Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Tin học thi công chức, viên chức đề số 30

Trắc nghiệm Tin học thi công chức, viên chức đề số 30

Câu 5 : Giả sử tại ô A1 có giá trị ngày là 05/01/2006 và ô B1 có giá trị ngày là 10/01/2006, ta có công thức là B1-A1 thì kết quả sẽ là:

A. 5 (Nếu là kiểu Number)

B. 05/01/1900 (Nếu là kiểu Date)

C. #N/A

D. Cả A và B đều đúng

Câu 9 : Giả sử tại ô D10 có công thức =SUM($D$2:$D$9)*E$2+VLOOKUP(A2,$C$13:$D$17,2,0), nếu sao chép công thức này đến ô F12 thì tại ô F12 sẽ có công thức:

A. =SUM(D2:D9)*G$2+VLOOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)

B. =SUM($D$2:$D$9)*G2+VLOOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)

C. =SUM($D$2:$D$9)*G$2+VLOOKUP(C4,C13:D17,2,0)

D. =SUM($D$2:$D$9)*G$2+VLOOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)

Câu 13 : Giả sử tại Sheet1 có bảng tính Thống kê bán hàng. Xác định công thức đúng tại ô D8 để tính tổng Thành tiền cho mặt hàng có Mã là A:

A. =DSUM($A$3:$A$6,A,$D$3:$D$6)

B. =SUMIF($A$3:$A$6,"A",$D$3:$D$6)

C. =DSUM($A$3:$A$6,"A",$D$3:$D$6)

D. =SUMIF($A$3:$A$6,A,$D$3:$D$6)

Câu 14 : Giá trị nào sau đây không phải là địa chỉ ô:

A. $H22

B. $C2$2

C. DA$22

D. $E$2

Câu 16 : Hàm COUNT cho phép:

A. Đếm số ô có chứa dữ liệu kiểu số trong một phạm vi khối

B. Đếm số ô có chứa dữ liệu kiểu chuỗi trong một phạm vi khối

C. Đếm số ô có chứa công thức trong một phạm vi khối

D. Đếm số ô bị lỗi trong một phạm vi khối

Câu 19 : Hàm nào sau đây không xử lý được chuỗi ký tự Alphabet:

A. Len

B. Value

C. Left

D. Tất cả các hàm trên là hàm xử lý chuỗi ký tự Alphabet

Câu 22 : Hàm nào trong các hàm sau không phải là hàm xử lý dữ liệu kiểu chuỗi:

A. Trim

B. Lower

C. Upper

D. Tất cả các hàm trên đều dùng để xử lý dữ liệu kiểu chuỗi

Câu 23 : Hàm Right(A1,3) cho kết quả nào dưới đây:

A. 3 ký tự sau cùng của ô A1

B. 3 ký tự đầu tiên của ô A1

C. 3 ký tự kể từ vị trí thứ ký tự thứ 3 của ô A1

D. Không cho kết quả nào

Câu 24 : Hàm Right(C2,5) cho kết quả nào dưới đây:

A. 5 ký tự đầu tiên của ô C2

B. 5 kí tự sau cùng của ô C2

C. 5 kí tự kể từ vị trí thứ kí tự thứ 5 của ô C2

D. Không có kết quả nào đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247