Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 4

Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 4

Câu 1 : Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính:

A. Cổ tức và lợi nhuận được chia

B. Lãi tiền gửi ngân hàng

C. Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 2 : Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp

A. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định

B. Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế

C. Chi phí góp vốn liên doanh liên kết

D. Chỉ a và b đúng

Câu 3 : Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc:

A. Chi phí bán hàng

B. Chi phí quản lý doanh nghiệp

C. Chi phí tài chính

D. Cả a, b, c đều sai

Câu 4 : Tiền thuê đất được xếp vào:

A. Chi phí quản lý doanh nghiệp

B. Chi phí bán hàng

C. Chi phí tài chính

D. Không câu nào đúng

Câu 6 : Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào:

A. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay

B. Lợi nhuận trước thuế

C. Lợi nhuận sau thuế

D. Không phải các câu trên

Câu 9 : Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:

A. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ

B. Chi phí bán hàng

C. Chi phí quản lý doanh nghiệp

D. Cả a, b, c

Câu 11 : Chi phí biến đổi bao gồm

A. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp

B. Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp

C. Cả a và b

D. Ý kiến khác

Câu 13 : Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là:

A. Lợi nhuận trước thuế

B. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay

C. Lợi nhuận sau thuế

D. Cả 3 câu trên đều không đúng

Câu 17 : EBIT là:

A. Chỉ tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay

B. Chỉ tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả

C. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay

D. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay

Câu 18 : Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất:

A. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh

B. Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp

C. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

D. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau

Câu 19 : Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?

A. Cổ tức cổ phần thường

B. Cổ tức của cổ phần ưu đãi cổ tức

C. Lãi vay

D. Cả b và c

Câu 20 : Tỷ suất sinh lời của tài sản

A. Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà doanh nghiệp đó huy động vào sản xuất kinh doanh tạo ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay

B. Là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị tài sản bình quân

C. Cả a và b đều đúng

D. Ý kiến khác

Câu 23 : Doanh thu bất thường bao gồm những khoản mục nào:

A. Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ và giá trị vật tư, tài sản thừa trong sản xuất

B. Nợ khó đòi đã thu được, các khoản nợ vắng chủ

C. Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho

D. Cả 4 ý trên

Câu 25 : Chi phí của doanh nghiệp bao gồm:

A. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp

B. Chi phí lưu thông của doanh nghiệp

C. Chi phí cho các hoạt động khác

D. Cả a, b, c.

Câu 30 : Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:

A. Chi phí sản xuất & tiêu thụ sản phẩm

B. Chi phí cố định

C. Chi phí biến đổi

D. Tất cả các câu trên

Câu 32 : Chỉ tiêu nào sau đây là nhỏ nhất:

A. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh

B. Lãi gộp

C. Lãi ròng

D. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau

Câu 34 : Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm:

A. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm

B. Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ

C. Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng

D. Cả a, b, c

Câu 36 : Thu nhập giữ lại là:

A. Số tiền mặt mà doanh nghiệp đó giữ lại được

B. Chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đó chi trả

C. Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần

D. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá

Câu 38 : Khoản mục nào được xếp vào thu nhập khác của doanh nghiệp:

A. Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản

B. Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng

C. Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ

D. Tất cả các khoản mục trên

Câu 40 : Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ thuộc:

A. Thu nhập khác của doanh nghiệp

B. Doanh thu hoạt động tài chính

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Câu 41 : Một ________ là một dự án mà khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự án này sẽ không ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một dự án nào khác.

A. Dự án có khả năng được chấp nhận

B. Dự án đầu tư độc lập

C. Dự án loại trừ lẫn nhau

D. Dự án có hiệu quả kinh tế cao

Câu 43 : IRR được định nghĩa như là:

A. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0

B. Sự khác biệt giữa chi phí sử dụng vốn và giá trị hiện tại của dòng tiền

C. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp NPV

D. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP

Câu 45 : _______ là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án.

A. Chi phí sử dụng vốn

B. Phần bù rủi ro

C. Chi phí sử dụng vốn bình quân

D. Chi phí kinh tế

Câu 46 : Một công ty có _______ càng cao thì khả năng ________ càng lớn.

A. Quy mô, quyền kiểm soát

B. Xếp hạng tín nhiệm, tài trợ linh hoạt

C. Quy mô, lợi nhuận

D. Xếp hạng tín nhiệm, quyền kiểm soát

Câu 47 : Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi

A. NPV(A) = NPV(B)

B. NPV(A)

C. 0 >NPV(A) > NPV(B)

D. NPV(A) > NPV(B) > 0

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247