A. Giới thiệu tiềm năng trong lĩnh vực thiết kế chế tạo thiết bị vô tuyến.
B. Những bước tiến của con người trong chế tạo thiết bị vô tuyến.
C. Giới thiệu PGS. Nguyễn Hữu Trung và nhóm nghiên cứu của Đại học Bách Khoa.
D. Giới thiệu máy thu định vị toàn cầu GNSS.
A. Vẽ bản đồ.
B. Xác định vị trí của phương tiện giao thông.
C. Sản xuất các thiết bị điện tử hiện đại.
D. Định vị nạn nhân trong vùng lũ lụt.
A. chủ nhiệm đề tài.
B. đối tượng thụ hưởng.
C. chuyên gia tư vấn.
D. đối tác thương mại.
A. Việt Nam đã làm chủ công nghệ sản xuất bộ thu GNSS từ lâu.
B. Máy thu GNSS là một loại bộ thu tín hiệu vô tuyến.
C. Máy thu GNSS được nghiên cứu phục vụ cho sản xuất nông nghiệp.
D. Bộ thu GNSS được xem là bộ thu vô tuyến hiện đại nhất trên toàn cầu.
A. an ninh, quốc phòng.
B. y học.
C. giao thông đô thị.
D. vũ trụ.
A. sản phẩm bộ thu GNSS có tiềm năng xuất khẩu cao.
B. sản phẩm bộ thu GNSS có thể được sử dụng trong công tác giảng dạy.
C. sản phẩm bộ thu GNSS có tiềm năng thương mại hóa cao.
D. không phương án nào chính xác.
A. Chuyển giao công nghệ trọn gói.
B. Chuyển giao công nghệ không đào tạo.
C. Tự thành lập doanh nghiệp.
D. Chuyển giao theo hình thức trả dần.
A. Cơ chế hoạt động của bộ thu GNSS.
B. Ý nghĩa của việc chế tạo thành công bộ thu GNSS.
C. Các công nghệ được sử dụng trong bộ thu GNSS.
D. Định hướng hoàn thiện bộ thu GNSS.
A. Chủ trương và chính sách của Việt Nam đối với CMCN 4.0.
B. Giới thiệu về cuộc CMCN 4.0 và những tác động đối với Việt Nam.
C. Điểm mạnh và điểm yếu của Việt Nam trong thời đại CMCN 4.0.
D. Lịch sử hình thành và phát triển của CMCN 4.0 ở Việt Nam.
A. Có tác động hoàn toàn tích cực.
B. Có tác động hỗn hợp.
C. Có tác động trung tính.
D. Có tác động hoàn toàn tiêu cực.
A. Hạn chế rủi ro.
B. Kiên nhẫn chờ đợi.
C. Chủ động tiếp cận.
D. Thúc đẩy chia sẻ.
A. Giao thông vận tải.
B. Điện tử viễn thông.
C. Kiến trúc xây dựng.
D. Cơ khí chế tạo.
A. Nền kinh tế vận hành dựa trên hợp tác quốc tế.
B. Nền kinh tế vận hành chủ yếu dựa trên số liệu.
C. Nền kinh tế vận hành chủ yếu trên quy mô lớn.
D. Nền kinh tế vận hành chủ yếu dựa trên công nghệ thông tin, internet.
A. Những bất cập trong thể chế chính sách ở Việt Nam.
B. Kinh tế số ở Việt Nam có quy mô còn nhỏ.
C. Những thách thức CMCN 4.0 đang đặt ra cho Việt Nam.
D. Quá trình chuyển đổi số quốc gia ở Việt Nam còn chậm.
A. Việc ban hành chính sách là quan trọng nhất.
B. Việc thực thi chính sách là quan trọng nhất.
C. Việc ban hành và thực thi chính sách đều quan trọng.
D. Việc ban hành và thực thi chính sách đều không quan trọng.
A. Cần thích ứng.
B. Cần lường đón.
C. Cần nhấn mạnh.
D. Cần loại bỏ.
A. Giới thiệu nghiên cứu sản xuất sản phẩm từ mật ong và hoa quả.
B. Giới thiệu các công dụng của mật ong và hoa quả với sức khỏe.
C. Giới thiệu công nghệ cô đặc chân không áp dụng với mật ong.
D. Giới thiệu các phương pháp chăn nuôi ong.
A. Honeco hoạt động chủ yếu ở các tỉnh đồng bằng.
B. Honeco hoạt động chủ yếu ở các tỉnh trung du và miền núi.
C. Honeco hoạt động chủ yếu ở ngoại vi các thành phố lớn.
D. Honeco hoạt động chủ yếu ở các tỉnh duyên hải Trung Bộ.
A. Là chuỗi các công đoạn sản xuất trong một nhà máy hoặc nông trường nông nghiệp.
B. Là chuỗi các công đoạn chuyển hóa nguyên liệu thô thành sản phẩm cuối cho người tiêu dùng.
C. Là chuỗi các bước để chế biến thành phẩm mật ong từ sản phẩm khai thác được từ thiên nhiên.
D. Là chuỗi các hoạt động vận chuyển mật ong từ nơi khai thác đến cảng biển để xuất khẩu.
A. Tận dụng nguồn nguyên liệu địa phương.
B. Thay thế sản phẩm nhập khẩu.
C. Phát triển sản phẩm tốt cho sức khỏe.
D. Tinh chế dược chất để điều chế thuốc.
A. Mở rộng vùng nguyên liệu.
B. Nhập khẩu công nghệ chế biến.
C. Mở rộng phòng thí nghiệm.
D. Xây dựng nhà máy mới.
A. Giảm hàm lượng nước trong mật ong.
B. Tiêu diệt các loại vi sinh vật.
C. Làm lạnh dung dịch mật ong.
D. Bảo vệ các tinh chất trong hoa quả.
A. Phân vân.
B. Phản đối.
C. Thờ ơ.
D. Ủng hộ.
A. Chuyển giao công nghệ.
B. Tài trợ vốn đầu tư.
C. Xúc tiến thương mại.
D. Tư vấn quyền sở hữu trí tuệ.
A. Ảnh hưởng của việc sản xuất lúa đến biến đổi khí hậu ở Việt Nam.
B. Nghiên cứu phát triển các nguồn gene lúa thích ứng với biến đổi khí hậu.
C. Nghiên cứu giống lúa cho năng suất cao trong điều kiện biến đổi khí hậu.
D. Nghiên cứu giống lúa chống chịu tốt với sâu bệnh hại.
A. Thay đổi đặc điểm, tính chất của đất canh tác.
B. Thay đổi mùa vụ canh tác.
C. Thay đổi đặc điểm của sâu bệnh.
D. Thay đổi sinh hoạt của người nông dân.
A. Do lúa là loại cây trồng gây ra xâm thực mặn.
B. Do lúa là loài có nhiều sâu bệnh phá hoại.
C. Do việc đốt các phụ phẩm, phế phẩm sau thu hoạch.
D. Cả ba phương án trên
A. Để nâng cao năng suất lúa.
B. Để tận dụng rơm rạ cho gia súc ăn.
C. Để sử dụng trong công nghiệp mía đường.
D. Để tăng giá trị dinh dưỡng cho hạt lúa.
A. Quá trình thực hiện nghiên cứu phát triển các nguồn gene lúa thích ứng với biến đổi khí hậu.
B. Vai trò của nghiên cứu phát triển các nguồn gene lúa thích ứng với biến đổi khí hậu.
C.
D. Những thuận lợi trong quá trình thực hiện nghiên cứu phát triển các nguồn gene lúa thích ứng với biến đổi khí hậu.
A. Khả năng chịu hạn.
B. Khả năng đường hóa từ rơm rạ.
C. Hàm lượng silic trong rơm rạ.
D. Trình tự và vị trí vật chất di truyền.
A. Loại gene có khả năng kiểm soát một tính trạng nhất định.
B. Loại gene có khả năng kiểm soát cấu trúc một đoạn vật liệu di truyền nhất định.
C. Loại gene có khả năng kiểm soát cả tính trạng và vật liệu di truyền.
D. Không có phương án nào đúng.
A. Bộ vật liệu 170 mẫu giống lúa.
B. Kết quả nghiên cứu của đề tài
C. Công nghệ sinh học di truyền.
D. Công nghệ chọn giống lúa
A. Thu thập và phân tích thêm các giống lúa khác.
B. So sánh kết quả đề tài với các nghiên cứu của quốc tế.
C. Nghiên cứu, lại tạo ra các giống lúa mới.
D. Hợp tác thương mại hóa nghiên cứu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247