A.Mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B.Tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành.
C.Thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành.
D.Các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
A.có thế mạnh lâu dài.
B.mang lại hiệu quả cao.
C.dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
D.tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác.
A.Khai thác khoáng sản.
B.Dệt may, hoá chất - phân bón - cao su.
C.Vật liệu xây dựng, cơ khí - điện tử.
D.Năng lượng, chế biến lương thực – thực phẩm.
A.Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B.Dọc theo duyên hải miền Trung.
C.Nam Bộ.
D.Đồng bằng sông Cửu Long.
A.Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Cà Mau.
B.TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ.
C.TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
D.TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cà Mau.
A.cơ khí, khai thác than.
B.vật liệu xây dựng, phân bón hóa học.
C.hóa chất, giấy.
D.cơ khí, luyện kim.
A.2 nhóm với 28 ngành.
B.3 nhóm với 29 ngành.
C.4 nhóm với 30 ngành.
D.5 nhóm với 31 ngành.
A.Thanh Hoá.
B.Vinh.
C.Đà Nẵng.
D.Nha Trang.
A.khai thác than, vật liệu xây dựng.
B.khai thác than, hóa chất.
C.khai thác than, hàng tiêu dùng.
D.cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng.
A.Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B.Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C.Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D.Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
A.Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B.Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước giảm nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C.Tỉ trọng khu vực Nhà nước tăng mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D.Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
A.Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
B.Thiếu nguồn lao động đặc biệt nguồn lao động có tay nghề.
C.Kết cấu hạ tầng còn yếu kém và vị trí địa lí không thuận lợi.
D.Thiếu sự đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
A.Chỉ tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng.
B.Tăng nhanh tỉ trọng các ngành công nghiệp nhóm A.
C.Cân đối tỉ trọng giữa nhóm A và nhóm B.
D.Xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
A.Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.
B.Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C.Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.
D.Có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.
A.ven biển.
B.miền núi.
C.trung du.
D.đồng bằng.
A.Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng giá trị công nghiệp đứng thứ 2 và có xu hướng giảm.
B.Đông Nam Bộ có tỉ trọng giá trị công nghiệp lớn nhất và có xu hướng giảm.
C.Vùng có tỉ trọng giá trị công nghiệp tăng lên là Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D.Vùng có tỉ trọng giá trị công nghiệp giảm đi là Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
A.mạng lưới cơ sở hạ tầng còn yếu kém.
B.trình độ lao động kém.
C.vị trí địa lí cách xa hai đầu đất nước.
D.tài nguyên thiên nhiên hạn chế.
A.chính sách phát triển công nghiệp.
B.thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C.dân cư, nguồn lao động.
D.cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng.
A.lao động có kinh nghiệm trong sản xuất.
B.vị trí chiến lược tiếp giáp với miền Nam Trung Quốc.
C.giàu nguyên liệu, khoáng sản hoặc vị trí địa lí thuận lợi
D.cơ sở hạ tầng được đầu tư phát triển tương đối hoàn thiện.
A.ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B.đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C.đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
D.hạ giá thành sản phẩm.
A. Mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành.
C. Thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành.
D. Các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
A. có thế mạnh lâu dài.
B. mang lại hiệu quả cao.
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
D. tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác.
A. Khai thác khoáng sản.
B. Dệt may, hoá chất - phân bón - cao su.
C. Vật liệu xây dựng, cơ khí - điện tử.
D. Năng lượng, chế biến lương thực – thực phẩm.
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B. Dọc theo duyên hải miền Trung.
C. Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Cà Mau.
B. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ.
C. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cà Mau.
A. cơ khí, khai thác than.
B. vật liệu xây dựng, phân bón hóa học.
C. hóa chất, giấy.
D. cơ khí, luyện kim.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
B. 3 nhóm với 29 ngành.
C. 4 nhóm với 30 ngành.
D. 5 nhóm với 31 ngành.
A. Thanh Hoá.
B. Vinh.
C. Đà Nẵng.
D. Nha Trang.
A. khai thác than, vật liệu xây dựng.
B. khai thác than, hóa chất.
C. khai thác than, hàng tiêu dùng.
D. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng.
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
A. Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B. Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước giảm nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. Tỉ trọng khu vực Nhà nước tăng mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
A. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
B. Thiếu nguồn lao động đặc biệt nguồn lao động có tay nghề.
C. Kết cấu hạ tầng còn yếu kém và vị trí địa lí không thuận lợi.
D. Thiếu sự đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
A. Chỉ tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng.
B. Tăng nhanh tỉ trọng các ngành công nghiệp nhóm A.
C. Cân đối tỉ trọng giữa nhóm A và nhóm B.
D. Xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
A. Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.
B. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.
D. Có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.
A. ven biển.
B. miền núi.
C. trung du.
D. đồng bằng.
A. Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng giá trị công nghiệp đứng thứ 2 và có xu hướng giảm.
B. Đông Nam Bộ có tỉ trọng giá trị công nghiệp lớn nhất và có xu hướng giảm.
C. Vùng có tỉ trọng giá trị công nghiệp tăng lên là Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Vùng có tỉ trọng giá trị công nghiệp giảm đi là Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. mạng lưới cơ sở hạ tầng còn yếu kém.
B. trình độ lao động kém.
C. vị trí địa lí cách xa hai đầu đất nước.
D. tài nguyên thiên nhiên hạn chế.
A. chính sách phát triển công nghiệp.
B. thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. dân cư, nguồn lao động.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng.
A. lao động có kinh nghiệm trong sản xuất.
B. vị trí chiến lược tiếp giáp với miền Nam Trung Quốc.
C. giàu nguyên liệu, khoáng sản hoặc vị trí địa lí thuận lợi
D. cơ sở hạ tầng được đầu tư phát triển tương đối hoàn thiện.
A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
D. hạ giá thành sản phẩm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247