Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề số 19

Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề số 19

Câu 1 : Thuốc ức chế beta dùng để điều trị cao huyết áp theo cơ chế:

A. Dãn mạch ngoại biên

B. Giảm thể tích dịch lưu hành

C. Trung gian hệ giao cảm

D. Giảm Natri

Câu 2 : Tác dụng hạ huyết áp chính của Dihydralazine là:

A. Giảm Natri

B. Dãn trực tiếp cơ trơn thành động mạch

C. Dãn trực tiếp cơ trơn tiểu động mạch

D. B & C đúng

Câu 3 : Enzyme chuyển đổi Angiotensine thường có nhiều trong:

A. Cơ

B. Huyết tương, não

C. Thành mạch, não

D. Thành mạch, não, thận, huyết tương

Câu 4 : Các thuốc ức chế Enzyme chuyển đổi khuếch tán tốt qua hàng rào máu não vì:

A. Tan nhiều trong nước

B. Tan nhiều trong lipide

C. Không tan trong nước

D. Không tan trong lipide

Câu 5 : Các thuốc ức chế calci được dùng trong điều trị cao huyết áp do:

A. Làm dãn các động mạch

B. Làm dãn các tiểu động mạch

C. Ức chế sự đi vào của các ion calci trong tế báo cơ tim và cơ trơn

D. Tất cả đều đúng

Câu 7 : Ngoài tác dụng hạ huyết áp, Dihydralazine còn có tác dụng:

A. Kích thích tim

B. Nhịp tim tăng nhanh

C. An thần

D. Giảm sức cản ngoại vi

Câu 8 : Dihydralazine được hấp thu theo đường:

A. Tiêu hóa

B. Da

C. Trực tràng

D. Hô hấp

Câu 9 : Thuốc qua được nhau thai và có thể gây tăng glucose máu bào thai:

A. Methyl Dopa

B. Captopril

C. Nifedipine

D. Diazoxide

Câu 10 : Trong cao huyết áp kịch phát, Nifedipine có hiệu quả nhanh khi dùng bằng đường:

A. Tiêm tĩnh mạch

B. Tiêm dưới da

C. Uống

D. Ngậm dưới lưỡi

Câu 11 : Cơ chế tác dụng của các thuóc ức chế Beta trong điều trị cao huyết áp là:

A. Giảm thể tích dịch lưu hành

B. Giảm Natri

C. Qua trung gian giao cảm

D. Chưa biết rõ

Câu 12 : Trong điều trị cao huyết áp có biến chứng suy tim, có thể dùng nhóm thuốc:

A. Thuốc ức chế men chuyển

B. Thuốc ức chế calci

C. Thuốc dãn mạch

D. Thuốc tác dụng trên hệ giao cảm

Câu 13 : Phentolamine và Prazosine là thuốc hạ huyết áp nhóm:

A. Kích thích Beta

B. Ức chế Beta

C. Kích thích Alpha

D. Ức chế Alpha

Câu 14 : Tác dụng dược lý của thuốc ngủ Barbiturat là:

A. Ức chế thần kinh trung ương

B. Làm giảm biên độ và tần số nhịp thở

C. Làm giảm lưu lượng tim và giảm huyết áp

D. Tất cả đều đúng

Câu 15 : Chống lo âu, giảm đau, chống co giật, dãn cơ và quên là tính chất chung của:

A. Barbiturat

B. Benzodiazepine

C. An thần kinh

D. Chống lo âu

Câu 16 : Khi tiêm bắp, Diazepam hấp thu:

A. Nhanh

B. Trung bình

C. Chậm

D. Rất chậm

Câu 17 : Tác dụng không mong muốn của Benzodiazepine là:

A. Ngủ gà

B. Tăng tác dụng của rượu

C. Phụ thuộc thuốc

D. Tất cả đều đúng

Câu 18 : Levomepromazine là loại thuốc an thần kinh:

A. Tác dụng êm dịu

B. Đa tác dụng

C. Tác dụng nhanh

D. Có tác dụng chống thiếu sót

Câu 19 : Chống chỉ định của các thuốc an thần kinh là:

A. Hôn mê do ngộ độc Barbiturique, glaucom góc đóng, u xơ tiền liệt tuyến

B. Glaucom góc đóng

C. Các trạng thái loạn thần cấp và mạn

D. Giảm các triệu chứng lo âu

Câu 20 : Phenothiazine có thể gây tai biến hiếm gặp là:

A. Chết đột ngột

B. Chứng mất bạch cầu hạt

C. Hạ huyết áp tư thế đứng

D. Glaucom góc đóng

Câu 22 : Haloperidol (Haldol) là:

A. An thần kinh đa tác dụng

B. Thuốc ngủ

C. Thuốc bình thần

D. An thần kinh tác dụng êm dịu

Câu 23 : Dấu hiệu ngoại tháp thường gặp khi dùng các thuốc an thần kinh là:

A. Những cơn hưng phấn vận động

B. Rối loạn thần kinh

C. Tăng trương lực cơ, mất vận động

D. Chứng vẹo cổ co cứng

Câu 24 : Đối với Haloperidol (Haldol), tác dụng không mong muốn gặp chủ yếu là:

A. Tác dụng phụ về tâm thần

B. Các rối loạn thần kinh

C. Vàng do do ứ mật

D. Hội chứng ngoại tháp

Câu 25 : Yếu tố nào không phải là tác dụng phụ không mong muốn của thuốc ngủ nhóm Benzodiazepine:

A. Ngủ gà

B. Tăng tác dụng của rượu

C. Hội chứng cai

D. Chống co giật

Câu 27 : Cần giảm liều Isoniazid ở bệnh nhân:

A. Suy thận

B. Suy gan

C. Suy tim

D. Phụ nữ có thai

Câu 28 : Pyrazynamid có tác dụng diệt BK trong môi trường:

A. Acid ở nội bào

B. Acid ở ngoại bào

C. Kiềm ở nội bào

D. Acid ở nôị và ngoại bào

Câu 29 : Ethambutol vào máu tập trung nhiều ở:

A. Tổ chức xơ

B. Hạch vôi

C. Tổ chức bả đậu

D. Đại thực bào

Câu 30 : Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Ethambutol:

A. Ù tai

B. Chóng mặt

C. Giảm trí nhớ

D. Giảm thị lực

Câu 31 : Rifampicin qua được hàng rào:

A. Nhau thai

B. Sữa

C. Nhau thai và sữa

D. Máu - não

Câu 32 : Chống chỉ định dùng Rifampicin ở bệnh nhân:

A. Suy thận

B. Suy tim

C. Viêm đa dây thần kinh

D. Phụ nữ có thai (3 tháng đầu)

Câu 33 : Rifampicin làm giảm hoặc mất tác dụng của thuốc sau, khi dùng kết hợp:

A. Theophyllin

B. Salbutamol

C. Terbutalin

D. Quinidin

Câu 34 : Tác dụng phụ thường gặp khi dùng phối hợp Isoniazid và Rifampicin:

A. Nổi ban ngoài da

B. Suy thận cấp

C. Viêm gan

D. Đau khớp

Câu 35 : Rifampicin đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau:

A. 1-2 giờ

B. 2 - 3 giờ

C. 3-4 giờ

D. 4-5 giờ

Câu 37 : Không nên dùng kèm Rifamycine với thuốc sau:

A. Theophylin

B. Quinin

C. Quinidin

D. Salbutamol

Câu 39 : Có thể dự phòng tái biến trên thần kinh khi dùng INH liều cao bằng:

A. Vitamine C

B. Vitamine B1

C. Vitamine B6

D. Vitamine B12

Câu 40 : Dạng thuốc tự do của INH ở trong máu chiếm:

A. 20 %

B. 30 %

C. 40 %

D. 50%

Câu 41 : Giảm hấp thu INH xãy ra khi thuốc được uống cùng lần với:

A. Phenyltoin

B. Hydroxyd nhôm

C. Rifamycine

D. Phenolbarbital

Câu 42 : Đặc điểm dược động học của Rìfampicine dưới đây là đúng, ngoại trừ:

A. Bài tiết qua gan, mật

B. Chủ yếu bài tiết qua thận

C. Thuốc qua được nhau thai

D. Thuốc không qua được sữa.

Câu 43 : Dược động học của Ethambutol được ghi nhận dưới đây là đúng, ngoại trừ:

A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hoá

B. Chuyển hoá hoàn toàn ở gan

C. Phần lớn bài tiết nguyên dạng

D. Chỉ thấm qua màng não khi bị viêm

Câu 44 : Nguyên tắc dùng thuốc chống lao dưới đay là đúng, ngoại trừ:

A. Không dùng đơn độc một loại thuốc

B. Phải điều trị theo 2 giai đoạn: tấn công vầ duy trì

C. Thuốc phải uống một lần lúc đói

D. Phải giảm liều khi phối hợp thuốc

Câu 46 : Pyrazinamide có thời gian bán hủy

A. 7-8 giờ

B. 7-9 giờ

C. 8-9 giờ

D. 9-10 giờ

Câu 47 : Tác dụng phụ của Pyrazinamide:

A. Giảm thị lực

B. Giảm thính lực

C. Suy thận

D. Tăng acid uric trong máu

Câu 48 : Chống chỉ định dùng Pyrazinamide:

A. Suy tim

B. Cao huyết áp

C. Hen quản

D. Suy gan

Câu 49 : Ethambutol bài tiết qua thận dưới dạng:

A. Phần lớn chất chuyển hóa

B. 50 % chất chuyển hóa, 50 % nguyên dạng

C. 30 % chất chuyển hóa, 70 % nguyên dạng

D. Phần lớn nguyên dạng

Câu 50 : Streptomycin đào thải rất chậm qua thận vì vậy cần thận trọng ở bệnh nhân:

A. Suy thận, suy tim

B. Suy thận, trẻ sơ sinh

C. Suy thận, cao huyết áp

D. Suy thận, suy gan

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247