Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề số 10

Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề số 10

Câu 5 : Vitamin là một chất mà cơ thể:

A. Không tự tổng hợp được

B. Tự tổng hợp hoàn toàn

C. Tự tổng hợp một phần

D. Tự tổng hợp một phần ,và một phần do thức ăn cung cấp

Câu 7 : Vitamin tan trong dầu:

A. Vitamin A

B. Vitamin B

C. Vitamin C

D. Vitamin PP

Câu 8 : Vitamin tan trong nước:

A. Vitamin A

B. Vitamin B

C. Vitamin D

D. Vitamin E

Câu 9 : Vitamin A được dùng trong bệnh:

A. Khô mắt,quáng gà ở trẻ em

B. Nhiễm trùng kéo dài

C. Nhiễm độc thần kinh

D. Chán ăn,suy nhược cơ thể

Câu 10 : Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ >12 tháng tuổi là:

A. 200000 UI

B. 400000 UI

C. 600000 UI

D. 800000 UI

Câu 11 : Vitamin D được dùng trong bệnh:

A. Còi xương,suy dinh dưỡng

B. Hạ Canxi máu

C. Tăng Canxi máu

D. Co giật

Câu 12 : Chống chỉ định Vitamin D trong trường hợp nào:

A. Hạ Canxi máu

B. Tăng Canxi máu

C. Suy dinh dưỡng

D. Co giật do suy tuyến giáp trạng

Câu 13 : Vitamin B6 được chỉ định trong bệnh:

A. Viêm dây thần kinh , suy nhược cơ thể

B. Co giật

C. Ngộ độc rượu

D. Nhiễm trùng kéo dài

Câu 14 : Vitamin B1 được chỉ định trong bệnh:

A. Bệnh tê phù ( bệnh Béri – Béri )

B. Nhiễm trùng kéo dài

C. Suy dinh dưỡng

D. Chán ăn, suy nhược cơ thể

Câu 15 : Vitamin A, B, D tan trong dầu

A. Đúng

B. Sai

Câu 16 : Vitamin A, B, C, D tan trong nước

A. Đúng

B. Sai

Câu 25 : Dung dịch tiêm truyền là dung dịch vô khuẩn:

A. Dùng để nâng huyết áp cơ thể

B. Điều trị cao huyết áp

C. Điều trị nhiễm trùng kéo dài

D. Điều trị những bệnh đường tiêu hóa

Câu 26 : Dung dịch tiêm truyền là dung dịch mà phần lớn dùng để:

A. Truyền tĩnh mạch với khối lượng lớn

B. Truyền tĩnh mạch với khối lượng vừa

C. Truyền tĩnh mạch với khối lượng trung bình

D. Truyền tĩnh mạch với khối lượng nhỏ

Câu 27 : Dung dịch NaCl 0.9% dùng để:

A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể

B. Cung cấp nước cho cơ thể

C. Cung cấp nước và điện giải cho cơ thể

D. Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể

Câu 28 : Dung dịch NaCl 0.9% (dung dịch đẳng trương) dùng để:

A. Rửa vết thương, vết mổ thông thường

B. Rửa vết thương, vết mổ có mủ

C. Cung cấp năng lượng cho cơ thể

D. Lợi tiểu, giải độc

Câu 29 : Dung dịch NaCl 10% (dung dịch ưu trương) dùng để:

A. Rửa vết thương, vết mổ thông thường

B. Rửa vết thương, vết mổ có mủ

C. Lợi tiểu, giải độc

D. Cung cấp năng lượng cho cơ thể

Câu 30 : Dung dịch Glucose 5% (dung dịch đẳng trương) dùng để:

A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể

B. Bù nước và điện giải cho cơ thể

C. Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể

D. Giải độc cho cơ thể

Câu 31 : Dung dịch Glucose 30% (dung dịch ưu trương) dùng để:

A. Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân xơ gan

B. Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân tiểu đường

C. Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân tim mạch

D. Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân suy thận cấp

Câu 32 : Natri hydrocarbonat 1.4% dùng để:

A. Chống toan huyết trong bệnh đái tháo đường

B. Bù nước và điện giải cho cơ thể

C. Cung cấp năng lượng cho cơ thể

D. Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể

Câu 33 : Moriamin là dung dịch:

A. Chống toan huyết

B. Cung cấp chất đạm do mất máu

C. Lợi tiểu, giải độc

D. Bù nước cho cơ thể

Câu 34 : Lipid là dung dịch:

A. Cung cấp năng lượngvà chất dinh dưỡng cho cơ thể

B. Bù nước và điện giải cho cơ thể

C. Chống toan huyết

D. Lợi tiểu, giải độc

Câu 35 : Plasma khô là dung dịch:

A. Cấp cứu khi mất nhiều máu

B. Cấp cứu khi mất nhiều đạm

C. Trường hợp tăng protein huyết

D. Trường hợp giảm gluco huyết

Câu 45 : Thuốc lợi tiểu:

A. Hypothiazit

B. Lidocain

C. Nifedipin

D. Propranolol

Câu 46 : Thuốc điều trị suy tim:

A. Digoxin

B. Propranolol

C. Stugeron

D. Nifedipin

Câu 47 : Thuốc chống choáng tim:

A. Dopamin

B. Hydralazin

C. Lidocain

D. Stugeron

Câu 48 : Thuốc điều trị huyết áp:

A. Quinidin sunfat

B. Uabain

C. Propranolol

D. Stugeron

Câu 49 : Thuốc chống đau thắt ngực:

A. Nitroglyxerin

B. Hypothiazit

C. Furosemit

D. Propranolol

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247