Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 6

Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 6

Câu 4 : Cho biết trường hợp nào sau đây là đúng:

A. P 10, AVC 5, FC 500, Qmax 200, thv 6 tháng

B. P 10, AVC 10, FC 500, Qmax 200, thv 6 tháng

C. P 10, AVC 5, FC 450, Qmax 200, thv 9 tháng

D. P 20, AVC 10, FC 1000, Qmax 200, thv 14 tháng

Câu 6 : Chi phí sử dụng vốn của công ty được định nghĩa là tỷ suất mà công ty phải trả cho ________ mà công ty sử dụng để tài trợ cho đầu tư mới trong tài sản.

A. Nợ

B. Cổ phần thường và (hoặc) lợi nhuận giữ lại

C. Cổ phần ưu đãi

D. Tất cả các câu trên

Câu 7 : Nếu tỷ số nợ là 0,2; tỷ số nợ trên vốn cổ phần là:

A. 0,2

B. 0,8

C. 0,25

D. Không câu nào đúng

Câu 8 : DFL của một công ty được tính bằng phần trăm thay đổi trong _______ khi _____ thay đổi:

A. EBIT; EPS

B. Doanh số, EBIT

C. EPS; EBIT

D. EBIT, doanh số

Câu 9 : Xem xét các chứng cứ thị trường để xác định cấu trúc vốn liên quan đến việc xác định:

A. Mức độ rủi ro kinh doanh của công ty

B. Chỉ số khả năng thanh toán

C. Độ lớn đòn bẩy tài chính

D. Kết hợp đồng thời cả 3 chỉ số trên

Câu 10 : Ý nghĩa của đòn bẩy tài chính DFL?

A. Lợi nhuận trước thuế và trả lãi không đủ lớn để trang trải lãi vay thì doanh lợi vốn chủ sở hữu của chủ doanh nghiệp cũng bị giảm sút.

B. Lợi nhuận trước thuế và trả lãi đủ lớn thì cần một biến động nhỏ về lợi nhuận trước thuế và lãi vay cũng tạo ra sự biến động về doanh lợi vốn chủ sở hữu.

C. Lợi nhuận trước thuế và trả lãi không đủ lớn để trang trải lãi vay thì doanh lợi vốn chủ sở hữu của chủ doanh nghiệp ít bị giảm sút.

D. Câu a và b

Câu 12 : Doanh nghiệp nên tăng % vốn vay trong tổng vốn khi:

A. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn lớn hơn lãi suất vay

B. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn nhỏ hơn lãi suất vay

C. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn bằng lãi suất vay

D. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) lớn hơn thuế thu nhập doanh nghiệp

Câu 13 : Một công ty có hệ số nợ 0,4, vốn chủ bằng 60 vốn vay nợ bằng?

A. 100

B. 60

C. 40

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 14 : Đòn bẩy kinh doanh có tác dụng với doanh nghiệp khi:

A. Sản lượng vượt quá sản lượng hoà vốn

B. Định phí bằng biến phí

C. Sản lượng thấp hơn điểm hoà vốn

D. Cả 2 ý trên đều đúng

Câu 16 : Mức độ đòn bẩy kinh doanh phản ánh

A. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH thay đổi bao nhiêu %

B. Khi doanh thu thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %

C. Khi doanh thu hay số lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ thay đổi bao nhiêu %

D. Khi doanh thu thay đổi 1% thì tài sản thay đổi bao nhiêu %

Câu 17 : Trong các nguồn vốn sau, nguồn vốn nào không phải là nguồn vốn chủ?

A. Nhận góp vốn liên doanh

B. Phát hành cổ phiếu

C. Lợi nhuận giữ lại

D. Phát hành trái phiếu

Câu 19 : Tỷ suất lợi nhuận trên tổng vốn năm 2004 là 12%. Lãi suất vay phải trả của doanh nghiệp là 8,5%. Dựa vào 2 số liệu trên, doanh nghiệp có thể quyết định năm 2005:

A. Tiếp tục vay vốn để sản xuất

B. Không nên cho vay thêm

C. Chưa thể kết luận được

D. Tùy theo tình hình thị trường

Câu 21 : Trong trường hợp nào công ty tài trợ tất cả bằng nguồn vốn cổ phần.

A. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tăng, thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS) tăng với tỷ lệ phần trăm tương ứng

B. Khi EBIT tăng, EPS tăng theo với tỷ lệ phần trăm lớn hơn

C. Khi EBIT tăng, EPS giảm

D. Không câu nào đúng

Câu 23 : Chi phí sử dụng vốn của một công ty được định nghĩa là:

A. Chi phí của các nguồn vốn của công ty

B. Ngân sách vốn

C. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi

D. Cả a và c

Câu 24 : Nếu một công ty thay đổi trong cấu trúc tài chính của mình:

A. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên nợ không thay đổi

B. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên vốn chủ không thay đổi

C. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên tài sản không thay đổi

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 26 : Hệ số vốn chủ là:

A. Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH

B. Nguồn vốn CSH/Nợ phải trả

C. Nguồn vốn CSH/Tổng vốn

D. Nợ dài hạn/Nguồn vốn CSH

Câu 28 : Các nhân tố ảnh hưởng tới cơ cấu nguồn vốn:

A. Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận

B. Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành

C. Doanh lợi vốn và lãi suất của vốn huy động

D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 30 : Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tài chính phản ánh:

A. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %

B. Khi doanh thu tăng 1% thì lợi nhuậnSH sẽ tăng bao nhiêu %

C. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng 1% thì lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ tăng bao nhiêu %

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 34 : Hệ số nợ là:

A. Thương số giữa nợ phải trả trên tổng nguồn vốn

B. Thương số giữa nguồn vốn chủ sở hữu trên nợ phải trả

C. Bằng 1 trừ đi hệ số vốn CSH

D. Câu a và c đúng

Câu 36 : Trong ________ tất cả các chi phí đều thay đổi.

A. Ngắn hạn

B. Dài hạn

C. Chỉ số chi phí hoạt động biến đổi

D. Thay đổi doanh số

Câu 41 : Đòn bẩy ________ liên quan đến mối quan hệ giữa doanh số và thu nhập mỗi cổ phần.

A. Kinh doanh

B. Tổng hợp

C. Tài chính

D. Tất cả 3 điều trên

Câu 42 : Nếu tỷ số nợ là 0,5; tỷ số nợ trên vốn cổ phần là:

A. 0,5

B. 1,0

C. 1,5

D. Không câu nào đúng

Câu 45 : Hệ số đảm bảo nợ phản ánh cứ 1 đồng vốn vay nợ có mấy đồng vốn CSH đảm bảo. Vậy công thức của nó là:

A. Hệ số đảm bảo nợ Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH

B. Hệ số đảm bảo nợ Nguồn vốn CSH/Nợ phải trả

C. Hệ số đảm bảo nợ Nguồn vốn CSH/Nợ vay dài hạn

D. Hệ số đảm bảo nợ Nợ dài hạn/Nguồn vốn CSH

Câu 46 : Doanh nghiệp đưa quyết định cần phải tăng thêm nguồn vốn dài hạn. doanh nghiệp có thể huy động vốn dài hạn từ:

A. Phát hành cổ phiếu, sử dụng lợi nhuận giữ lại

B. Vay dài hạn

C. Không phương án nào đúng

D. Cả a & b

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247