Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng đề số 77 (có đáp án)

Trắc nghiệm sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng đề số 77 (có đáp án)

Câu 4 : Sai số về độ dốc ngang của lớp mặt trên bê tông nhựa rải nóng được quy định như thế nào.

A. ± 0,25 % trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo

B. ± 0,35 % trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo

C. ± 0,45 % trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo

D. ± 0,55 % trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo

Câu 6 : Những nội dung nào sau đây cần phải kiểm tra phục vụ cho việc nghiệm thu một đoạn nền đường

A. Kiểm tra các biên bản đã thực hiện trong quá trình thi công

B. Kiểm tra các yếu tố hình học của nền đường

C. Kiểm tra chất lượng công tác gia cố mái taluy nền đường

D. Tất cả các nội dung trên

Câu 9 : Cần phải kiểm tra nội dung nào đưới đây để phục vụ cho công tác nghiệm thu lớp móng cấp phối đá dăm

A. Kích thước hình học (cao độ, độ dốc ngang, chiều rộng, chiều dày)

B. Độ bằng phẳng

C. Độ chặt lu lèn

D. Tất cả các nội dung trên

Câu 10 : Chỉ tiêu nào sau đây thường được dùng để đánh giá chất lượng của hỗn hợp cấp phối đá dăm khi xem xét chấp nhận nguồn cung cấp vật liệu

A. Độ hào mòn Los-Angeles của cốt liệu

B. Hàm lượng hạt thoi dẹt

C. Độ ẩm

D. Cả chỉ tiêu A và B

Câu 11 : Để kiểm tra độ chặt lu lèn của lớp cấp phối đá dăm ở hiện trường thường dùng phương pháp nào dưới đây.

A. Phương pháp đồng vị phóng xạ

B. Phương pháp dùng phễu rót cát

C. Phương pháp dao đai đốt cồn

D. Phương pháp dùng phao Covaliep

Câu 12 : Các chỉ tiêu nào dưới đây cần phải kiểm tra để nghiệm thu lớp móng cấp phối thiên nhiên

A. Kích thước hình học

B. Độ bằng phẳng

C. Độ chặt đầm nén

D. Tất cả các chỉ tiêu trên

Câu 14 : Phương pháp nào dưới đây thích hợp để xác định độ chặt lu lèn của lớp cấp phối thiên nhiên khi làm lớp móng hoặc mặt đường ô tô

A. Phương pháp phễu rót cát

B. Phương pháp dao đai đốt cồn

C. Phương pháp phao Covaliep

D. Cả ba phương pháp trên

Câu 15 : Chỉ tiêu nào dưới đây cần kiểm tra để đánh giá chất lượng của lớp móng cấp phối gia cố xi măng

A. Độ chặt sau khi lu lèn

B. Cường độ chịu nén

C. Cường độ ép chẻ

D. Tất cả các chỉ tiêu trên

Câu 16 : Chỉ tiêu nào dưới đây không được dùng để nghiệm thu lớp kết cấu áo đường đá dăm nước

A. Độ bằng phẳng

B. Chiều dày

C. Độ chặt xác định bằng phương pháp rót cát

D. Độ dốc ngang

Câu 17 : Phương pháp nào sau đây phù hợp để kiểm tra chất lượng lu lèn lớp kết cấu đá dăm nước

A. Xác định độ chặt bằng phương pháp rót cát

B. Xác định độ chặt bằng phương pháp pháp Covaliep

C. Xác định độ chặt bằng phương pháp dao đai đốt cồn

D. Quan sát bề mặt đường khi cho lu bánh sắt 10 -12 tấn đi qua

Câu 18 : Độ rỗng dư của bê tông nhựa chặt (BTNC) được quy định như thế nào

A. Từ 2% đến 5%

B. Từ 3% đến 8%

C. Từ 3% đến 6%

D. Từ 3% đến 5%

Câu 19 : Nhiệt độ trộn mẫu Marshall với nhựa đường đặc 60/70 được quy định như thế nào

A. 140 ÷ 145°C

B. 145 ÷ 150°C

C. 150 ÷ 155°C

D. 155 ÷ 160°C

Câu 20 : Có thể sử dụng phương pháp nào dưới đây để kiểm tra phục vụ cho công tác nghiệm thu độ bằng phẳng mặt đường bê tông nhựa

A. Phương pháp dùng thước 3 m

B. Phương pháp sử dụng thiết bị đo IRI

C. Cả hai phương pháp A và B

D. Phương pháp sử dụng máy thủy bình

Câu 21 : Nhiệt độ đầm tạo mẫu Marshall với nhựa đường đặc 60/70 được quy định như thế nào

A. 140 ÷ 145°C

B. 145 ÷ 150°C

C. 150 ÷ 155°C

D. 155 ÷ 160°C

Câu 22 : Phương pháp nào dưới đây phù hợp để xác định độ chặt lu lèn của lớp mặt đường bê tông nhựa.

A. Đem so sánh khối lượng thể tích thể tích của mẫu khoan ở hiện trường và mẫu đúc trong phòng thí nghiệm từ hỗn hợp lấy ở trạm ở lý trình tương ứng

B. Phương pháp dùng phễu rót cát

C. Phương pháp dao đai đốt cồn

D. Phương pháp dùng phao Covaliep

Câu 23 : Ở Việt Nam, thường sử dụng phương pháp nào dưới đây để kiểm tra phục vụ cho công tác nghiệm thu độ nhám của mặt đường bê tông nhựa

A. Phương pháp sử dụng con lắc Anh

B. Phương pháp rắc cát

C. Phương pháp rót cát

D. Phương pháp đo cự li hãm xe

Câu 24 : Nội dung nào dưới đây cần phải kiểm tra khi nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa

A. Kích thước hình học (bề rộng, độ dốc ngang, chiều dày và cao độ)

B. Độ bằng phẳng và độ nhám mặt đường

C. Độ chặt lu lèn

D. Tất cả các nội dung trên

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247