Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 3

Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 3

Câu 1 : Phân loại tài sản cố định theo tiêu thức nào:

A. Hình thái biểu hiện

B. Mục đích sử dụng

C. Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 3 : Phương pháp khấu hao mà tỷ lệ và mức khấu hao hàng năm (tính đều theo thời gian) không thay đổi suốt thời gian sử dụng TSCĐ:

A. Phương pháp khấu hao đều

B. Phương pháp khấu hao tuyến tính

C. Cả a &b đều đúng

D. Cả a &b đều sai

Câu 4 : Tài sản cố định thuê ngoài bao gồm:

A. Thuê vận hành

B. Thuê hoạt động

C. Thuê tài chính

D. Tất cả đều đúng

Câu 6 : Trong quá trình sử dụng, TSCĐ bị:

A. Hao mòn hữu hình

B. Hao mòn vô hình

C. Cả hai loại hao mòn trên

D. Không bị hao mòn

Câu 7 : Bộ phận quan trọng cấu thành vốn bằng tiền của doanh nghiệp:

A. Tiền mặt tại quỹ và tiền gửi ngân hàng

B. Trái phiếu, cổ phiếu

C. Các khoản nợ ngắn hạn

D. Tất cả đều sai

Câu 10 : Kỳ thu tiền bình quân được xác định bằng cách lấy _________ chia cho ____________

A. Trung bình các khoản phải thu; doanh thu bình quân ngày

B. Doanh thu bình quân ngày, các khoản phải trả

C. Các khoản phải trả, lợi nhuận sau thuế

D. Lợi nhuận sau thuế, các khoản phải trả

Câu 18 : Câu nào sau đây không phải là tài sản lưu động?

A. Các khoản phải thu

B. Hàng tồn kho

C. Tiền lương

D. Tất cả các câu trên đều là tài sản lưu động

Câu 20 : Nếu xét từ góc độ quyền sở hữu thì vốn kinh doanh của doanh nghiệp được hình thành từ:

A. Nguồn vốn CSH

B. Các khoản nợ phải trả

C. Cả a &b

D. Không câu nào đúng

Câu 25 : Đặc điểm của vốn lưu động:

A. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm

B. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ sản xuất

C. Cả a &b

D. Không câu nào đúng

Câu 27 : Nếu gọi K là kỳ luân chuyển vốn lưu động, L là số lần luân chuyển thì:

A. L và K càng lớn càng tốt

B. L và K càng nhỏ càng tốt

C. K càng lớn càng tốt

D. L càng lớn và K càng nhỏ thì càng tốt

Câu 29 : Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:

A. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ

B. Chi phí bán hàng

C. Chi phí quản lý doanh nghiệp

D. Cả a, b, c

Câu 32 : Câu nào sau đây không bao gồm trong chi phí tồn trữ hàng tồn kho?

A. Chi phí bảo hiểm hàng tồn kho

B. Chi phí cơ hội của vốn đầu tư cho hàng tồn kho

C. Chi phí mua hàng tồn kho

D. Chi phí thuê kho

Câu 36 : Vốn lưu động được chia thành vốn chủ sở hữu và các khoản nợ:

A. Theo vai trò từng loại vốn lưu động trong quá trình sản xuất kinh doanh

B. Theo hình thái biểu hiện

C. Theo quan niệm sở hữu về vốn

D. Theo nguồn hình thành

Câu 38 : Các công ty cần nắm giữ tiền mặt bằng 0 khi:

A. Nhu cầu giao dịch lớn hơn dòng tiền vào

B. Nhu cầu giao dịch nhỏ hơn dòng tiền vào

C. Nhu cầu giao dịch không vừa khớp dòng tiền vào

D. Nhu cầu giao dịch vừa khớp hoàn toàn dòng tiền vào

Câu 41 : Số vòng quay hàng tồn kho phụ thuộc:

A. Giá vốn hàng bán

B. Hàng tồn kho bình quân

C. Doanh thu

D. Cả a &b

Câu 42 : Doanh nghiệp có nhu cầu vốn lưu động trong các khâu:

A. Khâu dự trữ

B. Khâu sản xuất

C. Khâu lưu thông

D. Cả 3 khâu trên

Câu 44 : Vòng quay vốn lưu động càng nhanh thì:

A. Kỳ luân chuyển vốn càng dài và vốn lưu động không được sử dụng có hiệu quả

B. Kỳ luân chuyển vốn càng được rút ngắn và chứng tỏ vốn lưu động được sử dụng có hiệu quả

C. Kỳ luân chuyển vốn càng dài và vốn lưu động được sử dụng hiệu quả

D. Cả a &b đều sai

Câu 48 : Tồn kho dự trữ của doanh nghiệp là:

A. Những tài sản mà doanh nghiệp lưu giữ để sản xuất hay bán sau này

B. Những tài sản mà doanh nghiệp không dùng nữa, chờ xử lý

C. Cả a &b đều đúng

D. Cả a &b đều sai

Câu 50 : Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc:

A. Chi phí tài chính

B. Chi phí bán hàng

C. Chi phí quản lý doanh nghiệp

D. Chi phí khác

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247