A.Cà Mau, Kiên Giang.
B.Bạc Liêu, Bến Tre.
C.Cà Mau, Bạc Liêu.
D.Bạc Liêu, Sóc Trăng.
A.có nhiều sông ngòi.
B.có hệ thống đầm phá.
C.có các ao hồ.
D.hệ thống kênh rạch chằng chịt.
A.Đồng bằng sông Hồng.
B.Đồng bằng sông Cửu Long.
C.Duyên hải Nam Trung Bộ.
D.Bắc Trung Bộ.
A. Nghệ An.
B.Quảng Bình.
C.Bình Định.
D.Bạc Liêu.
A.Dưới 5 %.
B.Từ 5 – 10%.
C.Từ trên 10 đến 20%.
D.Từ trên 20 đến 30%.
A.Cà Mau – Kiên Giang.
B.Quần đảo Hoàng Sa – Trường Sa.
C.Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu.
D.Hải Phòng – Quảng Ninh.
A.bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.
B.vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C.thị trường trong và ngoài nước về thủy sản mở rộng.
D.có nhiều khu vực thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản.
A.Sản lượng khai thác ngày càng tăng.
B.Đẩy mạnh phát triển đánh bắt xa bờ.
C.Nghề cá phát triển mạnh ở Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D.Khai thác thủy sản nội địa là chủ yếu.
A.Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B.Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
C.Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
D.Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
A.thiếu lực lượng lao động.
B.nguồn lợi thuỷ sản suy giảm.
C.không tiêu thụ được sản phẩm.
D.không có phương tiện đánh bắt.
A.Tăng cường tàu thuyền có công suất lớn, trang bị hiện đại.
B.Mở rộng thị trường xuất khẩu.
C.Ngăn chặn đánh bắt bằng chất nổ, xung điện, lưới mắc nhỏ.
D.Xây dựng và nâng cấp các cảng biển, nhà máy chế biến.
A.Tây Nguyên.
B.Trung du miền núi Bắc Bộ.
C.Đồng bằng sông Cửu Long.
D.Đông Nam Bộ.
A.Bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
B.Dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn.
C.Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
D.Có nhiều ao hồ, sông ngòi, các ô trũng.
A.Tổng sản lượng thuỷ sản tăng gấp 5,5 lần trong giai đoạn 2000 – 2015.
B.Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.
C.Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh và vượt sản lượng thuỷ sản khai thác trong giai đoạn 2010 – 2015.
D.Sản lượng thuỷ sản khai thác luôn chiếm ưu thế trong cơ cấu tổng sản lượng thuỷ sản của nước ta.
A.Môi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
B.Hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
C.Việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
D.Tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
A.Ninh Thuận.
B.Lâm Đồng.
C.Quảng Trị.
D.Yên Bái.
A.điều hòa khí hậu và hạn chế ô nhiễm môi trường không khí.
B.bảo vệ đất, ngăn cản quá trình xói mòn rửa trôi.
C.cung cấp nhiều lâm sản và các dược liệu.
D.bảo vệ đa dạng sinh học.
A.Xuân Thủy.
B.Cát Bà.
C.Cát Tiên.
D.Phong Nha – Kẻ Bàng.
A.Quảng Bình.
B.Thừa Thiên – Huế.
C.Hà Tĩnh.
D.Nghệ An.
A.rừng có nhiều giá trị về kinh tế, xã hội, môi trường sinh thái.
B.nhu cầu về tài nguyên rừng lớn và phổ biến ở tất cả các vùng.
C.3/4 diện tích là đồi núi và có vùng rừng ngập mặn ở ven biển.
D.độ che phủ rừng tương đối lớn và đang có xu hướng tăng lên.
A.đồng bằng, ven biển.
B.các thành phố lớn.
C.vùng đông dân cư.
D.gần các vùng nguyên liệu.
A.Mỗi năm, cả nước trồng trên dưới 200 nghìn ha rừng tập trung.
B.Mỗi năm có hàng nghìn ha rừng bị chặt phá và bị cháy.
C.Rừng trồng chỉ có rừng sản xuất.
D.Rừng trồng chủ yếu là rừng sản xuất và rừng phòng hộ.
A.rừng là tài nguyên vô cùng quý giá nên cần phải triệt để khai thác.
B.rừng cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp và xuất khẩu.
C.trồng rừng tạo ra việc làm và tăng thu nhập cho người dân.
D.góp phần bảo vệ môi trường sinh thái.
A.Rừng sản xuất.
B.Rừng đầu nguồn.
C.Rừng đặc dụng.
D.Rừng ven biển.
A.có nguồn nguyên liệu phong phú.
B.giao thông thuận tiện.
C.gần thị trường tiêu thụ.
D.tận dụng nguồn lao động.
A. Cà Mau, Kiên Giang.
B. Bạc Liêu, Bến Tre.
C. Cà Mau, Bạc Liêu.
D. Bạc Liêu, Sóc Trăng.
A. có nhiều sông ngòi.
B. có hệ thống đầm phá.
C. có các ao hồ.
D. hệ thống kênh rạch chằng chịt.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Nghệ An.
B. Quảng Bình.
C. Bình Định.
D. Bạc Liêu.
A. Dưới 5 %.
B. Từ 5 – 10%.
C. Từ trên 10 đến 20%.
D. Từ trên 20 đến 30%.
A. Cà Mau – Kiên Giang.
B. Quần đảo Hoàng Sa – Trường Sa.
C. Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Hải Phòng – Quảng Ninh.
A. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. thị trường trong và ngoài nước về thủy sản mở rộng.
D. có nhiều khu vực thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản.
A. Sản lượng khai thác ngày càng tăng.
B. Đẩy mạnh phát triển đánh bắt xa bờ.
C. Nghề cá phát triển mạnh ở Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Khai thác thủy sản nội địa là chủ yếu.
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
A. thiếu lực lượng lao động.
B. nguồn lợi thuỷ sản suy giảm.
C. không tiêu thụ được sản phẩm.
D. không có phương tiện đánh bắt.
A. Tăng cường tàu thuyền có công suất lớn, trang bị hiện đại.
B. Mở rộng thị trường xuất khẩu.
C. Ngăn chặn đánh bắt bằng chất nổ, xung điện, lưới mắc nhỏ.
D. Xây dựng và nâng cấp các cảng biển, nhà máy chế biến.
A. Tây Nguyên.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
A. Bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
B. Dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn.
C. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
D. Có nhiều ao hồ, sông ngòi, các ô trũng.
A. Tổng sản lượng thuỷ sản tăng gấp 5,5 lần trong giai đoạn 2000 – 2015.
B. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.
C. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh và vượt sản lượng thuỷ sản khai thác trong giai đoạn 2010 – 2015.
D. Sản lượng thuỷ sản khai thác luôn chiếm ưu thế trong cơ cấu tổng sản lượng thuỷ sản của nước ta.
A. Môi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
B. Hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
C. Việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
D. Tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. lâm sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
B. trồng rừng, khai thác và chế biến gỗ.
C. lâm sinh, chế biến gỗ và lâm sản.
D. khoanh nuôi bảo vệ rừng, khai thác chế biến gỗ và lâm sản.
A. Đồng bằng, ven biển.
B. Hạ lưu các con sông.
C. Thượng nguồn sông, ven biển.
D. Trên các đảo.
A. Ninh Thuận.
B. Lâm Đồng.
C. Quảng Trị.
D. Yên Bái.
A. điều hòa khí hậu và hạn chế ô nhiễm môi trường không khí.
B. bảo vệ đất, ngăn cản quá trình xói mòn rửa trôi.
C. cung cấp nhiều lâm sản và các dược liệu.
D. bảo vệ đa dạng sinh học.
A. Xuân Thủy.
B. Cát Bà.
C. Cát Tiên.
D. Phong Nha – Kẻ Bàng.
A. Quảng Bình.
B. Thừa Thiên – Huế.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
A. rừng có nhiều giá trị về kinh tế, xã hội, môi trường sinh thái.
B. nhu cầu về tài nguyên rừng lớn và phổ biến ở tất cả các vùng.
C. 3/4 diện tích là đồi núi và có vùng rừng ngập mặn ở ven biển.
D. độ che phủ rừng tương đối lớn và đang có xu hướng tăng lên.
A. đồng bằng, ven biển.
B. các thành phố lớn.
C. vùng đông dân cư.
D. gần các vùng nguyên liệu.
A. Mỗi năm, cả nước trồng trên dưới 200 nghìn ha rừng tập trung.
B. Mỗi năm có hàng nghìn ha rừng bị chặt phá và bị cháy.
C. Rừng trồng chỉ có rừng sản xuất.
D. Rừng trồng chủ yếu là rừng sản xuất và rừng phòng hộ.
A. Rừng sản xuất.
B. Rừng đầu nguồn.
C. Rừng đặc dụng.
D. Rừng ven biển.
A. có nguồn nguyên liệu phong phú.
B. giao thông thuận tiện.
C. gần thị trường tiêu thụ.
D. tận dụng nguồn lao động.
A. rừng là tài nguyên vô cùng quý giá nên cần phải triệt để khai thác.
B. rừng cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp và xuất khẩu.
C. trồng rừng tạo ra việc làm và tăng thu nhập cho người dân.
D. góp phần bảo vệ môi trường sinh thái.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247