A. tạo thành chất kết tủa
B. tạo thành chất khí.
C. tạo thành chất điện li yếu.
D. có ít nhất một trong 3 điều kiện trên.
A. 152,2
B. 145,5
C.160,9
D.200,0
A. etyl benzen.
B. metyl benzen.
C. vinyl benzen.
D. ankyl benzen
A. K2O.CaO.4SiO2
B. K2O.2CaO.6SiO2
C. K2O.2CaO.6SiO2
D. K2O.3CaO.8SiO2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng.
B. F2, Mg, NaOH.
C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH.
D. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH.
A. HOCH2C6H4COOH.
B.
C. HOC6H4CH2OH.
D. C2H5C6H4OH.
A. kim loại Na.
B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
A. Cả metylamin và anilin đều tác dụng với cả HBr và Br2 cho kết tủa trắng.
B. Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin chỉ tác dụng được dung dịch Br2.
C. Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng với cả dung dịch HBr và dung dịch Br2.
D. Cả metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với HBr n
A. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
A. Dung dịch Na2SO4, dung dịch HNO3, CH3OH, dung dịch brom.
B. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, CH3OH, dung dịch brom.
C. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, C2H5OH.
D. Dung dịch H2SO4, dung dịch HNO3, CH3OC2H5, dung dịch thuốc tím.
A. AlCl3, Al2(SO4)3.
B. Al(NO3)3, Al2(SO4)3.
C. Al(NO3)3, Al(OH)3.
D. AlCl3, Al(NO3)3.
A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho 1 hỗn hợp các muối của amino axit
B. Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức –NH2 và 1 chức –COOH) luôn là số lẻ.
C. Các amino axit đều tan trong nước.
D. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu.
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 174.
B. 147
C. 197
D. 187
A. Muối Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa; muối Cr(VI) có tính oxi hóa.
B. Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính.
C. Cr2O3 tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường.
D. Cr(OH)3 có thể bị nhiệt phân.
A. 66,22 gam.
B. 62,96 gam.
C. 66,38gam.
D. 60,58 gam.
A. Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
A. (1), (2), (5)
B. (2), (4), (5)
C. (2), (5), (6)
D. (4), (5), (6)
A. 1:1
B. 2:3
C. 2:1
D. 4:3
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. ancol etylic, anđehit axetic.
B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, anđehit axetic.
D. glucozơ, etyl axetat.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. etyl axetat.
B. axit propionic.
C. metyl propionat
D. ancol metylic.
A. 1, 6, 8.
B. 2, 5, 7.
C. 3, 4, 5, 6.
D. 3, 6, 8.
A. 0,75.
B. 0,65.
C. 0,70.
D. 0,85.
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 5,60
D. 3,36
A. 12,65 gam.
B. 18,35 gam.
C. 14,45 gam.
D. 16,55gam.
A. 72,15.
B. 73,12.
C. 63,71
D. 62,54.
A. 6
B. 4
C. 5
D. 2
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
A. 2
B. 5
C. 4
D. 6
A. 2
B. 4
C. 6
D. 5
A. 35,9.
B. 40,7.
C. 39,5.
D. 42,4.
A. 0,54 và 2,35.
B. 1,08 và 2,35.
C. 0,54 và 2,16.
D. 1,08 và 2,16.
A. Sau bước 2, dung dịch xuất hiện màu tím đặc trưng.
B. CuO được tạo ra sau bước 1.
C. Có thể thay dung dịch protein trong thí nghiệm trên bằng dung dịch xenlulozơ
D. Có thể thay dung dịch protein trong thí nghiệm trên bằng dung dịch hồ tinh bột.
A. 861,575 kg.
B. 931,825 kg.
C. 968,865 kg.
D. 961,875 kg.
A. xenlulozơ.
B. poli(vinylclorua).
C. glixerol.
D. protein.
A. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. X có công thức phân tử là C8H14O4.
C. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1:1.
D. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3.
A. xenlulozơ.
B. poli(vinylclorua).
C. glixerol.
D. protein.
A. Cr(OH)3.
B. Al.
C. Al2O3.
D. Cr.
A. CaHPO4.
B. Ca3(PO4)2.
C. NH4H2PO4.
D. Ca(H2PO4)2,
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
C. Khi thay nhóm -OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR (R khác H) được este.
D. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và bazơ.
A. Etyl axetat.
B. Eyl fomat.
C. Etyl butirat.
D. Isoamyl axetat.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt
B. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
D. Gắn đồng với kim loại sắt.
A. C6H12O6.
B. NaCl.
C. H2O.
D. HF.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Etanol.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Glyxin.
A. Cu, Ag.
B. Al, Cr.
C. Mg, Cu.
D. Ba, Au.
A. nilon-6,6.
B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinylclorua).
D. polietilen.
A. CH3CH2CH2COOCH3.
B. CH3CH2COOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
D. HCOOC3H7.
A. Na+, K+.
B. Mg+, Ca+.
C.
D.
A. Na2CO3 và Na2SO4.
B. Na2CO3 và NaOH.
C. NaOH và Na2SO4.
D. Na2SO3 và Na2SO4.
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A.
B.
C.
D.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 2,94
B. 1,96
C. 7,84.
D. 3,92.
A. Kết thúc bước (1), nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu.
B. Ở bước (2) thì anilin tan dần.
C. Kết thúc bước (3), thu được dung dịch trong suốt
D. Ở bước (1), anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy
A. Nguồn nước bị ô nhiễm khi hàm lượng các ion và vượt mức cho phép.
B. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp là một trong những nguồn gây ô nhiễm không khí.
C. Hàm lượng CO2 trong không khí vượt mức cho phép là nguyên nhân gây thủng tầng ozon.
D. Nước không bị ô nhiễm là nước giếng khoan chứa các độc tố như asen, sắt vượt mức cho phép.
A. CH3COOC-CH2-COOCH3
B. C2H5OOC- COOCH3
C. CH3OOC- COOCH3.
D. C2H5OOC- COO C2H5.
A. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
B. X có công thức phân tử là C8H14O4.
C. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1:1
D. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3
A. C5H11O2N.
B. C5H9O4N
C. C4H10O2N2
D. C4H8O4N2.
A. 43,14.
B. 37,68.
C. 37,12.
D. 36,48.
A. 20,7.
B. 18,0.
C. 22,5.
D. 18,9.
A. 10,8.
B. 8,4.
C. 9,6.
D. 7,2.
A. 24,11%.
B. 32,14%.
C. 48,21%.
D. 40,18%.
A. Ba(AlO2)2 và NaNO3.
B. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2
C. NaAlO2 và Na2SO4.
D. NaOH và NaAlO2.
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. 54,6.
B. 10,4.
C. 23,4.
D. 27,3.
A. 2:1
B. 2:5
C. 1:2
D. 2;3
A. 23,10.
B. 24,45.
C. 21,15.
D. 19,10.
A. Sau bước 1, xuất hiện sủi bọt khí.
B. Sau bước 3, dung dịch xuất hiện màu xanh tím.
C. Sau bước 2, dung dịch xuất hiện màu xanh tím
D. Có thể thay hồ tinh bột trong thí nghiệm trên bằng xenlulozơ.
A. 7 gam
B. 9 gam.
C. 8 gam.
D. 6 gam.
A. 12,88 gam.
B. 13,32 gam.
C. 17,44 gam.
D. 9,60 gam.
A. Fe2(SO4)3 và H2.
B. FeSO4 và H2.
C. Fe2(SO4)3 và SO2.
D. Fe2(SO4)3, H2O và SO2.
A.
B.
C.
D.
A. Dung dịch vừa đủ.
B. Dung dịch vừa đủ.
C. Dung dịch vừa đủ.
D. Dung dịch vừa đủ.
A.
B.
C.
D.
A. Glucozơ tác dụng với dung dịch khi đun nóng cho kết tủa
B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác ) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
C. Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ.
D. Dung dịch fructozơ hòa tan được .
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. b, e, g.
B. a, b, c.
C. d, f, g.
D. a, f, g.
A. Mg, Fe, Cu
B. Mg, Al, Fe, Cu.
C. MgO, Fe, Cu.
D.
A. 67,6%.
B. 73,49%.
C. 85,3%.
D. 65,35%.
A. Có thể điều chế khí nitơ trong phòng thí nghiệm bằng cách đun nóng hỗn hợp và .
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
A. và
B. và
C. và
D. và
A. 33,6.
B. 22,4.
C. 44,8.
D. 59,73.
A. Zn, Cr, Ni, Fe, Cu, Ag, Au.
B. Zn, Fe, Cr, Ni, Cu, Ag, Au.
C. Fe, Zn, Ni, Cr, Cu, Ag, Au.
D. Zn, Cr, Fe, Ni, Cu, Ag, Au.
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.
B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
A.
B.
C.
D.
A. Ở điều kiện thường, chất béo ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristeatin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. và
B. và
C. và
D. và
A. Cả X, Y đều có khả năng làm mất màu dung dịch loãng, lạnh
B. Nhiệt độ nóng chảy của Z lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của Y.
C. Trong X có 2 nhóm
D. Khi đốt cháy X tạo số mol nhỏ hơn số mol .
A.
B.
C.
D.
A. 172 kg và 84 kg.
B. 85 kg và 40 kg.
C. 215 kg và 80 kg.
D. 86 kg và 42 kg.
A. 25,2.
B. 19,6.
C. 22,4.
D. 28,0.
A. 3,39.
B. 6,6.
C. 5,85.
D. 7,3.
A. 42,6.
B. 45,5.
C. 48,8.
D. 47,1.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247