Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Quản trị Tài chính đề số 10 (Có đáp án)

Trắc nghiệm Quản trị Tài chính đề số 10 (Có đáp án)

Câu 3 : Câu nào sau đây không phải là chức năng chủ yếu của các trung gian tài chính?

A. Cung cấp cơ chế thanh toán

B. Huy động vốn từ các nhà đầu tư nhỏ

C. Đầu tư vào tài sản thực

D. Phân tán rủi ro giữa các nhà đầu tư cá nhân

Câu 5 : Bất lợi khi huy động vốn bằng phát hành CP ưu đãi:

A. Lợi tức CP ưu đãi cao hơn lợi tức trái phiếu

B. Lợi tức CP ưu đãi không được trừ vào thu nhập chịu thuế làm chi phí sử dụng CP ưu đãi lớn hơn chi phí sử dụng trái phiếu

C. Phải trả lợi tức đúng kỳ hạn

D. Chỉ A và B

Câu 6 : Câu nào sau đây đúng?

A. Bên đi thuê không phải mua máy móc thiết bị

B. Bên đi thuê có trách nhiệm thực hiện hợp đồng thuê

C. Tất cả các câu trên đều đúng

D. Không câu nào đúng

Câu 7 : Người nhận lãi sau cùng là:

A. Cổ đông ưu đãi

B. Cổ đông thường

C. Trái chủ

D. Lựa chọn khác

Câu 9 : Loại chứng khoán nào có mức rủi ro thấp nhất đối với doanh nghiệp phát hành?

A. Cổ phần ưu đãi

B. Cổ phần thường

C. Trái phiếu

D. Rủi ro như nhau

Câu 12 : Câu nào sau đây không đúng cho vay thế chấp các khoản phải thu?

A. Khá linh động

B. Được ngân hàng thích hơn là vay không có thế chấp

C. Có thể thêm chi phí dịch vụ cho khoản vay này

D. Lãi suất thường thấp hơn

Câu 14 : Câu nào sau đây không phải là nguồn dài hạn cho hoạt động kinh doanh?

A. Trái phiếu

B. Lợi nhuận giữ lại

C. Các khoản phải thu

D. Cổ phần ưu đãi

Câu 15 : Trong hợp đồng thuê tài sản, người chủ sở hữu tài sản được gọi là:

A. Người nắm giữ tài sản thế chấp

B. Bên cho thuê

C. Bên đi thuê

D. Người đi thuê

Câu 24 : Cho biết trường hợp nào sau đây là đúng:

A. P 10, AVC 5, FC 500, Qmax 200, thv 6 tháng

B. P 10, AVC 10, FC 500, Qmax 200, thv 6 tháng

C. P 10, AVC 5, FC 450, Qmax 200, thv 9 tháng

D. P 20, AVC 10, FC 1000, Qmax 200, thv 14 tháng

Câu 25 : Chi phí sử dụng vốn của công ty được định nghĩa là tỷ suất mà công ty phải trả cho ________ mà công ty sử dụng để tài trợ cho đầu tư mới trong tài sản.

A. Nợ

B. Cổ phần thường và (hoặc) lợi nhuận giữ lại

C. Cổ phần ưu đãi

D. Tất cả các câu trên

Câu 26 : Nếu tỷ số nợ là 0,2; tỷ số nợ trên vốn cổ phần là:

A. 0,2

B. 0,8

C. 0,25

D. Không câu nào đúng

Câu 27 : DFL của một công ty được tính bằng phần trăm thay đổi trong _______ khi _____ thay đổi:

A. EBIT; EPS

B. Doanh số, EBIT

C. EPS; EBIT

D. EBIT, doanh số

Câu 28 : Xem xét các chứng cứ thị trường để xác định cấu trúc vốn liên quan đến việc xác định:

A. Mức độ rủi ro kinh doanh của công ty

B. Chỉ số khả năng thanh toán

C. Độ lớn đòn bẩy tài chính

D. Kết hợp đồng thời cả 3 chỉ số trên

Câu 29 : Ý nghĩa của đòn bẩy tài chính DFL?

A. Lợi nhuận trước thuế và trả lãi không đủ lớn để trang trải lãi vay thì doanh lợi vốn chủ sở hữu của chủ doanh nghiệp cũng bị giảm sút

B. Lợi nhuận trước thuế và trả lãi đủ lớn thì cần một biến động nhỏ về lợi nhuận trước thuế và lãi vay cũng tạo ra sự biến động về doanh lợi vốn chủ sở hữu

C. Lợi nhuận trước thuế và trả lãi không đủ lớn để trang trải lãi vay thì doanh lợi vốn chủ sở hữu của chủ doanh nghiệp ít bị giảm sút

D. Câu A và B

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247