Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 7

Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 7

Câu 3 : Nếu công ty dự báo rằng vốn vay trở nên quá tốn kém hay khan hiếm, các giám đốc tài chính thường có khuynh hư­ớng _________ ngay tức khắc.

A. Giảm độ lớn đòn bẩy tài chính

B. Tăng độ lớn đòn bẩy tài chính

C. Giảm độ lớn đòn bẩy kinh doanh

D. Tăng độ lớn đòn bẩy kinh doanh

Câu 4 : Đòn bẩy là kết quả từ việc sử dụng:

A. Định phí và chi phí tài chính cố định

B. Tiền mặt

C. Chi phí hoạt động biến đổi

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 7 : Đòn bẩy tài chính sẽ gây ra tác dụng ngược khi:

A. Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vay

B. Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận không đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vay

C. Lợi nhuận trên các khoản nợ lớn hơn so với số tiền lãi phải trả

D. Cả a & c

Câu 9 : Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tổng hợp phản ánh:

A. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận vốn CSH sẽ tăng bao nhiêu %

B. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %

C. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng1% thì lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ tăng bao nhiêu %

D. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ giảm 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ tăng bao nhiêu %

Câu 10 : Chỉ số P/E được định nghĩa như là:

A. EPS/ giá thị trường cổ phần thường

B. Giá thị trường cổ phần thường/vốn cổ phần

C. Giá thị trường cổ phần thường/EPS

D. Không câu nào đúng

Câu 11 : ___________ cho thấy một phần dòng tiền của công ty có thể trả cổ tức cho cổ đông hoặc đầu tư vào dự án khác?

A. Dòng tiền tự do

B. Số dư tiền mặt

C. Các chứng khoán thị trường

D. Không câu nào đúng

Câu 12 : Khi tính chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi, mẫu số là:

A. Số tiền cổ tức hàng năm

B. Thu nhập gộp từ doanh số cổ phần thường

C. Thu nhập ròng từ doanh số cổ phần ưu đãi

D. Chi phí phát hành từ doanh số cổ phần ưu đãi

Câu 15 : Ý nghĩa của đòn bẩy hoạt động (DOL)?

A. Phản anh mối quan hệ giữa chi phí cố định và chi phí biến đổi

B. Đòn bẩy sẽ cao trong các doanh nghiệp có chi phí cố định lớn và ngược lại

C. Doanh nghiệp có định phí càng cao sẽ có mức lỗ càng lớn khi chưa vượt qua sản lượng hòa vốn

D. Tất cả đáp án trên

Câu 17 : Điểm hoà vốn tiền mặt ở mức thấp hơn điểm hoà vốn kinh doanh vì:

A. Có chi phí khấu hao TSCĐ

B. Có chi phí bán hàng

C. Có chi phí quản lý doanh nghiệp

D. Có lãi tiền vay

Câu 18 : Ứng dụng của phân tích hoà vốn:

A. Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư

B. Lựa chọn phương án sản xuất

C. Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 21 : Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tóm lược dòng tiền nào sau đây ngoại trừ:

A. Dòng tiền dự án

B. Dòng tiền hoạt động

C. Dòng tiền tài chính

D. Dòng tiền đầu tư

Câu 22 : Một kế hoạch tài chính điển hình bao gồm:

A. Tóm lược tài trợ và mô tả chiến lược kinh doanh để đạt được mục tiêu tài chính của công ty

B. Bảng cân đối kế toán và báo cáo thu nhập

C. Chi tiêu vốn dự kiến

D. Tất cả đều đúng

Câu 24 : Hệ số thanh toán lãi vay phụ thuộc:

A. EBIT

B. Lãi vay phải trả

C. Ý kiến khác

D. Cả a và b

Câu 25 : Để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp ta có thể dùng:

A. Báo cáo kết quả kinh doanh

B. Bảng cân đối kế toán

C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

D. Cả 3 nội dung trên

Câu 28 : Quyết định tài chính nào thuộc về chiến lược phát triển tài chính doanh nghiệp:

A. Các quyết định liên quan đến việc đáp ứng yêu cầu kinh doanh hàng ngày.

B. Các quyết định đầu tư dài hạn để đổi mới kĩ thuật công nghệ sản xuất

C. Mua sắm vật tư công cụ dụng cụ dự trữ phục vụ sản xuất

D. Không phải các câu trên

Câu 29 : Nguồn dòng tiền chính của công ty từ:

A. Lãi ròng

B. Tín dụng thuế

C. Thu nhập trước lãi vay và khấu hao trừ thuế

D. Chi tiêu vốn sau thuế

Câu 32 : Hãy xác định doanh thu hoà vốn khi biết P = 500.000đồng/sản phẩm, FC = 120.000.000 đồng, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm:

A. 600.000.000 đồng

B. 120.000.000 đồng

C. 125.000.000 đồng

D. 650.000.000 đồng

Câu 35 : Nội dung nào sau đây bao gồm trong kế hoạch tài chính ngoại trừ?

A. Phân tích các giải pháp đầu tư, tài trợ và cổ tức

B. Dự kiến các kết quả tương lai của các quyết định hiện tại để tránh các bất ngờ và hiểu được mối liên hệ giữa các quyết định hiện tại và tương lai.

C. Dự kiến những thay đổi trong tiền mặt và vốn luân chuyển

D. Đo lường thành quả đạt được sau này so với các mục tiêu đề ra trong kế hoạch tài chính

Câu 38 : Nếu công ty dự báo rằng vốn vay trở nên quá tốn kém hay khan hiếm, các giám đốc tài chính thường có khuynh hướng _________ ngay tức khắc.

A. Giảm độ lớn đòn bẩy tài chính

B. Tăng độ lớn đòn bẩy tài chính

C. Giảm độ lớn đòn bẩy kinh doanh

D. Tăng độ lớn đòn bẩy kinh doanh

Câu 39 : Đòn bẩy là kết quả từ việc sử dụng:

A. Định phí và chi phí tài chính cố định

B. Tiền mặt

C. Chi phí hoạt động biến đổi

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 40 : Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tổng hợp phản ánh:

A. Khi LN trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì LN vốn CSH sẽ tăng bao nhiêu %

B. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì LNVCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %

C. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng 1% thì LN trước thuế và lãi vay sẽ tăng bao nhiêu %

D. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ giảm 1% thì LNVCSH sẽ tăng bao nhiêu %

Câu 41 : Ứng dụng của phân tích hoà vốn:

A. Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư

B. Lựa chọn phương án sản xuất

C. Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 42 : Chỉ số P/E được định nghĩa như là:

A. a.EPS/ giá thị trường cổ phần thường

B. Giá thị trường cổ phần thường/vốn cổ phần

C. Giá thị trường cổ phần thường/EPS

D. Không câu nào đúng

Câu 45 : Chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán nợ trong khoảng thời gian ngắn là:

A. Hệ số thanh toán nợ tổng quát

B. Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn

C. Hệ số thanh toán nợ dài hạn

D. Hệ số thanh toán lãi vay

Câu 46 : Xác định khả năng một khách hàng không trả được nợ là một phần trong quá trình ________

A. Phân tích tín dụng

B. Phân tích khách hàng

C. Kinh doanh

D. Quản trị tín dụng

Câu 47 : Với Thv = 6 tháng xác định Qhv, Qmax:

A. Qhv 1000, Qmax 800

B. Qhv 1000, Qmax 2000

C. Qhv 1000, Qmax 4000

D. Qhv 1000, Qmax 5000

Câu 49 : Rủi ro trong kinh doanh phụ thuộc vào:

A. Khả năng thay đổi của cầu

B. Khả năng biến thiên của giá

C. Khả năng biến thiên của giá các yếu tố đầu vào

D. Tất cả các yếu tố trên

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247