Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế quốc tế theo chương có đáp án phần 4

Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế quốc tế theo chương có đáp án phần 4

Câu 1 : Những nguyên nhân cơ bản điều chỉnh quan hệ KTQT?

A. Chế độ nước ưu đãi nhất

B. Ngang bằng dân tộc

C. Tương hỗ

D. Cả ba đáp án trên

Câu 2 : Xu hướng nào không phải xu hướng vận động chủ yếu của nền KTQT?

A. Toàn cầu hoá

B. Sự bùng nổ của các cuộc cách mạng khoa học công nghệ

C. Sự phát triển của vòng cung Châu Á - Thái Bình Dương

D. Các rào cản kinh tế giữa các quốc gia ngày càng tăng

Câu 3 : Yếu tố nào không phải là công cụ của chính sách thương mại?

A. Thuế quan

B. Quota

C. Trợ cấp xuất khẩu

D. Trợ cấp nhập khẩu

Câu 4 : Tác giả của lý thuyết lợi thế so sánh tương đối là ai:

A. Adam Smith

B. J.M. Keynes

C. D.Ricardo

D. Samuelson

Câu 5 : Hình thức thương mại nào sau không diễn ra hành vi mua và bán:

A. Xuất khẩu hàng hóa vô hình

B. Tái xuất khẩu

C. Chuyển khẩu

D. Xuất khẩu tại chỗ

Câu 6 : Lý thuyết cú huých từ bên ngoài của ai:

A. Rostow

B. Friedman

C. A.Smithx

D. Ragnar Nurke

Câu 7 : Khi tỷ giá hối đoái tăng lên sẽ:

A. Hạn chế xuất khẩu tư bản

B. Hạn chế nhập khẩu tư bản

C. Hạn chế cả xuất khẩu và nhập khẩu tư bản

D. Không ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu tư bản

Câu 8 : Vàng và một số đồng tiền chủ chốt được coi là ngoại tệ vàng là đặc điểm của hệ thống tiền tệ nào?

A. Hệ thống tiền tệ thứ nhất ( bản vị vàng)

B. Hệ thống tiền tệ thứ hai (Bản vị àng hối đoái)

C. Hệ thống tiền tệ Giamaica

D. Hệ thống tiền tệ EMS

Câu 9 : Hình thức nào sau đây không được coi là hỗ trợ phát triển chính thức (ODA):

A. Viện trợ đa phương

B. Những khoản cho vay của các tổ chức chính thức theo các điều khoản thương mại

C. Viện trợ lương thực thực phẩm

D. Giúp đỡ kỹ thuật

Câu 10 : Nội dung của thương mại quốc tế bao gồm:

A. Xuất nhập nhẩu hàng hoá- dich vụ và gia công quốc tế

B. Tái xuất khẩu chuyển khẩu và xuất khẩu tại chỗ

C. Xuất nhập khẩu hàng hoá- dịch vụ, gia công quốc tế, tái xuất khẩu, chuyển khẩu và xuất khẩu tại chỗ

D. Xuất nhập khẩu hàng hoá- dịch vụ, gia công quốc tế và xuất khẩu tại chỗ

Câu 11 : Nền kinh tế thế giới là tổng thể các mối quan hệ giữa:

A. Các quốc gia

B. Các quốc gia với các tổ chức quốc tế

C. Các liên minh kinh tế quốc tế

D. Tất cả đều đúng

Câu 12 : Các công cụ chủ yếu trong chính sách thương mại quốc tế:

A. Thuế quan, hạn nghạch, trợ cấp xuất khẩu

B. Thuế quan,trợ cấp xuất khẩu, những quy định về tiêu chuẩn kĩ thuật

C. Thuế quan, hạn nghạch, trợ cấp xuất khẩu, những quy định về tiêu chuẩn kĩ thuật, hạn chế xuất khẩu tự nhiên

D. Thuế quan và hạn nghạch là hai công cụ chủ yếu và quan trọng nhất

Câu 13 : Đầu tư quốc tế là một hình thức di chuyển quốc tế về:

A. Tư bản nói chung

B. Tiền

C. Tài sản

D. Vốn và con người

Câu 14 : Lý thuyết lợi thế tuyệt đối của A.Smith cho rằng:

A. Không có quốc gia nào được lợi khi trao đổi

B. Một quốc gia có lợi và một quốc gia chịu thiệt

C. Cả hai đều có lợi khi sản xuất và trao đổi mặt hàng có lợi thế tuyệt đối

D. Cả hai đều có lợi khi sản xuất và trao đổi mặt hàng có lợi thế tương đối

Câu 15 : Phương thức cung cấp ODA:

A. Hỗ trợ cán cân thanh toán và ngân sách

B. Hỗ trợ chương trình

C. Hỗ trợ dự án

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 17 : Đặc điểm quan trọng của đầu tư gián tiếp nước ngoài là:

A. Chủ đầu tư nước ngoài không trực tiếp tham gia điều hành hoạt động của đối tượng đầu tư

B. Chủ đầu tư nước ngoài trực tiếp tham gia điều hành hoạt động của đối tượng đầu tư

C. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư được phân chia theo tỉ lệ góp vốn trong vốn pháp định

D. Quyền quản lý, quyền điều hành đối tượng đầu tư phụ thuộc vào mức độ góp vốn

Câu 18 : Các nước thành viên phải gắn đồng tiền nước mình với đồng USD và từ đó gián tiếp gắn với vàng là đặc điểm của:

A. Chế độ bản vị tiền vàng

B. Chế độ bản vị vàng hối đoái

C. Chế độ tỉ giá hối đoái cố định Bretton Woods

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 19 : Khi tỉ giá hối đoái tăng lên sẽ tác động đến thương mại quốc tế làm cho:

A. Xuất khẩu và nhập khẩu cùng tăng

B. Xuất khẩu và nhập khẩu cùng giảm

C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm

D. Nhập khẩu tăng, xuât khẩu giảm

Câu 20 : Nếu thu nhập quốc dân của Mỹ không thay đổi, thu nhập quốc dân của Châu Âu tăng lên và người Châu Âu trở nên thích xe Ford của Mỹ hơn thì tỉ giá hối đoái giữa đồng Euro và đồng USD sẽ:

A. Tăng lên và xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ giảm

B. Tăng lên và xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ tăng

C. Giảm xuống và xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ giảm

D. Giảm xuống và xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ tăng

Câu 22 : Ban đầu 1USD = 2 DEM

Sau đó 1USD = 2,5 DEM

Thì DEM giảm giá so với đồng USD là:

A. 25%

B. 50%

C. 20%

D. 75%

Câu 23 : Giả sử 1USD = 16 000 VND và mức lạm phát của Việt Nam là m % và mức lạm phát của Mỹ là n % thì tỉ giá hối đoái sau lạm phát là:

A. 1 USD = 16 000 (1+ m %)

B. 1 USD = 16 000 (1+ n %)

C. 1 USD = 16 000 (1+ n%)/(1+ m %)

D. 1 USD = 16 000 (1+ m %)/ (1+ n %)

Câu 24 : Nếu Việt Nam đặt ra hạn nghạch nhập khẩu quần áo từ Trung Quốc thì:

A. Cung về đồng Việt Nam tăng và đồng Việt Nam lên giá

B. Cung về đồng Việt Nam giảm và đồng Việt Nam giảm giá

C. Cầu về đồng Việt Nam tăng và đồng Việt nam lên giá

D. Cầu về đồng Việt Nam giảm và đồng Việt Nam giảm giá

Câu 25 : Bản chất của lợi thế so sánh là:

A. Lợi thế tuyệt đối

B. Lợi thế cạnh tranh

C. Chi phí cơ hội

D. Sự tương quan về chi phí giữa các mặt hàng của một quốc gia trong sự so sánh tương ứng với quốc gia khác

Câu 26 : Hiện nay, trên thế giới, quá trình chuyển giao công nghệ giữa các quốc gia được thông qua các hoạt động sau đây:

A. Mua bán trực tiếp giữa các đối tác

B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI )

C. Đầu tư trực tiếp

D. Tất cả các hoạt động nói trên và các kênh khác

Câu 27 : Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái bao gồm:

A. Các nhân tố ngắn hạn và dài hạn

B. Các nhân tố trực tiếp va gián tiếp

C. Các nhân tố tác động tổng thể và tác động bộ phận

D. Tất cả các nhân tố nêu trên và các nhân tố khác

Câu 28 : Chính sách tỷ giá hối đoái của Việt Nam là:

A. Chính sách thả nổi có kiểm soát của nhà nước

B. Thả nổi

C. Tự do

D. Nhà nước hoàn toàn kiểm soát

Câu 29 : Yếu tố nào không phải là công cụ của chính sách thương mại?

A. Thuế quan

B. Quota

C. Trợ cấp xuất khẩu

D. Trợ cấp nhập khẩu

Câu 30 : Nghiệp vụ dựa vào mức chênh lệnh tỷ giá giữa các thị trường ngoại hối để thu lại lợi nhuận thông qua hoạt động mua và bán là:

A. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối gia ngay

B. Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệnh tỷ giá

C. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối có kỳ hạn

D. Nghiệp vụ ngoại hối giao sau

Câu 31 : Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Lý thuyết về lợi thế so sánh của David Ricardo là sự kế thừa phát triển lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của Adam Smith

B. Một nước gặp bất lợi về tất cả các mặt hàng thì không thể tham gia vào thương mại quốc tế

C. Quá trình quốc tế trên cơ sở lợi thế tuyệt đối sẽ không làm thay đổi sản phẩm toàn thế giới

D. Theo lý thuyết của Adam Smith thì giá cả không hoàn toàn do chi phí quyết định

Câu 32 : Chủ thế kinh tế quốc tế bao gồm:

A. Chủ thể ở cấp độ quốc gia

B. Chủ thế ở cấp độ cao hơn quốc gia

C. Chủ thể ở cấp độ thấp hơn quốc gia

D. Cả a, b, c

Câu 33 : Nhà nước quản lý hoạt động ngoại thương bằng các công cụ:

A. Hạn ngạch nhập khẩu

B. Các kế hoạch phát triển kinh tế

C. Hệ thống kho đệm và dự trữ quốc gia

D. Cả, a, b, c

Câu 34 : Các đối tác cung cấp ODA:

A. Tư nhân và các tổ chức phi chính phủ

B. Chính phủ nước ngoài

C. Các tổ chức chính phủ hoặc liên chính phủ quốc gia

D. B và C

Câu 35 : Chế độ bản vị vàng hối đoái thuộc:

A. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ nhất

B. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ hai

C. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ ba

D. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ tư

Câu 36 : NAFTA là tên viết tắt thị trường tự do của khu vực nào?

A. Nam Mỹ

B. Bắc Mỹ

C. Đông Nam Á

D. Châu Phi

Câu 39 : Hệ thống tiền tệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ hai:

A. Giơn noa

B. Bretton Woods

C. Giamaica

D. Hệ thống tiền tệ châu Âu (EMS)

Câu 40 : Tốc độ tăng trưởng của thương mại "vô hình" nhanh hơn tốc độ tăng trưởng của thương mại "hữu hình" thể hiện:

A. Sự thay đổi sâu sắc trong cơ cấu kinh tế, cơ cấu hàng xuất nhập khẩu

B. Phạm vi phát triển của thương mại vô hình như dịch vụ quốc tế ngày càng mở rộng

C. Tỷ trọng hàng thô giảm, tỷ trọng sản phẩm công nghiệp chế tạo tăng

D. Cả a, b, c

Câu 41 : Các xu hướng chi phối hoạt động trực tiếp của 2 quốc gia trong quan hệ thương mại:

A. Bảo hộ mậu dịch và tự do hoa thương mại

B. Xu hướng: tăng thuế xuấ nhập khẩu, tự do hoá thương mại, bảo hộ mậu dịch

C. Quản lý toàn cầu hoá, cô lập nền kinh tế

D. Nhiều xu hướng ngược chiều nhau

Câu 42 : Sự khác nhau cơ bản giữa đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp nước ngoài là:

A. Hình thức dầu tư, quyền sở hứu của người đầy tư, quyền qủn lý của nhà đầu tư

B. Thời gian, điạ điểm

C. Đối tượng hưởng lợi

D. Tỷ lệ vốn đầu tư

Câu 43 : Hai hệ thống tài chính thị trường ngoại hối: Anh - Mỹ, châu Âu có đặc điểm:

A. Đều sôi động và thuờng xuyên

B. Thị trường Anh - Mỹ giao dịch thường xuyên giữa 1 số ngân hàng và người môi giới, chủ yếu qua điện thoại, telex. Thị trường châu Âu giao dịch hàng ngày giữa NHTM cỡ lớn, trên phạm vi cả nước ngoài

C. Hai hệ thống này thường xung đột và gây ra những biến động lớn của thị trường ngoại hối. d. thị trường Anh - Mỹ chỉ giao dịch ở một số lĩnh vực xuất nhập khẩu. Thị trường châu Âu hoạt đoọng trên nhiều lĩnh vực, nhiều quốc gia và luôn biến động

Câu 44 : Hội nhập kinh tế Quốc tế nhằm giải quyết các vấn đề chủ yếu nào sau đây:

A. Đàm phán cắt giảm thuế quan, giảm, loại bỏ hàng rào phi thuế quan

B. Tạo điều kiện môi trường thuận lợi cho sự phát triển dịch vụ trong nước

C. Giảm các trở ngại đối với kinh tế đối ngoại giữa các nước

D. Chống xung đột quốc tế

Câu 45 : Sau sự kiện Việt Nam ra nhập tổp chức thương mại thế giới WTO, Việt Nam sẽ nhận được những tác động tích cực:

A. Khai thác hiệu quả lợi thế so sánh trong xuất khẩu nông sản

B. Tạo động lực cạnh tranh, kích thích việc ứng dụng công nghệ mớitrên.

C. Tạo một môi trường chính trị, luật pháp hành chính 1 cách rõ ràng và phù hợp với luật pháp quốc tế

D. Tác dộng tổng hợp của các tác dộng tích cực nêu

Câu 46 : Các doanh nghiệp liên doanh nước ngoài tại Việt Nam thường được hình thành dựa trên nguồn vốn nào:

A. Đầu tư gián tiếp nước ngoài do giá nhân công rẻ

B. Đầu tư gián tiếp do lợi nhuận cao hơn đầu tư trực tiếp

C. Đầu tư trực tiếp do trình độ quản lý của Việt nam còn thấp nên chủ đầu tư luôn muốn trực tiếp quản lý để đảm bảo kinh doanh hiệu quả

D. Đầu tư trưc tiếp do Việt nam không có nhiều vốn đối ứng nên không dành được quyền quản lý

Câu 48 : Các chế độ tỷ giá hối đoái cố định là:

A. Tỷ giá cố định có điều chỉnh

B. Tỷ giá có định có quản lý

C. Cả a và b

D. Không có câu nào đúng

Câu 49 : Hai chế độ tỷ giá hối đoái kết hợp được những ưu điểm của chế độ tỷ giá thả nổi tự do và chế độ tỷ giá cố định là:

A. Chế độ tỷ giá thả nổi, chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh

B. Chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh, chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý

C. Chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh, chế đọ tỷ giá thả nổi bán tự do

D. Chế độ tỷ giá bán cố định, chế độ tỷ giá thả nổi bán tự do

Câu 50 : Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự sụp đổ của hệ thống tỷ giá hối đoái cố định Bretton Woods là:

A. Sự thất thoát ồ ạt nguồn vốn của Mỹ vào cuối năm 1970 - 1971

B. Hệ thống chứa đựng những mầm mống của sự đổ vỡ

C. Tỷ lẹ dự trữ vàng không đủ để đảm bảo giá trị cho đồng đôla

D. Tất cả a, b, c

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247