A. Thành công trong nghiên cứu nano bạc từ nha đam
B. Qúa trình tìm kiếm các vật liệu chiết xuất nano bạc
C. Những công dụng của nano bạc
D. Những vật dụng được tạo ra từ nano bạc
A. Kháng khuẩn hiệu quả
B. Đặc trị ung thư
C. Cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể
D. Cả ba phương án trên
A. Giá thành thấp
B. Quy trình sử dụng đơn giản
C. Thân thiện với môi trường
D. Tất cả các phương án trên
A. enzyme
B. hydroquinone
C. protein
D. axit
A. Bà Linda-Gail Bekker
B. Giáo sư Joseph Eron
C. Bác sĩ Hippocrates
D. Tiến sĩ Chompoosor
A. 50 – 100 độ C
B. 100 – 200 độ C
C. 200 – 300 độ C
D. 250 – 300 độ C
A. Thủy nhiệt 50 o C
B. Thủy nhiệt 100 o C
C. Thủy nhiệt 200 o C
D. Thủy nhiệt 300 o C
A. 1000C
B. 2000C
C. 3000C
D. 4000C
A. Thiết kế giải pháp xử lí nền đất yếu
B. Lên kế hoạch khai thác đất ở các đồng bằng phù sa
C. Đẩy mạnh đầu tư cho nông nghiệp
D. Đẩy mạnh việc tự sản xuất phát triển các thiết bị
A. Cứng hóa bùn là việc trộn vật liệu kết dính hoạt tính vào trong bùn thải, bùn nạo vét
B. Cứng hóa bùn bao gồm hai vấn đề, đó là “cứng hóa” và “ổn định
C. “Ổn định” được hiểu là để xử lý ô nhiễm, bằng việc cố định các chất gây hại trong hỗn hợp bùn cứng hóa cũng như biến đổi các chất gây hại này sang các chất ít gây hại hơn, có độ hòa tan thấp hơn.
D. Nhóm nghiên cứu đã thực hiện thí nghiệm tại Hà Nội với mẫu bùn lấy từ tỉnh Cà Mau, tro bay ở Trà Vinh, vôi lấy tại Thái Bình và các phụ gia hóa học.
A. “cứng hóa” và “thay đổi”
B. “cứng hóa” và “ổn định”
C. “cứng cáp” và “ổn định”.
D. “cứng rắn” và “ổn định”.
A. Xi măng Portland
B. Bụi lò xi măng
C. Bột mì
D. Tro bay
A. Vô cơ
B. Hữu cơ
C. Cứng
D. Mềm
A. nCaO + H2SO4 + yH2O → C-S-H
B. nCaO + SiO2+ yH2O → C-S-H
C. nNaO + H2SO4 + yH2O → C-S-H
D. nCaO + N2O3+ yH2O → C-S-H
A. Bằng hệ thống bơm khí nén
B. Bằng các trạm trộn
C. Trộn tại chỗ bùn cần gia cố
D. Bằng hệ thống thoát nước
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Bắc Trung Bộ
D. Nam Trung Bộ
A. Máy móc
B. Xây dựng
C. Ẩm thực
D. Lắp ráp
A. Sử dụng công nghệ sinh học để sản xuất trầm hương nhân tạo.
B. Tình hình nghiên cứu và sản xuất trầm hương ở Việt Nam hiện nay.
C. Những ưu điểm của trầm hương nhân tạo so với trầm hương tự nhiên.
D. Hợp tác khoa học quốc tế trong lĩnh vực sản xuất trầm hương.
A. Minh họa giá trị kinh tế to lớn của trầm hương.
B. Minh họa sự khó khăn trong khai thác trầm hương.
C. Minh họa tình trạng khai thác rừng tràn lan.
D. Minh họa công dụng y học của trầm hương.
A. Cây xanh tốt, khỏe mạnh.
B. Cây cổ thụ, tuổi đời lâu năm.
C. Cây sần sùi, thân có u bướu.
D. Cây non, cành lá mới phát triển.
A. Dó bầu.
B. Dó bà nà.
C. Dó gach.
D. Dó quả nhăn.
A. Tìm giải pháp cân bằng giữa khai thác trầm và bảo tồn cây dó.
B. Nâng cao chất lượng trầm hương sản xuất tại Việt Nam.
C. Mở rộng vùng trồng, tăng sản lượng trầm hương nhằm xóa đói giảm nghèo.
D. Nghiên cứu sản xuất sản phẩm trầm tinh chế nhằm phục vụ xuất khẩu.
A. Nghiên cứu phương pháp chữa bệnh cho cây dó.
B. Nghiên cứu phương pháp phòng bệnh cho cây dó.
C. Nghiên cứu phương pháp nhân giống đại trà cây có.
D. Nghiên cứu phương pháp gây bệnh có chọn lọc cho cây dó.
A. Hoàn toàn hài lòng.
B. Tương đối hài lòng.
C. Chưa hoàn toàn hài lòng.
D. Hoàn toàn không hài lòng.
A. Chi phí sản xuất thấp hơn.
B. Không gây tổn thương cho cây dó.
C. Tạo ra trầm hương chất lượng tốt hơn.
D. Không cần sử dụng vi sinh vật.
A.Ưu điểm của phương pháp sinh trầm bằng nuôi cấy mô.
B. Mô tả phương pháp sinh trầm bằng nuôi cấy mô.
C. Nhược điểm của phương pháp sinh trầm bằng nuôi cấy mô.
D. Ý nghĩa của phương pháp sinh trầm bằng nuôi cấy mô.
A. Chủng loại dó.
B. Loại vi sinh vật.
C. Nhiệt độ môi trường.
D. Màu sắc gỗ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247