A.Địa hình.
B.Khí hậu.
C.Đất đai.
D.Sông ngòi.
A.Cây công nghiệp hàng năm và chăn nuôi dê, bò đàn.
B.Cây công nghiệp ngắn ngày, thâm canh, tăng vụ.
C.Cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
D.Cây công nghiệp lâu năm và nuôi trồng thủy sản.
A.quy mô sản xuất nhỏ.
B.quy mô sản xuất lớn.
C.sử dụng nhiều máy móc.
D.sử dụng nhiều vật tư nông nghiệp.
A.thiên tai và dịch bệnh.
B.thiếu giống cây trồng và vật nuôi.
C.thiếu đất canh tác cho cây trồng.
D.thiếu lực lượng lao động.
A.Khí hậu nhiệt đới ẩm.
B.Đất feralit.
C.Địa hình đa dạng.
D.Nguồn nước phong phú.
A.Cây trồng ngắn ngày.
B.Cây lâu năm.
C.Thâm canh, tăng vụ.
D.Nuôi trồng thủy sản.
A.Người sản xuất quan tâm nhiều hơn đến lợi nhuận.
B.Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
C.Năng suất lao động thấp.
D.Sản xuất tự cấp tự túc, đa canh là chính.
A.người nông dân quan tâm nhiều hớn đến sản lượng.
B.người nông dân chỉ quan tâm đến diện tích đất canh tác.
C.người nông dân sử dụng nhiều phân bón, thuốc trừ sâu trong sản xuất.
D.người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ.
A.địa hình.
B.khí hậu.
C.đất đai.
D.nguồn nước.
A.Đông xuân.
B.Hè thu.
C.Mùa.
D.Đông.
A.Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn.
B.Tập đoàn cây, con phân bố phù hợp hơn.
C.Khắc phục hoàn toàn tính bấp bênh trong sản xuất.
D.Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng.
A.đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hoá.
B.sử dụng công cụ thủ công, thô sơ, nhiều sức người.
C.gắn nông nghiệp với công nghiệp chế biến và dịch vụ.
D.sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghiệp mới.
A.Khí hậu, nguồn nước.
B.Địa hình và đất trồng.
C.Đất trồng, độ ẩm và nguồn nước.
D.Khí hậu và đất trồng.
A.đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
B.tăng cường chăn nuôi gia súc lớn.
C.đẩy mạnh công nghiệp chế biến sản phẩm nông nghiệp.
D.mở rông thị trường trong nước về các loại nông sản.
A.quảng canh, cơ giới hóa.
B.thâm canh, chuyên môn hóa.
C.đa canh và xen canh.
D.luân canh và xen canh.
A.biến động của thị trường.
B.nguồn lao động đang giảm.
C.các thiên tai ngày càng tăng.
D.tính chất bấp bênh vốn có củ nô nông nghiệp.
A.Sự phân bố cây trồng vật nuôi phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp.
B.Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
C.Việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
D.Sự chuyển đôi cơ cấu mùa vụ từ Bắc vào Nam.
A.Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B.Đồng bằng sông Hồng.
C.Tây Nguyên.
D.Bắc Trung Bộ.
A.tăng hiệu quả kinh tế, hạn chế thiệt hại do thiên tai.
B.phù hợp với điều kiện đất, khí hậu.
C.phù hợp vói nhu cầu thị trường.
D.đa dạng hóa sản phẩm nông sản.
A.khoa học – kĩ thuật.
B.lực lượng lao động.
C.thị trường.
D.tập quán sản xuất.
A. Địa hình.
B. Khí hậu.
C. Đất đai.
D. Sông ngòi.
A. quy mô sản xuất nhỏ.
B. quy mô sản xuất lớn.
C. sử dụng nhiều máy móc.
D. sử dụng nhiều vật tư nông nghiệp.
A. Cây công nghiệp hàng năm và chăn nuôi dê, bò đàn.
B. Cây công nghiệp ngắn ngày, thâm canh, tăng vụ.
C. Cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
D. Cây công nghiệp lâu năm và nuôi trồng thủy sản.
A. thiên tai và dịch bệnh.
B. thiếu giống cây trồng và vật nuôi.
C. thiếu đất canh tác cho cây trồng.
D. thiếu lực lượng lao động.
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. Đất feralit.
C. Địa hình đa dạng.
D. Nguồn nước phong phú.
A. Cây trồng ngắn ngày.
B. Cây lâu năm.
C. Thâm canh, tăng vụ.
D. Nuôi trồng thủy sản.
A. Người sản xuất quan tâm nhiều hơn đến lợi nhuận.
B. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
C. Năng suất lao động thấp.
D. Sản xuất tự cấp tự túc, đa canh là chính.
A. người nông dân quan tâm nhiều hớn đến sản lượng.
B. người nông dân chỉ quan tâm đến diện tích đất canh tác.
C. người nông dân sử dụng nhiều phân bón, thuốc trừ sâu trong sản xuất.
D. người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ.
A. địa hình.
B. khí hậu.
C. đất đai.
D. nguồn nước.
A. Đông xuân.
B. Hè thu.
C. Mùa.
D. Đông.
A. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn.
B. Tập đoàn cây, con phân bố phù hợp hơn.
C. Khắc phục hoàn toàn tính bấp bênh trong sản xuất.
D. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng.
A. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hoá.
B. sử dụng công cụ thủ công, thô sơ, nhiều sức người.
C. gắn nông nghiệp với công nghiệp chế biến và dịch vụ.
D. sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghiệp mới.
A. Khí hậu, nguồn nước.
B. Địa hình và đất trồng.
C. Đất trồng, độ ẩm và nguồn nước.
D. Khí hậu và đất trồng.
A. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
B. tăng cường chăn nuôi gia súc lớn.
C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến sản phẩm nông nghiệp.
D. mở rông thị trường trong nước về các loại nông sản.
A. quảng canh, cơ giới hóa.
B. thâm canh, chuyên môn hóa.
C. đa canh và xen canh.
D. luân canh và xen canh.
A. biến động của thị trường.
B. nguồn lao động đang giảm.
C. các thiên tai ngày càng tăng.
D. tính chất bấp bênh vốn có củ nô nông nghiệp.
A. Sự phân bố cây trồng vật nuôi phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp.
B. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
C. Việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. Sự chuyển đôi cơ cấu mùa vụ từ Bắc vào Nam.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
A. tăng hiệu quả kinh tế, hạn chế thiệt hại do thiên tai.
B. phù hợp với điều kiện đất, khí hậu.
C. phù hợp vói nhu cầu thị trường.
D. đa dạng hóa sản phẩm nông sản.
A. khoa học – kĩ thuật.
B. lực lượng lao động.
C. thị trường.
D. tập quán sản xuất.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247