Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế quốc tế theo chương có đáp án phần 6

Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế quốc tế theo chương có đáp án phần 6

Câu 1 : Luật đầu tư nước ngoài tại Việt nam có tư tưởng chủ đạo là:

A. Tạo nên khung pháp lý thuân lợi và bình đẳng cho môi trường đầu tư tại VN

B. Bảo vệ các doanh nghiệp VN

C. Tạo điều kiên cho việc tiếp nhậncông nghệ nươc ngoài vào VN

D. Phát triển mạnh các doanh nghiệp nước ngoài

Câu 2 : Yếu tố nào không nằm trongcán cân thanh toán QT của 1 nước:

A. Cán cân thường xuyên

B. Cán cân luồng vốn

C. Cán cân tài trợ chính thức

D. Cân bằng cán cân thanh toán

Câu 3 : Chế độ tỷ giá hối đoái của Việt Nam hiện nay là:

A. Tỷ giá hối đoái cố định

B. Tỷ giá hối đoái thả nổi

C. Tỷ giá thả nổi có quản lý

D. Không phương án nào đúng

Câu 4 : Khi sức mua của đồng nội tệ giảm so với ngoại tệ thì:

A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm

B. Xuất khẩu tăng nhập khẩu tăng

C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng

D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm

Câu 5 : Biểu thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa cán cân thường xuyên hai thu nhập quốc dân:

A. Y=C + I + G +X

B. Y=C + I + G + (X-M)

C. Y=C + I + G

D. Y =C + I + G + (M-X)

Câu 6 : Đặc trưng của hệ thống tiền tệ cố định bretton là:

A. Sử dụng bản vị vàng

B. Sử dụng bản vị vàng và USD

C. IMF và WB được lâph và điều tiết thanh toán TCQT

D. Không đáp án nào đúng

Câu 8 : Các khu chế xuất được thành lập nhằm mục đích chủ yếu nào:

A. sản xuất hàng hóa, dịch vụ phục vụ cho nhu cầu trong nước

B. sản xuất hàng hóa,dịch vụ phục vụ nhu cầu xuất khẩu

C. phát triển các doanh nghiệp vừa và nhỏ

D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Câu 9 : Nếu chính phủ nước tiếp nhận FDI không có 1 chính sách quản lý và sử dụng FDI 1 cách hợp lý thì có thể dẫn tới những bất lợi nào:

A. Gây hậu quả xấu tới môi trường và làm cạn kiệt tài nguyên

B. Có thể gây ra hiện tượng đọc quyền do tác động ngược lên cạnh tranh từ phía các công ty bên ngoài đối với các công ty bản xứ

C. Biến nước sở tại thành bãi chứa các công nghệ và thiết bị trung gian,lạc hậu

D. Tất cả đều đúng

Câu 10 : So với các khu chế xuất thì khu công nghiệp tập trungcó những ưu điếm hơn trong việc:

A. Sản xuất hàng hóa phục vụ xuất khẩu

B. Thu hút đàu tư nước ngoài

C. tạo ra mối liên hệ chăt chẽ với kinh tế ngành,kinh tế vùng và cả nước

D. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa ở giai đoạn đầu

Câu 11 : Trong các mức độ hội nhập kinh tế dưới đây hình thức nao mang tính chất hội nhập đầy đủ:

A. thị trường chung

B. khu vực thương mại

C. liên minh thuế quan

D. liên minh kinh tế

Câu 12 : Khi đồng tiền yên Nhật lên giá so với đồng đô la Mỹ sẽ làm cho:

A. đầu tư và thị trường Nhật tăng

B. đầu tư vào thị trường Đông Á tăng

C. đầu tư vào thị trường Nhật và các nước Đông Á giảm

D. sức cạnh tranh của thị truờng hàng hóa Nhật so với các nước đựoc cải thiện

Câu 13 : Giữa lý thuyết lợi thế so sánh của David ricardo và lý thuyết hiện đậi về thương mại quốc tế của HeckschẻOhlin được gây dựng trên một số các giả thiết chung nào sau đây:

A. mô hình chỉ có hai quốc gia và hai loại sản phẩm

B. mậu dịch tự do thị trường cạnh tranh hoàn hảo

C. cả hai quốc gia có cùng một trình độ kĩ thuật công nghệ

D. cả a, b, c

Câu 14 : Xuất khẩu và nhập khẩu cùng mang một đặc điểm chung nào sau đây:

A. góp phần đổi mới công nghệ và nâng cao sản xuất thông qua cạnh tranh

B. làm tăng nguồn thu ngoại tệ của quốc gia

C. là tăng nợ nước ngoài

D. không có đặc điểm chung nào trong các đặc điểm trên

Câu 15 : Trong các quan điểm sau đây đâu là quan điểm của chủ nghĩa trọng thương:

A. kêu gọi chính phủ chủ trương mậu dịch tự do

B. đặt quan hệ giao thương giữa các quốc gia trên cơ sỏ bình đẳng đôi bên cùng có lợi

C. đòi hỏi có sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế bằng chính sách bảo hộ sản xuất và mậu dịch

D. không có quian điểm nào

Câu 17 : Thuế quan nhập khẩu là một công cụ của chính sách thương mai và nó làm cho:

A. Chính phủ nước đánh thuế nhập khẩu nhận được khoản thu về thuế

B. Không làm thay đổi thặng dư của người tiêu dùng

C. Không làm thay đổi cán cân thương mại của một nước

D. Nói chung nó mang lại lợi ích cho nền kinh tế thế giới

Câu 18 : Tỷ giá hối đoái do ngân hàng Nhà Nước công bố hằng ngày trên các phương tiện thông tin đại chúng là:

A. tỷ giá hối đoái thực tế

B. tỷ giá hối đoái danh nghĩa

C. tỷ giá này phản ánh được tương quan thực sự giữa các đồng tiền do sự tác động của giá cả hàng hóa lạm phát và các nhân tố khác

D. không có ý kiến nào đúng

Câu 19 : Chính phủ có thế can thiệp đến sự biến động của cán cân thương mại bằng các hình thức:

A. Can thiệp vào thương mại quốc tế

B. Can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối

C. Can thiệp vào đầu tư quốc tế

D. Cả a, b và c

Câu 21 : Trong 2 thập kỉ gần đây khu vực nào trên thế giới có tốc độ tăng trưởng lớn nhất:

A. Tây Âu

B. Bắc Mỹ

C. Châu Á – Thái Bình Dương

D. Mỹ La Tinh

Câu 22 : Ý kiến nào dưới đây không phải là xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới?

A. Khu vực hóa, toàn cầu hóa

B. Phát triển cuả khoa hoc công nghệ

C. Tăng cường chiên tranh giữa các quốc gia,tao ra sư biệt lập

D. Phát triển của vòng cung Châu Á - Thái Bình Dương

Câu 23 : Chủ thể cấu thành lên kinh tế thế giới bao gôm những yếu tố nào?

A. Quốc gia

B. Tổ chức kinh tế quốc tế

C. Liên kết kinh tế quốc tế

D. Cả ba yếu tố trên

Câu 24 : Đối tượng của hoạt động thương mại quốc tế là gì?

A. Hàng hóa và dịch vụ

B. Hàng hóa và tiền tệ

C. Máy móc thiêt bị

D. Các sản phẩm công nghệ

Câu 25 : Đâu không phải mối quan hệ kinh tế quốc tế?

A. Quan hệ di chuyển quốc tế về hàng hóa và dịch vụ

B. Quan hệ di chuyển quốc tế về tư bản

C. Quan hệ di chuyển quốc tế về nguồn nhân lực

D. Quan hệ giữa các nước cường quốc

Câu 26 : Việt Nam gia nhập vào tổ chức thương mại quốc tế vào thời diểm nào?

A. Tháng 11 năm 2006

B. Tháng 12 năm 2006

C. Tháng 1 năm 2007

D. Tháng 2 năm 2007

Câu 27 : Đâu không phải là sự thay đổi mặt hang xuất khẩu của thương mại quốc tế hiện nay.

A. Giảm lương thực thực phẩm

B. Tăng tỉ trọng xuất khẩu nguyên liệu thô

C. Lao động giản đơn có xu hướng giảm, lao động phức tạp tăng tỉ trọng

D. Sản phẩm tinh chế máy móc thiết bị có xu hướng tăng

Câu 28 : Một trong những điều kiện để đươc vay tiền của tổ chức IMF là:

A. Là nước có tiềm lực kinh tế

B. Là nước kém phát triển

C. Là thành viên của tổ chức WTO

D. Là thành viên của tổ chức IMF

Câu 30 : Theo bạn hiện nay Việt Nam đang thực hiện chế độ tỷ giá hối đoái nào?

A. Chế độ tỷ giá hối đoái cố định

B. Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi tự do

C. Chế độ tỷ giá có quản lý

D. Không phải các chế độ tỷ giá hối đoái trên

Câu 31 : Tỷ giá hối đoái của đồng bảng anh so với đồng viêt nam đồng được tính theo cách nào biết 1bảng anh =300000 vnd danh nghĩa,tỷ lệ lam phát Anh la 3% còn của VN là 7%:

A. 1bảng anh=30.000(1 +7%): (1+3%)

B. 1bảng anh=30.000(7%): (3%)

C. 1bảng anh=30.000(1+ 3%): (1+7%)

D. 1bảng anh=30.000(3%):(7%)

Câu 32 : Lãi suất của 1 quốc gia tăng sẽ ảnh hưởng như thế nào tới nhà đầu tư vàngười dân:

A. Người dân tăng gửi tiết kiệm, nhà đầu tư tăng đầu tư

B. Người dân tăng gửi tiết kiệm,nhà đầu tư giảm đầu tư

C. Người dân tăng tiêu dung ,nhà đầu tư tăng đầu tư

D. Ngưòi dân tăng tiêu dung , nhà đầu tư giảm đầu tư

Câu 36 : Trong các hoạt động của các quan hệ kinh tế quốc tế dưới đây, hoạt động nào có vị trí quan trọng, giữ vị trí trung tâm mang tính phổ biến trong tất cả các quốc gia:

A. Thương mại quốc tế

B. Hợp tác quốc tế về kinh tế và khoa học công nghệ

C. Hợp tác đầu tư quốc tế

D. Các hoạt động dịch vụ quốc tế

Câu 37 : Trong cán cân thanh toán quốc tế thì ODA thuộc tài khoản nào?

A. Tài khoản vãng lai

B. Tài khoản vốn

C. Tài khoản dự trữ quốc gia

D. Tài khoản biến đổi số thống kê

Câu 38 : Tính ưu việt nhất của lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo so với lý thuyết lợi thế tương đối của Adam Smith:

A. Đề cao vai trò của cá nhân và các doanh nghiệp, ủng hộ một nền thương mại tự do, không có sự can thiệp của Chính phủ

B. Thấy được tính ưu việt của chuyên môn hoá

C. Ngay cả khi một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối để sản xuất cả hai sản phẩm vẫn có lợi khi giao thương với một quốc gia khác được coi là có lợi thế tuyệt đối để sản xuất cả hai sản phẩm

D. A và C

Câu 39 : Điều kiện nào không phải là điều kiện cần thiết để phát triển kinh tế đối ngoại ở VN

A. nâng cao dân trí

B. đảm bảo ổn định về chính trị và kinh tế

C. xây dựng và hoàn thiện hệ thống luật pháp

D. từng bước xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế và xã hội

Câu 40 : Sự phát triển của khoa học công nghệ đã:

A. Làm chu kỳ sống sản phẩm càng tăng

B. Làm chu kỳ sống sản phẩm càng giảm

C. Chất lượng sản phẩm ngày càng cao và giá thành ngày cang rẻ

D. B và C

Câu 41 : Hoạt động gia công thuê cho nước ngoài diễn ra khi quốc gia đó:

A. Có trình độ phát triển thấp

B. Thiếu vốn, thiếu công nghệ, thiếu thị trường

C. Có trình độ phát triển cao

D. A và B đúng

Câu 42 : Vấn đề có tính chất toàn cầu là những vấn đề có liên quan đến lợi ích và sự sống còn của:

A. Một quốc gia

B. Một số các quốc gia

C. Các quốc gia trong cùng một khu vực

D. Tất cả các quốc gia trên toàn thế giới

Câu 43 : Thuật ngữ “ công ty đa quốc gia” thường được dùng để chỉ các công ty mà số vốn của nó thuộc sở hữu của:

A. Doanh nghiệp hoặc cá nhân thuộc đất nước Việt Nam

B. Doanh nghiệp hoặc cá nhân thuộc nhiều quốc tịch

C. Doanh nghiệp hoặc cá nhân của thành phố Hà Nội

D. Doanh nghiệp hoặc cá nhân của tỉnh Bắc Ninh.

Câu 44 : Theo lý thuyết cổ điển về thương mại quốc tế thì quan điểm nào cho rằng thương mại quốc tế chỉ đem lại lợi ích cho một bên khi tham gia

A. Chủ nghĩa trọng thương

B. Lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của Adam Smith

C. Lý thuyết về lợi thế so sánh của David Ricardo

D. cả 2 và 3

Câu 46 : Mối quan hệ giữa xu hướng tự do hoá thương mại và xu hướng bảo hộ mậu dịch trong thực tế:

A. Thuận chiều

B. Đối nghịch

C. Song song tồn tại, thống nhất và chúng được sử dụng một cách kết hợp với nhau

D. Không có quan hệ

Câu 48 : FDI được thực hiện theo những hình thức phổ biến là:

A. Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh

B. Doanh nghiệp liên doanh

C. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài

D. Cả 3 hình thức trên

Câu 49 : Nguồn nhân lực của Việt Nam có lợi thế so sánh so với các nước khác trong việc phát triển kinh tế đối ngoại là:

A. Đội ngũ lao động đông đảo

B. Tư chất con người Việt Nam rất cần cù, tiếp thu nhanh nghề nghiệp mới, có khả năng ứng sử linh hoạt

C. Giá nhân công rẻ

D. Cả 3 đặc điểm trên

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247