Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - phần 6

Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - phần 6

Câu 5 : Lãi suất và giá chứng khoán trên trị trường vận động:

A. Cùng chiều với nhau trên một thị trường

B. Ngược chiều với nhau trên một thị trường

C. Theo định hướng của NHTW

D. Theo định hướng của Uỷ ban chứng khoán quốc gia

Câu 6 : Lợi tức dự tính của các cơ hội đầu tư tăng lên sẽ là:

A. Tăng nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi

B. Giảm nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi

C. Tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi

D. Giảm nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi

Câu 7 : Lạm phát dự tính tăng lên sẽ làm:

A. Tăng nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi

B. Tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi

C. Giảm nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn không đổi

D. Giảm nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất nếu cung vốn không đổi

Câu 8 : Tài sản và thu nhập của công chúng tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi sẽ làm:

A. Tăng khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất

B. Giảm khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất

C. Tăng khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất

D. Giảm khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất

Câu 9 : Mức độ rủi ro của các công cụ nợ tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi sẽ làm:

A. Tăng khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất

B. Giảm khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất

C. Tăng khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất

D. Giảm khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất

Câu 10 : Tính lỏng của các công cụ đầu tư tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi sẽ làm:

A. Tăng khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất

B. Giảm khả năng cung ứng vốn và tăng lãi suất

C. Tăng khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất

D. Giảm khả năng cung ứng vốn và giảm lãi suất

Câu 11 : Mức cung tìên của nền kinh tế tăng lên sẽ làm:

A. Lãi suất trong nền kinh tế tăng trong ngắn hạn

B. Lãi suất trong nền kinh tế giảm trong ngắn hạn

C. Lãi suất trong nền kinh tế không đổi

D. Tất cả đều sai

Câu 12 : NHTM trở thành trung gian thanh toán vì:

A. Chi phí tiền mặt ngoài xã hội cao

B. Rủi ro trong thanh toán bằng tiền mặt lớn

C. Ngân hàng qua đó để huy động vốn

D. Tất cả các lý do trên

Câu 13 : NHTM có chức năng thủ quỹ cho xã hội vì:

A. Khách hàng muốn ngân hàng bảơ quản tài sản cho họ

B. Khách hàng muốn có thu nhập từ các khoản tiền gửi

C. Ngân hàng qua đó để tập trung vốn

D. Tất cả các lý do trên

Câu 14 : NHTM trở thành trung gián tín dụng vì

A. Nó là tổ chức chuyên kinh doanh về tiền tệ

B. Nó đem lại nguồn lợi cho cả người gửi và người vay tiền

C. Nó mang lại thu nhập cho chính bản thân ngân hàng

D. Tất cả đều sai

Câu 15 : Các NHTM có khả năng mở rộng tiền gửi do:

A. Họ thực hiện cho vay bằng chuyển khoản

B. Họ thực hiện thanh toán bằng chuyển khoản

C. Họ thực hiện cho vay và thanh toán bằng chuyển khoản

D. Tất cả đều sai

Câu 17 : Khả năng mở rộng tiền gửi tối đa của các ngân hàng phụ thuộc vào

A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc

B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tỷ lệ dự trữ dư thừa

C. Tỷ lệ thanh toán bằng tiền mặt so với tiền gửi

D. Tất cả đều đúng

Câu 19 : Cơ chế tạo tiền của hệ thống NHTM tồn tại là do:

A. Có sự kết hợp giữa chức năng thủ quỹ và chức năng trung gian thanh toán

B. Có sự kết hợp giữa chức năng trung gian thanh toán và chức năng trung gian tín dụng

C. Có sự kết hợp giữa chức năng thủ quỹ và chức năng trung gian tín dụng

D. Tất cả đều đúng

Câu 20 : Sự phân biệt giữa NHTM và các ngân hàng trung gian thể hiện qua:

A. Tài sản nợ

B. Tài sản nợ và tài sản có

C. Tài sản nợ, tài sản có và mục tiêu hoạt động

D. Tất cả đều sai

Câu 21 : Vốn tiền gửi của NHTM có tính chất:

A. Bị động trong quá trình tạo nguồn vốn

B. Bất ổn đối với tiền gửi không kỳ hạn

C. Khá ổn định đối với tiền gửi có kỳ hạn

D. Tất cả đều đúng

Câu 22 : Vốn đi vay của các NHTM thường:

A. Chiếm một tỷ lệ nhỏ trong tổng nguồn

B. Mang lại sự chủ động trong tạo nguồn của ngân hàng

C. Có lãi suất cao hơn vốn tiền gửi

D. Tất cả đều đúng

Câu 23 : Các giải pháp nhằm tăng cường huy động tiền gửi bao gồm:

A. Cơ chế lãi suất hợp lý

B. Cơ chế lãi suất hợp lý và các hoạt động Marketing phù hợp

C. Cơ chế lãi suất cao và các hoạt động Marketing phù hợp

D. Cơ chế lãi suất cao thấp và các hoạt động Marketing phù hợp

Câu 24 : Nghiệp vụ tài sản nợ của NHTM là:

A. Nghiệp vụ huy động vốn

B. Nghiệp vụ đầu tư

C. Nghiệp vụ quản lý sử dụng vốn

D. Tất cả đều sai

Câu 25 : Nghiệp vụ tài sản có của NHTM là:

A. Nghiệp vụ cho vay vốn

B. Nghiệp vụ đầu tư

C. Nghiệp vụ quản lý sử dụng vốn

D. Tất cả đều sai

Câu 26 : Nghiệp vụ ngân quỹ của NHTM bao gồm:

A. Dự trữ tiền mặt

B. Dự trữ tiền gửi

C. Quản lý ngân quỹ

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 27 : Nghiệp vụ cho vay của NHTM nhằm mục đích:

A. Đáp ứng vốn cho các nhu cầu vay

B. Kiểm soát khách hàng vay

C. Mang lại thu nhập cho ngân hàng

D. Tất cả đều đúng

Câu 28 : Nghiệp vụ cho vay ngắn hạn bao gồm các hình thức sau:

A. Chiết khấu thương phiếu và cho vay vượt chi

B. Tín dụng ứng trước và ch vay thuê mua

C. Chiết khấu thương phiếu và cho vay thuê nhà

D. Cho vay thuê mua và tín dụng bằng chữ ký

Câu 29 : Ngân hàng thương mại khác ngân hàng Phát triển ở chỗ

A. Không được phép nhận tiền gửi không kỳ hạn

B. Không được tham gia vào quá trình tạo tiền

C. Mục tiêu lợi nhuận là chủ yếu

D. Không được cho vay tư nhân

Câu 30 : Ngân hàng thương mại khác ngân hàng chính sách ở chỗ

A. Không được phép nhận tiền gửi không kỳ hạn

B. Không được tham gia vào quá trình tạo tiền

C. Không được cho vay tư nhân

D. Mục tiêu lợi nhuận là chủ yếu

Câu 31 : Ngân hàng đầu tư khác NHTM ở chỗ

A. Không được phép nhận tiền gửi không kỳ hạn

B. Không được tham gia vào quá trình tạo tiền

C. Chủ yếu đầu tư vào lĩnh vực chứng khoán

D. Không được cho vay tư nhân

Câu 32 : Các công ty bảo hiểm giống NHTM ở chỗ:

A. Đều là trung gian tài chính

B. Đều cung cấp các dịch vụ bảo hiểm

C. Đều cung cấp các dịch vụ ngân hàng

D. Đều huy động tiền gửi không kỳ hạn

Câu 33 : Các Công ty tài chính giống NHTM ở chỗ:

A. Đều là trung gian tài chính

B. Đều cung cấp các dịch vụ tiền gửi

C. Đều tham gia vào quá trình tạo tiền

D. Đều huy động tiền gửi không kỳ hạn

Câu 34 : Giá cả hàng hóa tăng sẽ làm cho:

A. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng giảm

B. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng tăng

C. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng không thay đổi

D. Tất cả đều sai

Câu 35 : Sản lượng tăng sẽ làm cho:

A. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng giảm

B. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng tăng

C. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng không thay đổi

D. Tất cả đều sai

Câu 36 : Mức thu nhập của công chúng tăng sẽ làm cho:

A. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng giảm

B. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng tăng

C. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng không thay đổi

D. Tất cả đều sai

Câu 37 : Tiền Trung ương tăng lên sẽ dẫn đến:

A. Lượng tiền cung ứng tăng lên

B. Lượng tiền cung ứng giảm xuống

C. Lượng tiền cung ứng không đổi

D. Tất cả đều sai

Câu 38 : Khi thực hiện chức năng “là ngân hàng của các ngân hàng”, NHTW thực hiện các hoạt động nghiệp vụ:

A. Mở tài khoản tiền gửi và nhận tiền gửi của các ngân hàng trung gian

B. Cho các ngân hàng vay

C. Làm trung gian thanh toán cho các ngân hàng

D. Tất cả các hoạt động trên

Câu 39 : Dự trữ của hệ thống NHTM (R) gồm:

A. Tiền mặt tại quĩ và tiền gửi tại NHTW

B. Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi tại NHTW và tiền gửi của NHTM này tại NHTM khác

C. Tiền mặt và chứng khoán ngắn hạn, có tính thanh khoản

D. Cả A và C

Câu 40 : Một trong những công cụ được ngân hàng Trung ương sử dụng trong cơ chế điều tiết tiền tệ trực tiếp.

A. Hạn mức tín dụng

B. Dự trữ bắt buộc

C. Nghiệp vụ thị trường mở

D. Chính sách tái chiết khấu

Câu 42 : Hậu quả của lạm phát cao

A. Bóp méo thông tin về thị trường

B. Giảm sút đầu tư

C. Gia tăng thất nghiệp

D. Tất cả đáp án trên

Câu 43 : Ngân hàng trung ương mua tín phiếu kho bạc trên thị trường tiền tệ

A. Tăng R, giảm MB

B. Tăng R, tăng MB

C. Giảm R, giảm MB

D. Giảm R, tăng MB

Câu 44 : Công cụ nào của chính sách tiền tệ có hạn chế về tính linh hoạt

A. Chính sách tái chiết khấu

B. Dự trữ bắt buộc

C. Nghiệp vụ thị trường mở

D. Cả A và B

Câu 45 : Công cụ nào ảnh hưởng tới lãi suất thị trường qua cung- cầu vốn liên ngân hàng và qua cung- cầu chứng khoán.

A. Chính sách tái chiết khấu

B. Dự trữ bắt buộc

C. Nghiệp vụ thị trường mở

D. Hạn mức tín dụng

Câu 46 : Công cụ nào cho phép Ngân hàng trung ương có thể sửa chữa sai lầm dễ dàng bằng đảo ngược việc sử dụng:

A. Chính sách tái chiết khấu

B. Nghiệp vụ thị trường mở

C. Không có công cụ nào kể trên

D. Cả A và B

Câu 48 : Nhu cầu phụ thuộc vốn ngân hàng trung ương của ngân hàng thương mại ảnh hưởng tới hiệu quả của công cụ:

A. Dự trữ bắt buộc

B. Chính sách tái chiết khấu

C. Hạn mức tín dụng

D. Cả B và C

Câu 49 : Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế bởi vì:

A. Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước và là công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô nền KTQD.

B. Thuế là công cụ để kích thích nhập khẩu và thu hút đầu tư nước ngoài vào Việt Nam, đặc biệt trong giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá hiện nay.

C. Chính sách Thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính quốc gia.

D. Việc quy định nghĩa vụ đóng góp về Thuế thường được phổ biến thành Luật hay do Bộ Tài chính trực tiếp ban hành.

Câu 50 : Một trái phiếu hiện tại đang được bán với giá cao hơn mệnh giá thì:

A. Lợi tức của trái phiếu cao hơn tỷ suất coupon

B. Lợi tức của trái phiếu bằng lãi suất coupon

C. Lợi tức của trái phiếu thấp hơn tỷ suất coupon

D. Không xác định được lợi tức của trái phiếu

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247