Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Tin học thi công chức, viên chức đề số 27

Trắc nghiệm Tin học thi công chức, viên chức đề số 27

Câu 3 : Công thức =Average(2,3,5) sẽ cho giá trị:

A. 3.4

B. 3.3

C. 3.333333…

D. Câu B và C đều đúng

Câu 4 : Công thức =Countif(A2:A8, AB1) sẽ:

A. Đếm các ô trong vùng A2:A8 có chuỗi AB1

B. Đếm các ô trong vùng A2:A8 có dữ liệu giống như dữ liệu ở ô địa chỉ AB1

C. Đếm các ô trong vùng A2:A8 có chữ AB1 và có dữ liệu kiểu số

D. Tất cả đều sai

Câu 5 : Công thức nào sau đây cho phép lấy ra chuỗi "Ty" từ chuỗi ký tự "Cong Ty Tin Hoc":

A. Right("Cong Ty Tin Hoc",2)

B. Mid("Cong Ty Tin Hoc",2,6)

C. Left(RIGHT("Cong Ty Tin Hoc",10),2)

D. Left("Cong Ty Tin Hoc",2)

Câu 6 : Công thức nào sau đây là một công thức đúng cú pháp:

A. =IF(AND(1>2,"Đúng"),"Đúng","Sai")

B. =IF(1>2 AND 3>4,"Đúng","Sai")

C. =IF(OR(1>2,"Đúng"),"Đúng","Sai")

D. =IF(OR(1>2,"Đúng"="Đúng"),"Đúng","Sai")

Câu 7 : Công thức nào sau đây đúng cú pháp:

A. =SUM(10,A1:A100)

B. =IF(1=2 AND 4

C. =MIN(12,MAX(1;10))

D. ="Office"+RIGHT("1997",2)

Câu 8 : Công thức nào sau đây sai cú pháp:

A. =IF(1>2;2,3)

B. =MIN(1)

C. =MAX(1+2,3)

D. =SUM(A1:A10)

Câu 9 : Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp:

A. =IF(AND("Đúng"="Đúng","Đúng"="Đúng"),"Đúng","Đúng")

B. =IF(OR("Sai"="Đúng","Đúng"="Sai"),"Đúng","Sai")

C. =IF(1>2,"Đúng","Sai")

D. =IF(OR(1>2,"Đúng"),"Đúng","Sai")

Câu 11 : Công thức tại ô C3 là =RAND()*10. Kết quả tại ô đó là:

A. 9

B. 8

C. 10

D. Là một số ngẫu nhiên có giá trị trong phạm vi từ 0 đến 10

Câu 12 : Để ẩn các cột (Columns) dữ liệu đã chọn trong Sheet hiện hành, ta thực hiện lệnh:

A. Format - Hide Column

B. Format - Column - Hide

C. Format - Column Hide

D. Format - Column - UnHide

Câu 13 : Công thức tham chiếu dữ liệu từ Sheet khác có dạng:

A. 'Tên Sheet tham chiếu'#Địa chỉ ô tham chiếu

B. Địa chỉ ô tham chiếu!'Tên Sheet tham chiếu'

C. ''Tên Sheet tham chiếu'!Địa chỉ ô tham chiếu

D. 'Tên Sheet tham chiếu'&Địa chỉ ô tham chiếu

Câu 14 : Để biết ngày giờ hiện hành ta sử dụng hàm:

A. Day()

B. Date()

C. Now()

D. Today()

Câu 15 : Để biết tháng 5 có bao nhiêu ngày, ta dùng công thức nào sau đây:

A. =DAY(DATE(2008,6,0))

B. =DAY(DATE(2008,5,1))

C. =DAY(DATE(2008,7,30))

D. =DAY(DATE(2008,5,0))

Câu 16 : Để che dấu (Hide) các cột đã được chọn ta thực hiện lệnh:

A. Insert - Columns - Hide

B. Format - Column Hide

C. Format - Column - Hide

D. Format - Cells - Hide

Câu 17 : Để chèn một hàm vào công thức, ta thực hiện:

A. Kích chọn Insert - Function

B. Gõ tên hàm cần chèn tại công thức

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 18 : Để chèn thêm một bảng tính (Worksheet) ta thực hiện như sau:

A. Edit - WorkSheet

B. Format - WorkSheet

C. Insert - WorkSheet

D. Không thể chèn thêm

Câu 19 : Để chèn thêm hàng trong bảng tính ta thực hiện như sau:

A. Chọn hàng cần chèn, vào Format chọn Rows

B. Chọn hàng cần chèn, vào Edit chọn Rows

C. Chọn hàng cần chèn, nhắp phải chuột và chọn Insert Rows

D. Chọn hàng cần chèn, nhắp phải chuột và chọn Insert

Câu 21 : Để chọn các khối ô không liên tục trên bảng tính, ta sử dụng:

A. Chuột và bấm kèm với phím Shift

B. Chuột và bấm kèm với phím Enter

C. Chuột và bấm kèm với phím Ctrl

D. Chuột và bấm kèm với phím Alt

Câu 23 : Để chọn nguyên cả 1 cột ta thực hiện thao tác nào sau đây:

A. Nhắp chuột Ký hiệu cột

B. Chọn hết 65536 ô của cột đó

C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Spacebar khi con trỏ Bảng tính đang ở trên cột đó

D. Tất cả các cách trên đều đúng

Câu 24 : Để chọn nguyên cả 1 hàng ta thực hiện thao tác nào sau đây:

A. Nhắp chuột Số thứ tự hàng

B. Chọn hết 256 ô của hàng đó

C. Bấm tổ hợp phím Shift + Spacebar khi con trỏ Bảng tính đang ở trên hàng đó

D. Tất cả các cách trên đều đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247