Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Quản trị Tài chính đề số 13 (Có đáp án)

Trắc nghiệm Quản trị Tài chính đề số 13 (Có đáp án)

Câu 1 : Qhv = 2000, Qmax = 6000, thời gian hoàn vốn là:

A. 6 tháng

B. 1 năm

C. 4 tháng

D. 2 năm

Câu 2 : Một kế hoạch tài chính điển hình bao gồm:

A. Tóm lược tài trợ và mô tả chiến lược kinh doanh để đạt được mục tiêu tài chính của công ty

B. Bảng cân đối kế toán và báo cáo thu nhập

C. Chi tiêu vốn dự kiến

D. Tất cả đều đúng

Câu 4 : Để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp ta có thể dùng:

A. Báo cáo kết quả kinh doanh

B. Bảng cân đối kế toán

C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

D. Cả 3 nội dung trên

Câu 5 : Hệ số thanh toán lãi vay phụ thuộc:

A. EBIT

B. Lãi vay phải trả

C. Cả A và B

D. Ý kiến khác

Câu 9 : Quyết định tài chính nào thuộc về chiến lược phát triển tài chính doanh nghiệp:

A. Các quyết định liên quan đến việc đáp ứng yêu cầu kinh doanh hàng ngày

B. Các quyết định đầu tư dài hạn để đổi mới kĩ thuật công nghệ sản xuất

C. Mua sắm vật tư công cụ dụng cụ dự trữ phục vụ sản xuất

D. Không phải các câu trên

Câu 10 : Nguồn dòng tiền chính của công ty từ:

A. Lãi ròng

B. Tín dụng thuế

C. Thu nhập trước lãi vay và khấu hao trừ thuế

D. Chi tiêu vốn sau thuế

Câu 14 : Hãy xác định doanh thu hòa vốn khi biết P = 500.000 đồng/sản phẩm, FC = 120.000.000 đồng, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm:

A. 600.000.000 đồng

B. 120.000.000 đồng

C. 125.000.000 đồng

D. 650.000.000 đồng

Câu 19 : Nội dung nào sau đây bao gồm trong kế hoạch tài chính ngoại trừ?

A. Phân tích các giải pháp đầu tư, tài trợ và cổ tức

B. Dự kiến các kết quả tương lai của các quyết định hiện tại để tránh các bất ngờ và hiểu được mối liên hệ giữa các quyết định hiện tại và tương lai

C. Dự kiến những thay đổi trong tiền mặt và vốn luân chuyển

D. Đo lường thành quả đạt được sau này so với các mục tiêu đề ra trong kế hoạch tài chính

Câu 24 : Nếu công ty dự báo rằng vốn vay trở nên quá tốn kém hay khan hiếm, các giám đốc tài chính thường có khuynh hướng _________ ngay tức khắc.

A. Giảm độ lớn đòn bẩy tài chính

B. Tăng độ lớn đòn bẩy tài chính

C. Giảm độ lớn đòn bẩy kinh doanh

D. Tăng độ lớn đòn bẩy kinh doanh

Câu 25 : Đòn bẩy là kết quả từ việc sử dụng:

A. Định phí và chi phí tài chính cố định

B. Tiền mặt

C. Chi phí hoạt động biến đổi

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 26 : Đòn bẩy tài chính sẽ gây ra tác dụng ngược khi:

A. Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vay

B. Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận không đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vay

C. Lợi nhuận trên các khoản nợ lớn hơn so với số tiền lãi phải trả

D. Cả A và C

Câu 27 : Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tổng hợp phản ánh:

A. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận vốn CSH sẽ tăng bao nhiêu %

B. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì LNVCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %

C. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng 1% thì lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ tăng bao nhiêu %

D. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ giảm 1% thì LNVCSH sẽ tăng bao nhiêu %

Câu 28 : Ứng dụng của phân tích hoà vốn:

A. Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư

B. Lựa chọn phương án sản xuất

C. Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 29 : Chỉ số P/E được định nghĩa như là:

A. EPS/ giá thị trường cổ phần thường

B. Giá thị trường cổ phần thường/vốn cổ phần

C. Giá thị trường cổ phần thường/EPS

D. Không câu nào đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247