A.Tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực II.
B.Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II.
C.Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm ti trọng khu vực I.
D.Tăng ti trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III.
A.Kinh tế nhà nước.
B.Kinh tế tư nhân.
C.Kinh tế tập thể.
D.Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B.TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
C.Hà Nội, Hải Phòng.
D.Hải Phòng, Đà Nẵng.
A.TP.Hồ Chí Minh.
B.Bà Rịa – Vũng Tàu.
C.Bình Định.
D.Khánh Hòa.
A.Quy Nhơn.
B.Phú Yên.
C.Quảng Ngãi.
D.Ninh Thuận.
A.Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B.Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
C.Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
D.Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP.
A.viễn thông, tư vấn đầu tư, thương mại.
B.viễn thông, ngân hàng, chuyển giao công nghệ.
C.viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ.
D.viễn thông, tư vấn đầu tư, giao thông vận tải.
A.Tỉ trọng nông – lâm - thủy sản giảm.
B.Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng tăng.
C.Tỉ trọng dịch vụ biến động.
D.Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng.
A.Phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B.Chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá.
C.Nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D.Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu.
A.Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp, ít chuyển biến.
B.Tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của ngư nghiệp.
C.Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D.Giảm tỉ trọng cây lương thực thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.
A.sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.
B.phân hóa sản xuất giữa các vùng và hình thành vùng kinh tế trọng điểm.
C.chuyển dịch cơ cấu kinh tế và hình các trung tâm công nghiệp.
D.hình thành vùng kinh tế trọng điểm và dich vụ tư vấn đầu tư.
A.tận dụng các thế mạnh về khoáng sản, nguồn lao động.
B.phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường và sử dụng tốt lao động.
C.phù hợp với yêu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.
D.tăng hiệu quả đầu tư và tận dụng các thế mạnh về khoáng sản.
A.Tròn.
B.Cột chồng.
C.Miền.
D.Nan quạt.
A.Chính trị ổn định.
B.Tài nguyên và lao động dồi dào.
C.Có luật đầu tư hấp dẫn.
D.Vị trí địa lý thuận lợi.
A.Cải thiện chất lượng tăng trưởng kinh tế.
B.Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
C.Đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững.
D.Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế.
A. Tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực II.
B. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II.
C. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm ti trọng khu vực I.
D. Tăng ti trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III.
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
A. Kinh tế nhà nước.
B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế tập thể.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
D. Hải Phòng, Đà Nẵng.
A. TP.Hồ Chí Minh.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Bình Định.
D. Khánh Hòa.
A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
D. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP.
A. Quy Nhơn.
B. Phú Yên.
C. Quảng Ngãi.
D. Ninh Thuận.
A. Tỉ trọng nông – lâm - thủy sản giảm.
B. Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng tăng.
C. Tỉ trọng dịch vụ biến động.
D. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng.
A. Phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. Chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá.
C. Nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D. Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu.
A. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp, ít chuyển biến.
B. Tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của ngư nghiệp.
C. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. Giảm tỉ trọng cây lương thực thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.
A. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.
B. phân hóa sản xuất giữa các vùng và hình thành vùng kinh tế trọng điểm.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và hình các trung tâm công nghiệp.
D. hình thành vùng kinh tế trọng điểm và dich vụ tư vấn đầu tư.
A. tận dụng các thế mạnh về khoáng sản, nguồn lao động.
B. phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường và sử dụng tốt lao động.
C. phù hợp với yêu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.
D. tăng hiệu quả đầu tư và tận dụng các thế mạnh về khoáng sản.
A. Tròn.
B. Cột chồng.
C. Miền.
D. Nan quạt.
A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
D. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP.
A. Chính trị ổn định.
B. Tài nguyên và lao động dồi dào.
C. Có luật đầu tư hấp dẫn.
D. Vị trí địa lý thuận lợi.
A. Cải thiện chất lượng tăng trưởng kinh tế.
B. Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
C. Đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững.
D. Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247