A. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2và H2O,đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể
B. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
C. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2và O2, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
D. Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
A. Rễ.
B. Thân.
C. Lá.
D. Quả
A. Chu trình crep → Đường phân → Chuối truyền electron hô hấp.
B. Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp→ Chu trình Crep.
C. Đường phân → Chu trình Crep→ Chuỗi truyền electron hô hấp
D. Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep → Đường phân.
A. Ti thể
B. Tế bào chất
C. Lục lạp
D. Nhân.
A. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
B. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
C. 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH
D. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH
A. Chất nền của ti thể.
B. Tế bào chất
C. Lục lạp.
D. Nhân.
A. Cây bị ngập úng.
B. Cây sống nơi ẩm ướt.
C. Cây sống bám kí sinh hoặc kí sinh
D. Cây bị khô hạn.
A. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt.
B. Giải phóng năng lượng ATP.
C. Tạo các sản phẩm trung gian.
D. Tổng hợp các chất hữu cơ.
A. hấp thụ nhiệt do hô hấp tỏa ra,
B. chứng minh hô hấp ở thực vật thải CO2.
C. Giúp hạt nảy mầm nhanh hơn.
D. Cung cấp canxi cho hạt nảy mầm.
A. Tinh bột.
B. Prôtêin.
C. Axit nucleic
D. Lipit
A. Chuỗi truyền electron hô hấp
B. Đường phân
C. Chu trình Crep
D. Phân giải kị khí
A.Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2và H2O,đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể
B.Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
C.Oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2và O2, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
D.Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
A.Rễ.
B.Thân.
C.Lá.
D.Quả
A.Ti thể
B.Tế bào chất
C.Lục lạp
D.Nhân.
A.2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
B.1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
C. phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH
D.2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH
A.Chất nền của ti thể.
B.Tế bào chất
C.Lục lạp.
D.Nhân.
A.32 ATP.
B.34 ATP.
C.36 ATP
D.38 ATP.
A.Rượu etylic + CO2+ năng lượng.
B.Axit lactic + CO2+ năng lượng
C.Rượu etylic + năng lượng.
D.Rượu etylic + CO2 hoặc Axit lactic
A.Chuỗi truyền electron hô hấp
B.Đường phân
C.Chu trình Crep
D.Phân giải kị khí
A.Cây bị ngập úng.
B.Cây sống nơi ẩm ướt.
C.Cây sống bám kí sinh hoặc kí sinh
D.Cây bị khô hạn.
A.Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra O2.
B.Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2.
C.Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2.
D.Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự tạo ra CaCO3
A.4.
B.3.
C.1.
D.2.
A.giọt nước màu trong ống mao dẫn bị đẩy dần sang vị trí số 6,7,8.
B.Nhiệt độ trong ống chứa hạt nảy mầm không đổi.
C.Một lượng vôi xút chuyển thành canxi cacbonat.
D.Nồng độ khí oxi trong ống chứa hạt nảy mầm tăng nhanh.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247