Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Đọc hiểu chủ đề y học - Đề 4 !!

Đọc hiểu chủ đề y học - Đề 4 !!

Câu 1 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Một loại thực vật

B. Một bộ phận của động vật

C. Một loại thuốc được nghiên cứu

D. Một món ăn

Câu 2 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Môi trường khô ráo

B. Môi trường sa mạc

C. Môi trường nóng ẩm, mưa nhiều

D. Môi trường núi cao, ẩm ướt

Câu 3 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Thanh nhiệt, giải độc, bổ mắt

B. Điều trị viêm da, viêm phổi

C. Bổ não, tăng cường sinh lực

D. Chống lão hóa, cải thiện tình trạng da

Câu 4 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. berberin

B. palmatin

C. jatrorrhizin

D. coptisin

Câu 5 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Kháng khuẩn, kháng virus, kháng nấm

B. Giảm hội chứng ruột kích thích  

C. Điều trị viêm đường tiêu hóa

D. Cầm máu cho phụ nữ vừa sinh xong

Câu 6 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Alzheimer

B. Creutzfeldt-Jakob

C. Huntington

D. Parkinson

Câu 7 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Thuốc carbetocin dễ dàng bảo quản

B. Thuốc carbetocin sử dụng dễ hơn

C. Thuốc carbetocin dùng được cho trẻ sơ sinh

D. Thuốc carbetocin không giới hạn liều dùng

Câu 8 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Cách sử dụng Hoàng liên chân gà hiệu quả

B. Phương pháp bảo tồn cây Hoàng liên chân gà

C. Những bài thuốc kết hợp với Hoàng liên chân gà

D. Địa chỉ mua Hoàng liên chân gà

Câu 9 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Bảo vệ môi trường sống của người dân

B. Góp phần chăm sóc sức khỏe cộng đồng

C. Giúp nâng cao đời sống của nhân dân

D. Tất cả các phương án trên

Câu 10 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Những nguy hại của mạch máu xấu

B. Tình trạng tuổi thọ của con người ngày nay

C. Tình trạng sức khỏe của người trong nhóm nước phát triển

D. Cả ba phương án trên

Câu 11 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Mao mạch

B. Dây mạch

C. Tia máu

D. Đường máu

Câu 12 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. 1.000 km

B. 10.000 km  

C. 100.000 km  

D. 1000.000 km

Câu 13 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. 0,05-0,1 mm

B. 0,1-0,2 mm

C. 0,2-0,3 mm

D. 0,3-0,4 mm

Câu 14 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Da mặt

B. Gốc móng tay

C. Mu bàn tay

D. Đầu ngón chân

Câu 15 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. 14 – 20 tuổi    

B. 20-30  tuổi

C. 40 – 50 tuổi

D. 50 – 60 tuổi

Câu 16 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Chúng ảnh hưởng đến mắt làm cho mắt mờ đi

B. Chúng tạo nhiệt khiến da bị nổi mụn

C. Chúng làm da trở nên nhăn nheo

D. Chúng khiến mũi bị dị dạng

Câu 17 : Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Lão hóa sớm

B. Tiểu đường

C. Ung thư

D. Cả ba phương án trên

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247