Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Quang hợp ở thực vật !!

Quang hợp ở thực vật !!

Câu 1 : Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng:

A. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP.

B. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.

C. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH.

D. Thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP.

Câu 2 : Sản phẩm của pha sáng gồm:

A. ATP, NADPH VÀ O2.    

B. ATP, NADPH VÀ CO2.

C. ATP, NADP+ VÀ O2.   

D. ATP, NADPH.

Câu 3 : Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở

A. Màng ngoài

B. Màng trong.

C. Chất nền (strôma).    

D. Tilacôit.

Câu 4 : Những hợp chất mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hóa CO2thành cacbonhidrat là

A. ATP và NADPH

B. NADPH, O2

C. H2O; ATP

D. ATP và ADP, ánh sáng mặt trời

Câu 5 : Trật tự đúng các giai đoạn trong chu trình Canvin là:

A. Khử APG thành AlPG→ cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).

B. Cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ khử APG thành AlPG.

C. Khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2.

D. Cố định CO2→ khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2.

Câu 6 : Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin là

A. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).    

B. AlPG (alđêhit photphoglixêric).

C. AM (axit malic).    

D. APG (axit photphoglixêric).

Câu 7 : Nhóm thực vật C3 được phân bố

A. Hầu khắp mọi nơi trên Trái Đất.

B. Ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.

C. Ở vùng nhiệt đới.

D. Ở vùng sa mạc.

Câu 8 : Những cây thuộc nhóm thực vật C3 là

A. Rau dền, kê, các loại rau.    

B. Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu.

C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.

D. Lúa, khoai, sắn, đậu.

Câu 9 : Thực vật C4 được phân bố

A. Rộng rãi trên Trái Đất, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.

B. Ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.

C. Ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.

D. Ở vùng sa mạc.

Câu 10 : Ở thực vật C4, giai đoạn đầu cố định CO2

A. Và giai đoạn tái cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.

B. Và giai đoạn cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.

C. Diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch; còn giai đoạn tái cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.

D. Diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu; còn giai đoạn tái cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.

Câu 11 : Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào?

A. Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.

B. Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng cao hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.

C. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn.

D. Cả B và C.

Câu 12 : Sản phẩm quang hợp đầu tiên của con đường C4 là

A. APG (axit photphoglixêric).

B. AlPG (alđêhit photphoglixêric).

C. AM (axit malic).

D. Một chất hữu cơ có 4 cacbon trong phân tử (axit ôxalôaxêtic - AOA).

Câu 13 : Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là

A. Lúa, khoai, sắn, đậu.    

B. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.

C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.   

D. Lúa, khoai, sắn, đậu.

Câu 14 : Ở thực vật CAM, khí khổng

A. Đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm.

B. Chỉ mở ra khi hoàng hôn.

C. Chỉ đóng vào giữa trưa.

D. Đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày.

Câu 15 : Do nguyên nhân nào nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm?

A. Vì ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa CO2

B. Vì ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực vật này

C. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm.

D. Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước.

Câu 16 : Oxi thải ra trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu?

A. Trong giai đoạn cố định CO2.

B. Tham gia truyền electron cho các chất khác.

C. Trong quá trình quang phân ly nước

D. Trong quá trình thủy phân nước.

Câu 17 : Trong pha sáng của quá trình quang hợp, ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra từ hoạt động nào sau đây?

A. Hấp thụ năng lượng của nước

B. Hoạt động của chuỗi truyền điện tử trong quang hợp

C. Quang phân li nước

D. Diệp lục hấp thu ánh sáng trở thành trạng thái kích động

Câu 20 : Đề thi thử THPT QG - 2021, Sở GD&ĐT Hải Phòng

A. RiDP.

B. PEP.

C. APG.

D. AOA.

Câu 21 : Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng:

A.Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP.

B.Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.

C.Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH.

D.Thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP.

Câu 22 : Sản phẩm của pha sáng gồm:

A.ATP, NADPH VÀ O2.    

B.ATP, NADPH VÀ CO2.

C.ATP, NADP+ VÀ O2.   

D.ATP, NADPH.

Câu 23 : Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở

A.Màng ngoài

B.Màng trong.

C.Chất nền (strôma).    

D.Tilacôit.

Câu 24 : Những hợp chất mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hóa CO2thành cacbonhidrat là

A.ATP và NADPH

B.NADPH, O2

C.H2O; ATP

D.ATP và ADP, ánh sáng mặt trời

Câu 25 : Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin là

A.RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).    

B.AlPG (alđêhit photphoglixêric).

C.AM (axit malic).    

D.APG (axit photphoglixêric).

Câu 26 : Nhóm thực vật C3 được phân bố

A.Hầu khắp mọi nơi trên Trái Đất.

B.Ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.

C.Ở vùng nhiệt đới.

D.Ở vùng sa mạc.

Câu 27 : Thực vật C4 được phân bố

A.Rộng rãi trên Trái Đất, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.

B.Ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.

C.Ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.

D.Ở vùng sa mạc.

Câu 28 : Ở thực vật C4, giai đoạn đầu cố định CO2

A.Và giai đoạn tái cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.

B.Và giai đoạn cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.

C.Diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch; còn giai đoạn tái cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.

D.Diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu; còn giai đoạn tái cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.

Câu 29 : Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào?

A.Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.

B.Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng cao hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.

C.Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn.

D.Cả B và C.

Câu 30 : Những đặc điểm nào dưới đây đúng với thực vật CAM?

A.(1) và (3).    

B.(1) và (4).   

C.(2) và (3).    

D.(2) và (4).

Câu 31 : Do nguyên nhân nào nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm?

A.Vì ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa CO2

B.Vì ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực vật này

C.Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm.

D.Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước.

Câu 34 : Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4và CAM giống nhau ở

A.các phản ứng xảy ra trong pha tối.

B.các phản ứng xảy ra trong pha sáng.

C.sản phẩm cố định CO2đầu tiên là APG.

D.chất nhận CO2đầu tiên là ribulôzơ 1,5 diphotphat.

Câu 35 : Pha tối của quá trình quang hợp ở hai nhóm thực vật C4và CAM không có chung đặc điểm nào sau đây?

A.Sản phẩm cố định CO2đầu tiên là hợp chất 4C.

B.Trải qua chu trình Canvin.

C.Diễn ra trong lục lạp của cùng một loại tế bào thịt lá.

D.Chất nhận CO2đầu tiên là phôtphoenolpiruvic.

Câu 37 : Oxi thải ra trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu?

A.Trong giai đoạn cố định CO2.

B.Tham gia truyền electron cho các chất khác.

C.Trong quá trình quang phân ly nước

D.Trong quá trình thủy phân nước.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247