Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế có đáp án phần 4

Trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế có đáp án phần 4

Câu 1 : Trong điều kiện dự đoán đồng tiền thanh toán trong hợp đồng xuất khẩu có chiều hướng giảm giá vào thời điểm thu tiền về người xuất khẩu thường áp dụng các biện pháp gì?

A. Đưa điều khoản đảm bảo ngoại hối vào hợp đồng lúc ký hợp đồng

B. Ký hợp đồng bán ngoại tệ đó trên thị trường hối đoái giao sau

C. Ký hợp đồng nhập khẩu thanh toán bằng đồng tiền đó vào thời điểm thu được tiền về

D. Tất cả đáp án trên

Câu 4 : Người viết đơn yêu cầu ngân hàng phát hành L/C là:

A. Người xuất khẩu hàng hoá

B. Người nhập khẩu hàng hoá

C. Ngân hang đại diện cho người xuất khẩu

Câu 5 : Theo UCP 500, 1993, ICC, ai là người phát hành L/C:

A. Công ty thương mại

B. Công ty tài chính

C. Ngân hang thương mại

D. Bộ tài chính

Câu 6 : Ngân hang phát hành trả tiền cho người hưởng lợi L/C với điều kiện là:

A. Bộ chứng từ gửi hang phù hợp với hợp đồng

B. Bộ chứng từ gửi hang phù hợp với L/C

C. Hàng hoá nhận tại cảng đến phù hợp với L/C

Câu 7 : UCP số 500, 1993, ICC là một thong lệ quốc tế mang tính chất pháp lý:

A. Tùy ý

B. Bắt buộc

C. Vừa tùy ý, vừa bắt buộc

Câu 8 : Thời hạn hiệu lực của L/C được tính kể từ:

A. Ngày phát hành L/C

B. Ngày giao hang quy định trong L/C

C. Ngày xuất trình chứng từ của người xuất khẩu

Câu 9 : Trong buôn bán thông qua trung gian, loại L/C nào thường được sử dụng:

A. Revolving L/C

B. Back to back L/C

C. Red Clause L/C

D. Transferable L/C

Câu 11 : Theo UCP 500, ngân hang phát hành chấp nhận B/L nào?

A. Ocean B/L

B. Seaway bill nếu L/C quy định

C. Shipped on board B/L

D. Tất cả đáp án trên

Câu 12 : Những phương thức thanh toán nào mà việc thanh toán không dựa vào chứng từ gửi hàng:

A. Remittance

B. Open account

C. Clean collection

D. Tất cả đáp án trên

Câu 13 : Khi ký hợp đồng tín dụng quốc tế, người ta thường sử dụng tiền vay:

A. Thời hạn tín dụng chung

B. Thời hạn tín dụng trung bình

Câu 16 : Phí suất và lãi tín dụng là:

A. Giống nhau

B. Khác nhau

Câu 17 : Incoterms là bộ qui tắc do ai phát hành để giải thích các điều kiện thương mại quốc tế:

A. Phòng thương mại

B. Phòng thương mại quốc tế

C. Cả 2 câu trên đúng

D. Cả 2 câu trên sai

Câu 18 : Incoterm là chữ viết tắt của

A. International Commercial Terms

B. Internation Company Terms

C. International Commerce Terms

D. Cả 3 câu trên sai

Câu 19 : Những yếu tố cần tham khảo khi quyết định lưa chọn điều kiện Incoterms nào?

A. Tình hình thị trường

B. Giá cả

C. Khả năng thuê phương tiện vận tải và mua bảo hiểm

D. Tất cả đáp án trên

Câu 20 : Những vấn đề Incoterms không giải quyết:

A. Chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa

B. Giải thoát trách nhiệm hoặc miễn trừ trách nhiệmtrong trường hợp bất khả kháng

C. Vi phạm hợp đồng

D. Cả 3 câu trên

Câu 22 : Incoterms 1990 và 2000 có bao nhiêu điều kiện và bao nhiêu nhóm?

A. 12 điều kiện - 4 nhóm

B. 13 điều kiện - 4 nhóm

C. 14 điều kiện - 3 nhóm

D. 15 điều kiện - 3 nhóm

Câu 24 : Nhân tố nào không phải là nhân tố chủquan ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái:

A. Sự biến động của thị trường tài chính tiền tệ khu vực và thế giới

B. Tỉ lệ lạm phát và sức mua của đồng tiền bản địa

C. Chênh lệch cán cân thanh toán quốc gia

D. Cả 3 câu trên sai

Câu 28 : Căn cứ vào thời điểm công bố, tỷ giá hối đoái gồm:

A. Tỷ giá mở cửa

B. Tỷ giá chính thức

C. Tỷ giá đóng cửa

D. Câu A và C

Câu 29 : Căn cứ vào cách xác định tỷ giá, tỷ giá hối đối gồm:

A. Tỷ giá danh nghĩa và tỷ giá thực

B. Tỷ giá mở cửa và tỷ giá đóng cửa

C. Tỷ giá chính thức và tỷ giá kinh doanh

D. Cả 3 câu sai

Câu 30 : Các biện pháp bảo đảm giá trị của tiền tệ

A. Đảm bảo bằng vàng

B. Đảm bảo bằng 1 đồng tiền mạnh có giá trị ổn định

C. Đảm bảo theo “rổ tiền tệ”

D. Cả 3 câu trên

Câu 31 : Ưu điểm của phương thức ghi sổ:

A. Thủ tục giảm nhẹ, tiết kiệm chi phí thanh toán

B. Nhà xuất khẩu tăng khả năng bán hàng, thiết lập quan hệ làm ăn lâu dài với bên mua

C. Quyền định đoạt về hàng hóa và thanh toán do bên mua quyết định

D. Cả 3 câu trên

Câu 32 : Điều kiện áp dụng phương thức ghi sổ:

A. Mua bán nội địa

B. Thanh toán tiền gửi bán hàng ở nước ngoài

C. Khi đôi bên mua bán rất tin cậy nhau

D. Tất cả đáp án trên

Câu 34 : Nhược điểm của phương thức ghi sổ:

A. Không đảm bảo quyền lợi cho người bán

B. Tốc độ thanh toán chậm

C. Rủi ro trong thanh toán cao, vốn bị ứ động

D. Việc đảm bảo thanh toán phức tạp trong trường hợp nhu cầu 2 bên khác nhau

Câu 35 : Những điều nào sau đây không phải là nhược điểm của phương thức thanh toán trong buôn bán đối lưu:

A. Không đảm bảo quyền lợi cho người bán

B. Tốc độ thanh toán chậm

C. Rủi ro trong thanh toán cao, vốn bị ứ động

D. Tất cả đáp án trên

Câu 36 : Ưu điểm của phương thức thanh toán trong buôn bán đối lưu:

A. Mở rộng khả năng xuấ tkhẩu

B. Thủ tục được giảm nhẹ

C. Giảm rủi ro trong thanh toán

D. Câu A và C đúng

Câu 39 : Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, có các hình thức nào:

A. Nhờ thu trả tiền đổi chứng từ - D/P (Documents Against Payment)

B. Nhờ thu chấp nhận thanh toán giao chứng từ - D/A (Document Against Acceptance)

C. Giao chứng từ theo các điều kiện khác – D/OT (Delivery of Documents on othor terms anh conditions)

D. Cả 3 câu trên

Câu 43 : Bộ chứng từ cần xuất trình trong phương thức giao chứng từ trả tiền gồm :

A. Thư xác nhận đã giao cho người mua có đại diện ở nước xuất khẩu

B. Bản copy vận đơn và hóa đơn thương mại có xác nhận của đại diện người mua ở nước xuất khẩu

C. Vận đơn gốc, hóa đơn thương mai, giấy chứng nhận số lượng, trọng lượng, chất lượng

D. Cả 3 câu trên

Câu 44 : Ưu điểm của phương thức giao chứng từ trả tiền:

A. Nghiệp vụ giản đơn

B. NB giao hàng xong, xuất trình đầy đủ chứng từ hợp lệ sẽ lấy tiền ngay

C. Bộ chứng từ xuất trình đơngiản

D. Câu B và C đúng

Câu 45 : Đặc điểm của hối phiếu không phải là?

A. Tính liên tục

B. Tính trừu tượng

C. Tính bắt buộc

D. Tính lưu thông

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247