Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Hùng Vương

Đề thi HK1 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Hùng Vương

Câu 1 : Kết quả thực hiện phép tính \({\left( { - 0,5} \right)^2} + \dfrac{3}{4}\) là

A. \(\dfrac{1}{4}\)    

B. \(1\) 

C. \(\dfrac{{ - 1}}{2}\)  

D. \(\dfrac{1}{2}\) 

Câu 2 : Kết quả thực hiện phép tính \(\dfrac{{ - 3}}{8} + \dfrac{1}{4}:2\) là 

A. \(\dfrac{1}{4}\)   

B. \(\dfrac{{ - 1}}{{16}}\) 

C. \(\dfrac{{ - 1}}{4}\)     

D. \(\dfrac{1}{2}\)  

Câu 3 : Cho \(\Delta ABC\) có \(\widehat A = 50^\circ ,\,\,\widehat C = 70^\circ \). Góc ngoài của tam giác tại đỉnh \(B\) có số đo là 

A. \(140^\circ \)     

B. \(100^\circ \) 

C. \(60^\circ \)      

D. \(120^\circ \) 

Câu 4 : Cho hình vẽ sau. Biết \(AD\) là tia phân giác \(\widehat {BAC}\). Tính số đo \(\widehat {ADC}\). 

A. \(100^\circ \)   

B. \(80^\circ \) 

C. \(120^\circ \)               

D. \(110^\circ \)  

Câu 5 : Kết quả của phép tính \({\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^9}:{\left( {\dfrac{1}{9}} \right)^3}\)

A. \({\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^3}\)    

B. \({\left( { - \dfrac{1}{3}} \right)^3}\)  

C. \(\dfrac{1}{3}\)   

D. \( - \dfrac{1}{3}\) 

Câu 6 : Nếu \(\sqrt {x + 3}  = 4\) thì \(x\) bằng: 

A. \(16\)      

B. \( \pm 13\) 

C. \(13\)       

D. \( \pm 169\) 

Câu 7 : Từ tỉ lệ thức \(\dfrac{a}{b} = \dfrac{c}{d}\,\,\left( {a,b,c,d \ne 0} \right)\) ta có thể suy ra

A. \(\dfrac{a}{c} = \dfrac{d}{b}\,\)  

B. \(\dfrac{a}{d} = \dfrac{b}{c}\,\)  

C. \(\dfrac{b}{a} = \dfrac{d}{c}\,\)  

D. \(\dfrac{a}{b} = \dfrac{d}{c}\,\) 

Câu 8 : Điểm thuộc đồ thị hàm số \(y =  - 5x\) là: 

A. \(\left( {1\,;\,\,3} \right)\)   

B. \(\left( {1\,;\,\, - 5} \right)\)   

C. \(\left( {\dfrac{1}{5}\,;\,\,1} \right)\)  

D. \(\left( {0\,;\,\,5} \right)\)  

Câu 9 : Cho đường thẳng \(c\)cắt hai đường thẳng \(a\) và \(b\) và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:

A. \(a//b\)     

B. \(a\) cắt \(b\)   

C. \(a \bot b\)  

D. \(a\) trùng với \(b\)  

Câu 10 : Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle A = 40^\circ ;\,\,\angle C = 80^\circ \). Góc ngoài của tam giác tại đỉnh \(B\) có số đo là:

A. \(140^\circ \)    

B. \(100^\circ \)   

C. \(60^\circ \)   

D.  \(120^\circ \) 

Câu 12 : Đường trung trực của đoạn thẳng \(MN\) là đường thẳng 

A. Vuông góc với \(MN\)        

B. Song song với \(MN\) 

C. Vuông góc với \(MN\) tại trung điểm của \(MN\)   

D. Cắt \(MN\) tại trung điểm của \(MN\) 

Câu 15 : Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = 4x\)?

A. \(\left( {\dfrac{1}{3};\dfrac{4}{3}} \right)\)     

B. \(\left( {\dfrac{1}{3}; - \dfrac{4}{3}} \right)\) 

C. \(\left( { - \dfrac{4}{3}; - \dfrac{1}{3}} \right)\)   

D. \(\left( { - \dfrac{1}{3};\dfrac{4}{3}} \right)\) 

Câu 16 : Cho \(\Delta ABC\) có góc \(B\) bằng góc \(C\) và góc \(A\) bằng \(80^\circ \). Khi đó số đo của góc \(B\) bằng: 

A. \(40^\circ \)   

B. \(50^\circ \) 

C. \(60^\circ \)      

D. \(70^\circ \) 

Câu 17 : Kết quả của phép tính \(\dfrac{{ - 1}}{4} - \dfrac{3}{{ - 8}}\) là bao nhiêu ?

A. \(\dfrac{{ - 5}}{8} \cdot \)   

B. \(\dfrac{{ - 1}}{8} \cdot \) 

C. \(\dfrac{{ - 1}}{3} \cdot \)    

D. \(\dfrac{1}{8} \cdot \) 

Câu 18 : Giá trị của \(x\) thỏa mãn đẳng thức \({2^x} = {\left( {{2^2}} \right)^3}\) là 

A.  \(5.\)      

B. \(6.\) 

C. \({2^6}.\)   

D. \(8.\) 

Câu 19 : Giá trị của \(x\) thỏa mãn tỉ lệ thức \(\dfrac{x}{{16}} = \dfrac{3}{8}\) là

A. \(6.\)  

B. \( - 6.\) 

C. \(2.\)  

D. \(3.\) 

Câu 21 : Viết số \(5,\left( 3 \right)\) dưới dạng phân số tối giản, ta được kết quả là

A. \(\dfrac{5}{3} \cdot \)    

B. \(\dfrac{8}{3} \cdot \)  

C. \(\dfrac{{16}}{3} \cdot \) 

D. \(\dfrac{{53}}{{10}} \cdot \) 

Câu 23 : Đại lượng \(y\) tỉ lệ thuận với đại lượng \(x\) theo hệ số tỉ lệ \(k\) (\(k\) là hằng số khác \(0\)) nếu

A. \(y = kx.\)      

B. \(y = \dfrac{k}{x} \cdot \) 

C. \(y = \dfrac{x}{k} \cdot \)  

D. \(y = \dfrac{1}{{kx}} \cdot \) 

Câu 24 : Công thức nào sau đây cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch giữa \(x\) và \(y?\) 

A. \(5y = 3x.\)   

B. \(y =  - 2x.\) 

C. \(xy = 2019\)   

D. \(x + y = 2020.\)  

Câu 26 : Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng sẽ

A. song song với nhau 

B. vuông góc với nhau 

C. trùng nhau 

D. cắt nhau. 

Câu 27 : Tổng các góc ngoài của một tam giác bằng bao nhiêu độ ?

A. \(90^\circ .\)    

B. \(180^\circ .\) 

C. \(360^\circ .\)    

D. \(270^\circ .\) 

Câu 29 : Tìm x biết \( - \frac{3}{4} - \left( {x + \frac{1}{2}} \right) = 1\frac{2}{3}\)

A.  \(x = - \frac{{35}}{{12}}\)

B.  \(x = - \frac{{11}}{{12}}\)

C.  \(x = - \frac{{5}}{{12}}\)

D.  \(x = - \frac{{1}}{{12}}\)

Câu 30 : Cho |x| = 4 thì:

A. x = 4

B. x = −4 

C. x = 4 hoặc x = −4 

D. x =  0 

Câu 32 : Nhân xét nào sau đây đúng về \(\begin{array}{l} {2^{150}} \,và\, {3^{100}} \end{array}\)

A.  \({2^{150}} < {3^{100}}\)

B.  \({2^{150}} = {3^{100}}\)

C.  \({2^{150}} > {3^{100}}\)

D.  \({2^{150}} =2. {3^{100}}\)

Câu 34 : Cho hình vẽ, số đo x ở hình bên là:

A. 118°

B. 72°

C. 98°

D. 108°

Câu 35 : Hãy chỉ ra giả thiết và kết luận của định lí sau: "Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc so le trong còn lại bằng nhau"

A. Giả thiết: "Hai góc so le trong còn lại bằng nhau" ; Kết luận: "Đường thẳng cc cắt hai đường thẳng a,ba,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau."

B. Giả thiết: "Đường thẳng cc cắt hai đường thẳng a,ba,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau" ; Kết luận: " Hai góc so le trong còn lại bằng nhau." 

C. Giả thiết: "Đường thẳng cc cắt hai đường thẳng a,ba,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau" ; Kết luận: " Hai góc đồng vị bằng nhau."      

D. Giả thiết: "Hai góc đồng vị bằng nhau" ; Kết luận: "Đường thẳng cc cắt hai đường thẳng a,ba,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau." 

Câu 36 : Cho A (a;-0,2) thuộc đồ thị hàm số y = 4x. Ta có:

A. a = -0,5 

B. a = -0,05

C. a = -0.005 

D. a = -1 

Câu 38 : Cho f(x) = -2x + 2; g(x) = 3x + 1. Tính P = 2.f(2)-3.g(4)

A. 43 

B. -35 

C. -34 

D. 35 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247