Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Quản trị Tài chính đề số 9 (Có đáp án)

Trắc nghiệm Quản trị Tài chính đề số 9 (Có đáp án)

Câu 1 : ________là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án.

A. Chi phí sử dụng vốn

B. Phần bù rủi ro

C. Phần chi phí kinh tế

D. Chi phí sử dụng vốn bình quân

Câu 3 : Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian?

A. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không tính đến giá trị theo thời gian của tiền

B. Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ (IRR)

C. Tiêu chuẩn giá trị hiện tại thuần (NPV)

D. Tất cả các nội dung trên đều sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian

Câu 4 : Các dự án có chỉ số sinh lời > 1 và độc lập với nhau thì:

A. Chấp nhận tất cả các dự án

B. Bỏ tất cả các dự án

C. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời lớn nhất

D. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời nhỏ nhất

Câu 7 : Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án và lựa chọn dự án có NPV > 0 và NPVmax thì đó là:

A. Các dự án độc lập với nhau

B. Các dự án xung khắc nhau

C. Các dự án loại trừ nhau

D. Cả B và C đều đúng

Câu 8 : Chỉ tiêu NPV phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:

A. Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án

B. Tỷ lệ chiết khấu

C. Số năm hoạt động của dự án

D. Cả A, B, C

Câu 9 : Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn PP chấp nhận tất cả các dự án có thời gian hoàn vốn:

A. Lớn hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án

B. Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án

C. Lớn hơn 0

D. Là một số nguyên

Câu 10 : Nghiệp vụ kế toán nào làm giảm cả thu nhập báo cáo lẫn thuế phải trả của công ty?

A. Dòng tiền hoạt động thuần

B. Giá trị sổ sách

C. Khấu hao

D. Giá trị thanh lý

Câu 11 : Chi tiêu vốn đòi hỏi một ________ ban đầu gọi là đầu tư thuần.

A. Dòng tiền vào

B. Dòng tiền ra

C. Cơ hội phí

D. Ngân sách vốn

Câu 12 : Câu nào sau đây không phải là nguồn vốn dài hạn cho hoạt động kinh doanh?

A. Trái phiếu

B. Các khoản phải thu

C. Lợi nhuận giữ lại

D. Cổ phần ưu đãi

Câu 15 : NPV là chỉ tiêu phản ánh

A. Tỷ suất sinh lời nội bộ

B. Giá trị hiện tại thuần

C. Vốn đầu tư năm t

D. Thời gian hoàn vốn

Câu 16 : Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian?

A. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không tính đến giá trị theo thời gian của tiền

B. Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ (IRR)

C. Tiêu chuẩn giá trị hiện tại thuần (NPV)

D. Tất cả các nội dung trên đều sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian

Câu 18 : Các dự án có chỉ số sinh lời > 1 và độc lập với nhau thì:

A. Chấp nhận tất cả các dự án

B. Bỏ tất cả các dự án

C. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời lớn nhất

D. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời nhỏ nhất

Câu 20 : Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án và lựa chọn dự án có NPV > 0 và NPVmax thì đó là

A. Các dự án độc lập với nhau

B. Các dự án xung khắc nhau

C. Các dự án loại trừ nhau

D. Cả B và C đều đúng

Câu 22 : Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn PP chấp nhận tất cả các dự án có thời gian hoàn vốn:

A. Lớn hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án

B. Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án

C. Lớn hơn 0

D. Là một số nguyên

Câu 23 : Chi tiêu vốn đòi hỏi một ________ ban đầu gọi là đầu tư thuần.

A. Dòng tiền vào

B. Dòng tiền vào

C. Cơ hội phí

D. Ngân sách vốn

Câu 24 : Nghiệp vụ kế toán nào làm giảm cả thu nhập báo cáo lẫn thuế phải trả của công ty?

A. Dòng tiền hoạt động thuần

B. Giá trị sổ sách

C. Khấu hao

D. Giá trị thanh lý

Câu 27 : Ưu điểm của thuê tài sản theo phương thức thuê tài chính:

A. Giúp doanh nghiệp thực hiện nhanh chóng dự án đầu tư

B. Huy động và sử dụng vốn vay dễ dàng hơn

C. Là công cụ tài chính giúp doanh nghiệp có thêm vốn trung và dài hạn để mở rộng hoạt động kinh doanh

D. Cả 3 ý trên

Câu 29 : Loại hình công ty nào có quyền phát hành chứng khoán?

A. Công ty hợp danh

B. Công ty TNHH

C. Doanh nghiệp tư nhân

D. Công ty cổ phần

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247