung quanh mỏ khai thác và bố trí hệ thống thoát nước trong mỏ theo nguyên tắc đáy rãnh luôn luôn thấp hơn đáy khoang đào và không để tồn đọng nước trong vùng khai thác đất
B. Nếu độ ẩm tự nhiên của đất gần bằng hoặc nhỏ hơn độ ẩm thiết kế, nên khai thác theo mặt đứng để giảm bớt lượng nước bốc hơi. Ngược lại, nếu độ ẩm tự nhiên của đất lớn hơn độ ẩm thiết kế, nên dùng phương pháp khai thác mặt bằng
C. Nếu thi công vào mùa khô nên khai thác các mỏ đất có độ ẩm tự nhiên cao. Ngược lại khi thi công vào mùa mưa thì nên khai thác mỏ đất có độ ẩm tự nhiên thấp
D. Tất cả các yêu cầu đã nêu
A. Từ 18 % đến 20 %
B. Từ 2 % đến 5 %
C. Từ 18 % đến 25 %
D. Từ 20 % đến 25 %
A. K ≥ 0,98
B. K ≥ 0,96
C. K ≥ 0,95
D. K ≥ 0,97
A. K ≥ 0,95
B. K ≥ 0,97
C. K ≥ 0,96
D. K ≥ 0,94
A. Không được lớn hơn 1 × 10-3 cm/s
B. Không được lớn hơn 1 × 10-2 cm/s
C. Không được lớn hơn 1 × 10-4 cm/s
D. Các trị số đều đúng
A. m = 3,0
B. m = 2,5
C. m = 2,0
D. Các trị số đều thỏa mãn
A. Luôn thấp hơn khối đất đắp liền kề ở thân đập ít nhất là 2 m
B. Luôn thấp hơn khối đất đắp liền kề ở thân đập ít nhất là 1 m
C. Luôn thấp hơn khối đất đắp liền kề ở thân đập ít nhất là 0,5 m
D. Luôn đắp cao hơn khối đất đáp liền kề ở thân đập
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247