Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế quốc tế theo chương có đáp án phần 3

Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế quốc tế theo chương có đáp án phần 3

Câu 1 : Loại nghiệp vụ ngoại hối phối hợp giũa hai nghiệp vụ giao dịch ngoại hối giao dịch ngay co kỳ hạn là:

A. Nghiệp vụ ngoại hối

B. Nghiệp vụ ngoại hối giao sau

C. Nghiệp vụ ngoại hối có quyền chọn

D. Tất cả đều đúng

Câu 2 : Tỷ giá hối đoái giảm giữa đồng Việt Nam và USD khi:

A. Người Việt Nam thích hàng nhập khẩu từ Mỹ hơn

B. Người Mỹ thích hàng nhập khẩu từ Việt Nam hơn

C. Thu nhập quốc dân của Mỹ tăng so với người Việt Nam

D. Tất cả đáp án trên

Câu 3 : Các nước đang phát triển nên sử dụng chế độ tỉ giá:

A. Tỷ giá hối đoái thả nổi tự do

B. Tỷ giá hối đoái cố định

C. Tỷ giá thả nổi có quản lý

D. Kết hợp các chế độ tỷ giá trên giữa đồng Việt Nam và USD

Câu 4 : Để duy trì mức tỷ giá hối đoái cố định thấp hơn mức tỷ giá cân bằng:

A. NHNN phải bán ra một lượng ngoại tệ thiếu hụt tương ứng mỗi ngày

B. NHNN phải mua vào 1 lượng ngoại tệ thiếu hụt tương ứng mỗi ngày

C. Nhà nước mở rộng hạn ngạch cho hàng nhập khẩu từ Mỹ

D. A và C đúng

Câu 5 : Dựa trên sự chênh lệch tỷ giá giữa các thị trường ngoại hối đẻ thu hút lợi nhuận là:

A. NV kinh doanh chênh lệch tỷ giá

B. Hoạt động đầu cơ ngoại hối

C. NV giao dịch ngoại hối có kỳ hạn

D. NV hoán đổi

Câu 6 : Lạm phát của Việt Nam tăng so với Mỹ đồng thời tốc độ tăng trưởng của Việt Nam cũng tăng so với Mỹ làm:

A. Tỷ giá giữa hai đồng tiền tăng

B. Tỷ giá giữa hai đồng tiền giảm

C. Tỷ giá giữa hai đồng tiền không thay đổi

D. Không xác định được vì còn tuỳ mức độ tăng lạm phát và tăng trưởng của Việt Nam so với Mỹ

Câu 7 : Các biện pháp của chính phủ nhằm giảm giá hàng hoá:

A. Mở rộng hạn ngạch

B. Giảm thuế nhập khẩu.

C. Tăng tỉ giá hối đoái

D. Tất cả các phương án trên

Câu 8 : Hạn nghạch có tác hại nhiều hơn thuế:

A. Vì hạn nghạch không đem lại nguồn thu cho NN

B. Hạn nghạch mang tich chất cưng nhắc

C. Hạn nghạch cho biết trước sôa lượng hàng nhập khẩu

D. Hạn nghạch có thể biến nhà sản xuất trong nước thành một nhà độc quyền

Câu 9 : Hạn chế xuất khẩu là hàng rào mậu dịch phi thuế quan vì:

A. Hạn chế xuất khẩu các nguồn tài nguyên trong nước

B. Tăng lượng cung hàng trong nước mà không cần nhập khẩu

C. Là biện pháp quốc gia xk hạn chế lượng hàng xk sang nước mình một cách tự nguyện

D. Tất cả đáp án trên

Câu 10 : Trên giác độ phân phối thu nhập, thuế quan kích thích thu nhập trong nước vì:

A. NN thu được một khoản thuế

B. Kích thích sản xuất trong nước bằng cách chuyển cầu hàng nước ngoài sang hàng hoá trong nước

C. Làm tăng lượng xuất khẩu ròng

D. B và C đúng

Câu 11 : Các xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới:

A. Khu vực hoá- toàn cầu hoá

B. Sự bùng nổ của cách mạng khoa học công nghệ

C. Sự phát triển của vòng cung Châu Á - Thái Bình Dương

D. Tất cả đáp án trên

Câu 12 : Sự thành công của lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của AdamSmith là:

A. Trong trao đổi quốc tế trên cơ sở lợi thế tuyệt đối sẽ làm cho tổng sản phẩm thế giới tăng lên và các nguồn lực được sử dụng một cách có hiệu quả

B. Lý thuyết giải thích được nếu một quốc gia bị bất lợi trong việc sản xuất cả hai mặt hàng thì không nên tham gia vào thương mại quốc tế

C. Những ngành có lợi thế trong trao đổi thương mại quốc tế sẽ có xu hướng được tăng cường mở rộng và ngược lại

D. A và C

Câu 13 : Cả thuế nhập khẩu và thuế xuất khẩu đều sẽ:

A. Làm giảm "lượng cầu quá mức" đối với hàng có thể nhập khẩu và giảm " lượng cung quá mức" trong nước đối với hàng có thể xuất khẩu

B. Làm tăng " lượng cầu quá mức" đối với hàng có thể nhập khẩu và tăng " lượng cung quá mức" trong nước đối với hàng có thể xuất khẩu

C. Làm giảm " lượng cung quá mức" đối với hàng có thể nhập khẩu và tăng " lượng cung quá mức" trong nước đối với hàng có thể xuất khẩu

Câu 14 : Hệ thống tiền tệ quốc tế 2 được xây dựng trên cơ sở:

A. Chế độ bản vị vàng

B. Chế độ bản vị USD vàng

C. Chế độ bản vị vàng hối đoái

Câu 15 : Mức độ bảo hộ thực tế là:

A. Tỉ lệ giữa thuế quan với phần giá trị gia tăng nội địa

B. Tỉ lệ phần trăm giữa thuế quan danh nghĩa với phần giá trị gia tăng nội địa

C. Là phần trăm giữa thuế quan danh nghĩa với phần giá trị gia tăng nội địa

Câu 16 : Các thành viên tham gia thị trường ngoại hối:

A. Các ngân hàng, các nhà môi giới, các doanh nghiệp và các cá nhân

B. Các ngân hàng, các doanh nghiệp, các công ty xuyên quốc gia và các doanh nghiệp

C. Các các công ty xuyên quốc gia và các doanh nghiệp

D. A và C

Câu 17 : Các nước đang phát triển nên áp dụng chế độ tỷ giá:

A. Tỷ giá hối đoái cố định

B. Tỷ giá hối đoái thả nổi tự do

C. Tỷ giá thả nổi có quản lý

Câu 19 : Khu vực Mậu dịch tự doASEAN ra đời với những mục tiêu cơ bản là:

A. Tự do hoá thương mại và thu hút đầu tư nước ngoài

B. Tự do hoá thương mại và mở rộng quan hệ thương mại với các nước ngoài khu vực

C. Tự do hoá thương mại, thu hút vốn đầu tư nước ngoài và mở rộng quan hệ thương mại với các nuớc ngoài khu vực

Câu 20 : Trong điều kiện chính Phủ tăng lãi suất thì:

A. Lượng tiền trong lưu thông tăng

B. Lượng tiền trong lưu thông giảm

C. Lượng tiền trong lưu thông không thay đổi

D. Không có ý kiến nào đúng

Câu 21 : Nguyên tắc hoạt động của tổ chức thưong mại thế giới (WTO) là:

A. Không phân biệt đối xử, thưong mại phải ngày càng được tự do hơn thông qua đàm phán

B. Dễ dự đoán, tạo ra môi trường cạnh tranh ngày càng bình đẳng và dành cho các thành viên đang phát triển một số ưu đãi

C. A và C

Câu 24 : Mục tiêu của bảo hộ mậu dịch là:

A. Bảo vệ thị trường nội địa trước sự thâm nhập ngày càng mạnh mẽ của các luồng hàng hoá từ bên ngoài

B. Bảo vệ lợi ích quốc gia

C. A và C

D. Không có ý nào đúng

Câu 25 : Đâu cơ là hoạt động kinh doanh ngoại tệ dựa trên sự thay đổi của:

A. Tỷ giá hối đoái

B. Lãi suất

C. Tỷ giá

D. Không có ý kiến nào đúng

Câu 27 : Xu hướng chi phối tới hoạt động thương mại quốc tế của các quốc gia là:

A. Bảo hộ mậu dịch

B. Tự do hoá thương mại

C. A và B

D. Cả ba phương án trên đều sai

Câu 28 : Công cụ hạn chế xuất khẩu tự nguyện được sử dụng trong trường hợp:

A. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ở một số mặt hàng

B. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng

C. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá lớn ở một số mặt hàng

D. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng

Câu 29 : Đầu tư quốc tế có tính chất:

A. Tính bình đẳng và tự nguyện

B. Tính đa phương và đa chiều

C. Tính hợp tác và cạnh tranh

D. Cả ba tính chất trên

Câu 30 : Sự khác biệt của hạn ngạch nhập khẩu so với thuế quan nhập khẩu:

A. Hạn ngạch nhập khẩu không đem lại thu nhập cho chính phủ và không có tác dụng hỗ trợ cho các loại thuế khác

B. Hạn ngạch nhập khẩu có thể biến một doanh nghiệp trong nước thành một nhà độc quyền

C. Hạn ngạch nhập khẩu đưa tới sự hạn chế số lượng nhập khẩu, đồng thời gây ảnh hưởng đến giá nội địa hàng hoá

D. A và B

Câu 31 : Hình thức nào không phải là đầu tư trực tiếp nước ngoài:

A. Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp đồng hợp tác kinh doanh

B. Hỗ trợ phát triển chính thức ODA

C. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài

D. Doanh nghiệp liên doanh

Câu 33 : Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung của thương mại quốc tế:

A. Xuất và nhập khẩu hàng hoá hữu hình

B. Xuất và nhập khẩu hàng hoá vô hình

C. Gia công thuê cho nước ngoài và thuê nước ngoài

D. Đầu tư trực tiếp nước ngoài

Câu 34 : Chính sách tỷ giá hối đoái của Việt Nam là:

A. Chính sách thả nổi có kiểm soát của nhà nước

B. Thả nổi

C. Tự do

D. Nhà nước hoàn toàn kiểm soát

Câu 35 : Các xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới là:

A. Khu vực hoá, toàn cầu hoá

B. Bùng nổ khoa học cách mạng khoa học công nghệ

C. Sự đối đầu chuyển sang đối ngoại, biệt lập chuyển sang hợp tác

D. Tất cả đều đúng

Câu 36 : Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của toàn cầu hoá:

A. Tạo ra một nền kinh tế thống nhất trên toàn thế giới

B. Phát triển các nguồn lực trong khu vực

C. Khai thác các nguồn lực trên quy mô toàn thế giới

D. Các trở ngại về rào cản trong quan hệ kinh tế quốc giữa các quốc gia được loại bỏ

Câu 37 : Tác động của cách mạng khoa học công nghệ đến thế giới là:

A. Thay đổi cơ sở vật chất kỹ thuật của nền kinh tế ,tăng năng suất lao động

B. Sử dụng hiệu quả hơn các nguồn lực

C. Gia tăng mức độ cạnh tranh quốc tế

D. Tất cả đều đúng

Câu 38 : Biện pháp nào không được dùng để thực hiện tự do hoá thương mại

A. Giảm thuế xuất nhập khẩu

B. Xoá bỏ dần hạn ngạch

C. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện

D. Nới lỏng những quy định về tiêu chuẩn kĩ thuật

Câu 39 : Đối với nước chủ đầu tư thì đầu tư quốc tế sẽ mang lại lợi ích:

A. Thu được lợi nhuận cao hơn do tìm được môi trường đầu tư thuận lợi hơn

B. Khuyếch trương được danh tiếng, sản phẩm

C. Dẫn đến giảm việc làm ở nước chủ đầu tư

D. A và B là đáp án đúng

Câu 40 : Đầu tư gián tiếp nước ngoài có đặc điểm:

A. Chủ đầu tư không trực tiếp tham gia điều hành hoạt động của đối tượng đầu tư

B. Quyền quản lý điều hành đối tượng đầu tư tuỳ độ vào mức độ đóng góp vốn của chủ đầu tư

C. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư phụ thuộc vào kết quả kinh doanh và được phân chia theo tỷ lệ góp vốn pháp định

D. Chủ đầu tư nước ngoài phải đóng góp một số vốn tối thiểu một số vốn vào vốn pháp định

Câu 41 : Các bộ phận cấu thành cán cân thanh toán là:

A. Cán cân thường xuyên

B. Cán cân luồng vốn

C. Cán cân tài trợ chính thức

D. Tất cả các ý trên

Câu 42 : Nguyên tắc tự do hoá, thuận lợi hoá thương là nguyên tắc:

A. Nguyên tắc toàn diện

B. Nguyên tắc khuyến khích đầu tư

C. Nguyên tắc đãi ngộ quốc gia

D. Nguyên tắc trưng thu và bồi thường

Câu 43 : Các thành viên nào không được tham gia vào thị trường ngoại hối

A. Các ngân hàng

B. Các nhà môi giới

C. Các doanh nghiệp

D. Không thành viên nào trong các thành viên trên

Câu 44 : Các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái là:

A. Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia

B. Mức độ tăng hay giảm thu nhập quốc dân giữa các nước

C. Chênh lệch lãi suất giữa các nước

D. Tất cả các ý trên

Câu 45 : Cán cân thường xuyên gồm:

A. Cán cân thương mại hàng hoặc cán cân hữu hình

B. Cán cân thương mại dịch vụhàng hoá hoặc cán cân hữu hình

C. Cán cân chuyển giao đơn phương

D. Tất cả các cán cân trên

Câu 46 : Trong điều kiện chính phủ giảm lãi suất thì:

A. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông tăng

B. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông giảm

C. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông không thay đổi

D. Không câu nào đúng

Câu 47 : Các hình thức của ODA là:

A. OAD không hoàn lại

B. ODA cho vay ưu đãi

C. ODA hỗn hợp

D. Cả a,b,c

Câu 48 : Chủ thể của nền kinh tế thế giới bao gồm:

A. Quốc gia độc lập có chủ quyền, các liên minh khu vực

B. Các liên minh khu vực và liên minh tiền tệ

C. Quốc gia độc lập có chủ quyền, liên kết kinh tế quốc tế, tổ chức kinh tế quốc tế

D. Tất cả đều đúng

Câu 49 : Các hình thức đâu tư gián tiếp nước ngoài là:

A. Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh

B. Doanh nghiệp liên doanh

C. Mua cổ phiếu trái phiếu

D. Không hình thức nào

Câu 50 : Xu hướng về sự bùng nổ của cách mạng KHKT đã có tác động làm thay đổi chính sách của Việt Nam:

A. Đưa đến sự đột biến trong tăng trưởng

B. Đòi hỏi sự chú trọng trong việc đào tạo và đào tạo lại đội ngũ cán bộ KHCN, công nghệ cà quản lý chất lượng

C. Có sự biến động sâu sắc về cơ cấu kinh tế

D. Tăng năng suất lao động và sử dụng hiệu quả nguồn lực

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247