Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Đọc hiểu chủ đề công nghệ - Đề 5 !!

Đọc hiểu chủ đề công nghệ - Đề 5 !!

Câu 1 : Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:

A. Các bộ phận cấu tạo chính của máy chụp ảnh siêu âm.

B. Cơ chế tạo ảnh và nguyên lý hoạt động của máy chụp ảnh siêu âm.

C. Sự so sánh giữa quá trình chụp ảnh siêu âm và chụp ảnh quang học.

D. Những ưu điểm nổi bật của máy chụp ảnh siêu âm.

Câu 2 : Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:

A. So sánh tốc độ truyền trong chất lỏng của hai loại sóng này.

B. So sánh chất lượng hình ảnh của hai phương pháp tạo ảnh.

C. Khẳng định sự giống nhau về cơ chế tạo ảnh của hai loại sóng này.

D. Khẳng định sự giống nhau về bản chất cùng là sóng cơ của hai loại sóng này.

Câu 3 : Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:

A. Tốc độ ánh sáng trong chất lỏng.

B. Tốc độ phản xạ ở mặt phân cách.

C. Tốc độ khúc xạ của ánh sáng.

D. Tốc độ siêu âm đi vào cơ thể.

Câu 4 : Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:

A. Sóng siêu âm bị khúc xạ nhiều lần khi đi vào cơ thể.

B. Công suất phát sóng siêu âm đi vào cơ thể không lớn.

C. Sóng siêu âm bị tắt khi lan truyền theo đường thẳng trong môi trường chất lỏng.

D. Phản xạ xảy ra liên tục tại các mặt phân cách giữa các bộ phận trong cơ thể.

Câu 5 : Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:

A. Sự lan truyền của tia siêu âm qua các môi trường có những nét giống như truyền tia sáng.

B. Cơ chế tạo ảnh của máy siêu âm dựa trên phản xạ của sóng siêu âm ở các mặt phân cách.

C. Sóng siêu âm và sóng ánh sáng có cùng bản chất là sóng điện từ.

D. Sóng siêu âm là sóng âm với tần số từ 20.000 Hz đến 109 Hz.

Câu 6 : Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:

A. Thu sóng siêu âm với tần số thấp.

B. Thay đổi tần số của sóng siêu âm phản xạ đạt cực đại.

C. Phát ra sóng siêu âm và thu sóng siêu âm phản xạ về.

D. Phát ra sóng siêu âm với tần số cao.

Câu 7 : Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:

A. Chùm siêu âm bị phản xạ ở mặt phân cách.

B. Viên áp điện biến siêu âm thành xung điện.

C. Thông số về tốc độ truyền siêu âm được sử dụng để dựng hình ảnh.

D. Các khoảng thời gian và khoảng cách đến các mặt phản xạ được đo lường.

Câu 8 : Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:

A. Từ ít quan trọng nhất đến quan trọng nhất.

B. Từ quan trọng nhất đến ít quan trọng nhất.

C. Theo trình tự không gian.

D. Theo trình tự thời gian.

Câu 9 : Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:

A. Ít độc hại so với chụp ảnh bằng tia phóng xạ.

B. Máy siêu âm có cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo.

C. Ảnh chụp bằng sóng siêu âm cho độ sắc nét cao.

D. Có thể chế tạo máy chụp ảnh siêu âm vạn năng.

Câu 10 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Nguồn tài nguyên năng lượng trên thế giới là vô tận và không bao giờ vơi cạn

B. Nguồn tài nguyên năng lượng trên thế giới đang dần cạn kiệt

C. Nguồn tài nguyên năng lượng trên thế giới đang được tái sinh

D. Các phương án trên đều sai

Câu 11 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. WHO.

B. WB

C. EC

D. WIPO

Câu 12 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Tái tạo năng lượng và giảm phát thải khí nhà kính

B. Tái tạo năng lượng và chi phí đầu tư ít

C. Chi phí đầu tư ít và giảm phát thải khí nhà kính

D. Cả ba phương án trên

Câu 13 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Chuyển  đổi  quang  hóa  O2 thành  nhiên  liệu

B. Chuyển  đổi  quang  hóa  H2 thành  nhiên  liệu

C. Chuyển  đổi  quang  hóa  N2O thành  nhiên  liệu

D. Chuyển  đổi  quang  hóa  CO2 thành  nhiên  liệu

Câu 14 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. fructose

B. glucose

C. sucralose

D. maltitol

Câu 15 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Hạt  nano vàng

B. Hạt  nano bạc

C. Diệp lục

D. Hồng diệp

Câu 16 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Dùng khí Hidro với kích thước 13-14 nanomet làm chất xúc tác

B. Dùng CO2 và nước làm chất xúc tác

C. Dùng diệp lục làm chất xúc tác

D. Tận  dụng các hạt nano vàng giàu electron có kích thước 13-14 nanomet làm chất xúc tác

Câu 17 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Stanford

B. Illinois

C. Massachusetts

D. Harvard

Câu 18 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Thực phẩm

B. Khủng hoảng năng lượng

C. An ninh môi trường

D. Đáp án B và C

Câu 21 : 1. Cơ khí chế tạo là một trong những ngành quan trọng nhất để một quốc gia công nghiệp hóa và hoàn thiện cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai (điện khí hóa) và thứ ba (“máy tính và tự động hóa”). Nó cung cấp toàn bộ trang thiết bị cho các ngành 10 công nghiệp khác như chế biến nông sản, năng lượng, luyện kim, đóng tàu, xây dựng, thiết bị điện-điện tử, giao thông vận tải và bảo vệ quốc phòng an ninh.

A. Công nghiệp cơ khí chế tạo hoạt động độc lập với các ngành công nghiệp khác. 

B. Công nghiệp cơ khí chế tạo có liên hệ mật thiết với các ngành công nghiệp khác. 

C. Công nghiệp cơ khí chế tạo đang dần thay thế các ngành công nghiệp khác ở Việt Nam.

D. Công nghiệp cơ khí chế tạo chi phối và quyết định toàn bộ các ngành công nghiệp khác ở Việt Nam.

Câu 25 : 1. Cơ khí chế tạo là một trong những ngành quan trọng nhất để một quốc gia công nghiệp hóa và hoàn thiện cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai (điện khí hóa) và thứ ba (“máy tính và tự động hóa”). Nó cung cấp toàn bộ trang thiết bị cho các ngành 10 công nghiệp khác như chế biến nông sản, năng lượng, luyện kim, đóng tàu, xây dựng, thiết bị điện-điện tử, giao thông vận tải và bảo vệ quốc phòng an ninh.

A. Năng lực công nghệ chung của ngành cơ khí chế tạo ô tô và máy nông nghiệp của Việt Nam tiến bộ hơn thế giới. 

B. Năng lực công nghệ chung của ngành cơ khí chế tạo ô tô và máy nông nghiệp của Việt Nam vẫn còn thua kém hơn thế giới. 

C. Năng lực công nghệ chung của ngành cơ khí chế tạo ô tô và máy nông nghiệp của Việt Nam đã vươn tầm thế giới.

D. Việt Nam chưa có ngành cơ khí chế tạo ô tô và máy nông nghiệp.

Câu 26 : 1. Cơ khí chế tạo là một trong những ngành quan trọng nhất để một quốc gia công nghiệp hóa và hoàn thiện cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai (điện khí hóa) và thứ ba (“máy tính và tự động hóa”). Nó cung cấp toàn bộ trang thiết bị cho các ngành 10 công nghiệp khác như chế biến nông sản, năng lượng, luyện kim, đóng tàu, xây dựng, thiết bị điện-điện tử, giao thông vận tải và bảo vệ quốc phòng an ninh.

A. Trình độ công nghệ thiết kế, gia công, xử lý bề mặt tại Việt Nam. 

B. Hạn chế của các công nghệ thiết kế, gia công, xử lí bề mặt tại Việt Nam.

C. Nâng cao trình độ nhân lực Việt Nam trong ngành công nghệ cơ khí.

D. Thành tựu đạt được trong ngành công nghệ cơ khí.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247