Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Tin học thi công chức, viên chức đề số 22

Trắc nghiệm Tin học thi công chức, viên chức đề số 22

Câu 1 : Bấm tổ hợp phím Ctrl + N trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:

A. Mở một tài liệu mới

B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa

C. Lưu một tài liệu

D. Mở một tài liệu mới trống hoặc mở 1 tài liệu mới theo mẫu

Câu 2 : Bấm tổ hợp phím Ctrl + O trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:

A. Mở một tài liệu mới

B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa

C. Lưu một tài liệu

D. Đóng chương trình Microsoft Word 2010

Câu 3 : Bấm tổ hợp phím Ctrl + S trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:

A. Mở một tài liệu mới

B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa

C. Lưu tài liệu hiện tại

D. Đóng chương trình Microsoft Word 2010

Câu 4 : Bấm tổ hợp phím Ctrl + B trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:

A. Bật/Tắt chữ đậm

B. Bật/Tắt chữ nghiêng

C. Bật/Tắt chữ gạch chân

D. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)

Câu 5 : Bấm tổ hợp phím Ctrl + I trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:

A. Bật/Tắt chữ đậm

B. Bật/Tắt chữ nghiêng

C. Bật/Tắt chữ gạch chân

D. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)

Câu 6 : Bấm tổ hợp phím Ctrl + U trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:

A. Bật/Tắt chữ đậm

B. Bật/Tắt chữ nghiêng

C. Bật/Tắt chữ gạch chân

D. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)

Câu 7 : Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + = trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:

A. Bật/Tắt chữ chỉ số trên

B. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới

C. Bật/Tắt chữ hoa

D. Bật/Tắt chữ thường

Câu 8 : Bấm tổ hợp phím Ctrl + = trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:

A. Bật/Tắt chữ chỉ số trên

B. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới

C. Bật/Tắt chữ hoa

D. Bật/Tắt chữ thường

Câu 9 : An toàn thông tin là?

A. Cài đặt phần mềm diệt virus

B. Thuật ngữ chung chỉ tất cả các biện pháp an toàn cho máy tính

C. Cài đặt tường lửa

Câu 10 : Bản quyền là?

A. Là quyền được sao chép

B. Là quyền được công bố

C. Là quyền tác giả

Câu 12 : Bảng mạch chính của máy tính thường được gọi là?

A. Mother Board

B. Large Table

C. Main Table

Câu 13 : Bộ nhớ RAM và ROM là loại bộ nhớ?

A. Bộ nhớ ngoài (External memory).

B. Bộ nhớ trong (Internal memory).

C. Bộ nhớ điều kiện (Conditional memory).

Câu 14 : Boot Virus là loại virus lây nhiễm vào các tệp tin?

A. Các tệp tin hệ thống.

B. Các tệp tin đồ họa.

C. Các tệp tin văn bản.

Câu 15 : Cách đặt mật khẩu nào là an toàn nhất?

A. Gồm các kí tự là chữ.

B. Mật khẩu nên có ít nhất là 8 ký tự và có cả chữ và số.

C. Gồm các số.

Câu 16 : Cho biết chức năng không phải của bus địa chỉ?

A. Xác định địa chỉ lệnh cần nạp vào CPU.

B. Xác định địa chỉ file cần truy cập trên ổ đĩa cứng.

C. Xác định địa chỉ ô nhớ cần truy cập thuộc bộ nhớ trong.

Câu 18 : Chọn câu trả lời đúng nhất: “Băng từ là …”?

A. Thiết bị lưu trữ ngoài

B. Thiết bị lưu trữ trong

C. Thiết bị lưu trữ nhanh

Câu 19 : Thực hiện thao tác nào sau đây để chuyển đổi đơn vị đo trên thước từ Inches sang Centimeters:

A. Tool - Options - General - Measurement Units - Centimeters

B. Format - Options - General - Measurement Units - Centimeters

C. View - Ruler - Measurement Units - Centimeters

D. File - Page Setup - Measurement Units - Centimeters

Câu 20 : Thực hiện thao tác nào sau đây để chuyển đổi đơn vị đo từ Inches sang Centimeters trên thước:

A. Chọn Tools - Options - General - Measurement units và chọn Centimeters

B. Chọn Formats - Options - General - Measurement units và chọn Centimeters

C. Chọn View - Rules - Measurement units và chọn Centimeters

D. Chọn File - Page Setup - Measurement units và chọn Centimeters

Câu 21 : Trong bảng (Table), để chèn dòng văn bản trắng nằm trên một dòng văn bản đã được chọn ta thực hiện:

A. Table - Insert - Rows Above

B. Table - Insert - Rows Below

C. Table - Insert Rows - Above

D. Table - Insert Rows - Below

Câu 22 : Trong bảng (Table), để thêm một dòng mới và dòng mới này nằm phía dưới dòng hiện tại (dòng đang chọn hoặc là dòng có con trỏ đang đứng), ta thực hiện:

A. Table - Insert rows - Below

B. Table - Insert rows - Above

C. Table - Insert - Rows Below

D. Table - Insert - Rows Above

Câu 23 : Trong bảng (Table), để thêm một dòng mới và dòng mới này nằm phía trên dòng hiện tại (dòng đang chọn hoặc là dòng có con trỏ đang đứng), ta thực hiện:

A. Table - Insert rows - Below

B. Table - Insert - Rows Below

C. Table - Insert rows - Above

D. Table - Insert - Rows Below

Câu 24 : Trong bảng biểu, muốn đẩy các ký tự bên phải điểm chèn qua phải một khoảng Tab, ta thực hiện:

A. Ấn phím Tab

B. Ấn tổ hợp phím Ctrl + Tab

C. Ấn tổ hợp phím Shift + Tab

D. Chọn menu Format - Tab - Insert

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247