Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề số 9

Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề số 9

Câu 1 : Đặc điểm thuốc điều trị ung thư có nguồn gốc thực vất?

A. Là ngừng giáng phân ở giai đoạn prophase

B. Có tác dụng thành lập vi ống tế bào

C. Có thể dùng ankaloid vinca đường tiêm dưới vỏ

D. Dùng vincristine liều cao có thể gây bệnh thần kinh ngoại biên

Câu 2 : Chọn câu sai:

A. Thuốc điều trị ung thư nhóm kháng sinh kháng u có độc tính trên tim là chủ yếu

B. Thuốc kháng chuyển hóa thuộc loại chuyên biệt trên pha và chu kỳ tế bào

C. Thuốc kháng sinh kháng u thuộc loại chuyên biệt trên chu kỳ tế bào

D. Thuốc ankyl hóa ngăn cản sao chép DNA và làm gãy chuỗi DNA

Câu 3 : Tomaxiphen (PO) được chỉ định cho phụ nữ ung thư vú thời kỳ sau mãn kinh. B. Vì: Tomaxiphen đối kháng cạnh tranh tại receptor estrogen.

A. A đúng, B đúng, A, B có quan hệ nhân quả

B. A đúng, B đúng; A, B không có quan hệ nhân quả

C. A đúng, B sai

D. A sai, B đúng

Câu 4 : Thuốc vinblastin thuộc nhóm thuốc?

A. Thuốc kháng sinh kháng u

B. Thuốc loại hormon

C. Thuốc ức chế miễn dịch

D. Thuốc kháng chuyển hóa pyrimidin

Câu 5 : Cisplatin có cơ chế tác động là?

A. Chất nối xen kẽ gãy chuỗi đơn và chuỗi đôi DNA

B. Tác động vào quá trình chuyển hóa các chất pyrimidine và purine

C. Gắn cộng hóa trị với topoisomerase

D. Ngăn cản sự phá vỡ vi ống

Câu 6 : Doxorubicin có các đặc điểm sau, ngoại trừ:

A. Chỉ định ung thư buồng trứng, ung thư vú, Hodgkin, leucose cấp

B. Có chế tác dụng do gắn vào DNA sinh ra các gốc tự do

C. Tác dụng không mong muốn: Ức chế tủy xương, suy tim

D. Thuốc có nguồn gốc thiên nhiên

Câu 7 : Cytosin-arabinosid (Cytarabin) gồm những đặc điểm sau, ngoại trừ:

A. Tác dụng ức chế AND-polymerase làm ức chế sinh tổn hợp AND

B. Thuộc nhóm thuốc kháng pyrimidin

C. Tác dụng lên pha G0

D. Tác dụng không mong muốn tương tự thuốc 5-FU

Câu 8 : Dung dịch ưu trương, chọn câu đúng

A. Dung dịch muối cao hơn 3%

B. Dung dịch muối thấp hơn 0,9% NaCl

C. Dung dịch NS 0,9%

D. Dung dịch dextrose cao hơn 5% (10-70%)

Câu 9 : Chọn câu đúng về albumin

A. Cung cấp điện giải

B. Làm tăng thể tich huyết tương

C. Làm tăng thể tích nội bào

D. Giảm thể tích huyết tương

Câu 10 : Dung dịch Hetastarch có tác dụng

A. Làm tăng thể tích huyết tương để trị sốt do bỏng, xuất huyết, phẫu thuật, tổn thương khác lam giảm thể tích máu

B. Dùng khi tổn thương não cấp

C. Dùng trong viêm phổi, tai mũi họng, nhiễm khuẩn đường hô hấp

D. Tất cả đáp án trên đều sai

Câu 11 : Dung dịch Hetastarch có tác dụng

A. Làm tăng thể tích huyết tương để trị sốt do bỏng, xuất huyết, phẫu thuật, tổn thương khác lam giảm thể tích máu

B. Dùng khi tổn thương não cấp

C. Dùng trong viêm phổi, tai mũi họng, nhiễm khuẩn đường hô hấp

D. Tất cả đáp án trên đều sai

Câu 12 : Các cách giải độc chung, chọn câu sai:

A. Loại bỏ chất độc dùng đường uống, ngăn hấp thu qua ruột

B. Loại bỏ chất độc bẳng cách đào thải qua nước tiểu

C. Điều trị hỗ trợ

D. Dùng acetaminophen, thuốc chống đông, digoxin

Câu 13 : Chọn câu trả lời đúng,chất giải độc Cho EG

A. Protamin và formrpizole

B. Natri nitrit và amyl nitrit

C. Pyridoxin và NaHCO3

D. Naloxon IV

Câu 14 : Chọn câu trả lời đúng ,chất chống độc NAC sử dụng trong vòng

A. 3 giờ

B. 10 giờ

C. 12 giờ

D. 15 giờ

Câu 15 : Giải độc cho Opiat

A. Kháng thể Fab

B. Than hoạt

C. Natri nitrit 10ml IV

D. Naloxon IV

Câu 16 : Chọn câu trả lời đúng. giải độc cho Digoxin

A. XKháng thể Fab

B. Naloxon IV

C. Natri nitrit 10ml IV

D. Chất chống độc NAC

Câu 17 : Dung dịch đẳng trương, chọn câu đúng

A. Dung dịch dextrose bằng 15%

B. Dung dịch NS thấp hơn 0,9% NaCl

C. Dung dịch muối 0,45% (1/2NS), 0,225% (1/4 NS)

D. Dung dịch Ringer chứa Na+, K+,Ca+, Cl-

Câu 18 : Dung dịch nhược trương, chọn câu đúng

A. Dung dịch Ringer chứa Na+, K+,Ca+, Cl-

B. Dung dịch NS 0,9% NaCl

C. Dung dịch muối 0,45% (1/2NS), 0,225% (1/4 NS)

D. Dung dịch dextrose cao hơn 5% (10%- 70%)

Câu 19 : Phương pháp gây nôn không áp dụng cho trường hợp nào:

A. Trẻ em > 18 tháng

B. Bệnh nhân còn tỉnh

C. Bệnh nhân động kinh, mắc chứng trầm cảm

D. Tất cả đều đúng

Câu 20 : Chất chống độc NAC ( non-acetyl cysteine) sử dụng hiệu quả khi nào:

A. Sau 7 giờ

B. Sau 8 giờ

C. Sau 9 giờ

D. Tất cả đều sai

Câu 21 : Phương pháp dùng để giải độc alcol:

A. Fomrpizole

B. IV ethanol

C. Thẩm phân

D. Gây nôn

Câu 22 : Thuốc nào sau đây giải độc Cyanid:

A. Natri nitrit, amyl nitrit

B. Amyl nitrit, acid folinic

C. Naloxone

D. Natri thiosulfate, amitriptyline

Câu 23 : Thuốc nào dùng giải độc thuốc chống đông:

A. Herparin-Flouxetin

B. Herparin-phytonation

C. Herparin-protamine

D. Herparin- formepizol

Câu 24 : Dung dịch nào sau đây lựa chọn để thay thế Albumin:

A. Dung dịch đẳng trương

B. Dung dịch ưu trương

C. Hetastarch

D. Dung dịch nhược trương

Câu 25 : Mục đích chính của dung dịch tiêm tĩnh mạch đẳng trương:

A. Tăng thể tích ngoại bào ,cung cấp nước điện giải

B. Tăng thể tích ngoại bào, rút dịch thừa trong tế bào

C. Tăng thể tích huyết tương, rút dịch thừa trong tế bào

D. Tăng thể tích huyết tương, cung cấp nước điện giải

Câu 26 : Thuốc có nguồn gốc:

A. Thực vật , động vật . khoáng vật hay sinh phẩm

B. Thực vật , động vật , khoáng vật

C. Thực vật , động vật , sinh phẩm

D. Thực vật , khoáng vật hay sinh phẩm

Câu 27 : Thuốc dùng qua đường tiêu hóa có rất nhiều ưu điểm vì:

A. Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt

B. Dễ điều chỉnh lượng thuốc

C. Dễ áp dụng, ít hao hụt

D. Dễ điều chỉnh lượng thuốc, tác dụng nhanh

Câu 28 : Thuốc dùng qua đường hô hấp có rất nhiều nhược điểm vì:

A. Thuốc bị hao hụt nhiều

B. Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp

C. Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp, ít hao hụt

D. Thuốc tác dụng nhanh,ít hao hụt

Câu 29 : Thuốc dùng qua đường Đường tiêm có rất nhiều ưu điểm vì:

A. Thuốc tác dụng nhanh, ít hao hụt

B. Kỷ thuật dùng thuốc khá dể dàng

C. Dễ áp dụng, ít hao hụt

D. Khó áp dụng, hao hụt nhiều

Câu 30 : Các đường chủ yếu thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể là:

A. Qua thận, gan

B. Tuyến sữa, tuyến mồ hôi

C. Qua thận, Tuyến sữa

D. Gan, tuyến mồ hôi

Câu 31 : Tác dụng của thuốc có mấy loại:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 32 : Tác dụng chính của thuốc là:

A. Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh

B. Là những tác dụng bất lợi

C. Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh

D. Là những tác dụng dùng để phòng bệnh

Câu 33 : Tác dụng chuyên trị của thuốc là:

A. Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh

B. Là những tác dụng dùng để phòng bệnh

C. Là những tác dụng dùng chữa bệnh

D. Là những tác dụng bất lợi

Câu 34 : Tác dụng phụ của thuốc là:

A. Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh

B. Là những tác dụng bất lợi

C. Là những tác dụng dùng chữa bệnh

D. Là những tác dụng dùng để phòng bệnh

Câu 36 : Tai biến của thuốc là khi sử dụng thuốc sẽ:

A. Gây ra hậu quả xấu cho người sử dụng

B. Không có tác dụng điều trị

C. Không có tác dụng phòng bệnh

D. Có tác dụng điều trị, không có tác dụng phòng bệnh

Câu 47 : Thuốc nào sau đây không có tác dụng thuốc hạ sốt:

A. Aspirin

B. Morphin

C. Indocin

D. Dolargan

Câu 48 : Thuốc nào sau đây có tác dụng thuốc giảm đau mạnh

A. Morphin

B. Aspirin

C. Panadol

D. Dolargan

Câu 49 : Thuốc nào sau đây có tác dụng thuốc giảm đau mạnh:

A. Morphin

B. Aspirin

C. Panadol

D. Tylenol

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247