Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải !!

Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải !!

Câu 1 : Vận chuyển đường ống nước ta phát triển gắn liền với ngành công nghiệp nào sau đây?

A.khai thác và chế biến dầu khí.

B.khai thác và chế biến khoáng sản.

C.công nghiệp điện.

D.chế biến lương thực thực phẩm.

Câu 2 : Hai trục đường bộ xuyên quốc gia của nước ta là

A.Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.

B.Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14.

C.Quốc lộ 14 và quốc lộ 1.

D.Quốc lộ 1 và quốc lộ 6.

Câu 3 : Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là

A.Hà Nội – Hải Phòng.

B.Hà Nội – Lào Cai.

C.Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.

D.Hà Nội – Thái Nguyên.

Câu 5 : Khó khăn chủ yếu của mạng lưới đường sông nước ta là

A.trang bị các cảng sông còn nghèo nàn.

B.các phương tiện vận tải được cải tiến.

C.nhiều thiên tai, phân hóa mực nước sông theo mùa.

D.tổng năng lực bốc xếp của các cảng còn thấp.

Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến quốc lộ 1 không chạy qua vùng kinh tế nào sau đây?

A.Đồng bằng sông Hồng.

B.Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C.Tây Nguyên.

D.Đông Nam Bộ.

Câu 9 : Loại hình nào dưới đây không thuộc về hoạt động Viễn thông ?

A.Điện thoại.

B.Thư, báo.

C.Fax.

D.Internet.

Câu 10 : Hướng phát triển chủ đạo của ngành bưu chính trong thời gian tới là

A.đẩy mạnh các hoạt động công ích phục vụ xã hội.

B.mở các hoạt động kinh doanh mới.

C.cơ giới hóa, tự động hóa, tin học hóa.

D.tăng cường xây dựng các cơ sở văn hóa tại vùng nông thôn.

Câu 11 : Loại hình vận tải nào sau đây phát triển sẽ phát huy được thế mạnh của vị trí địa lý nước ta trong hội nhập quốc tế?

A.Đường biển và đường sông.

B.Đường ô tô và đường sắt.

C.Đường hàng không và đường biển.

D.Đường ô tô và đường hàng không.

Câu 12 : Trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông đường bộ nước ta là

A.khí hậu và thời tiết thất thường.

B.phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi.

C.mạng lưới sông ngòi dày đặc.

D.thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao.

Câu 13 : Trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông đường bộ nước ta là

A.khí hậu và thời tiết thất thường.

B.phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi.

C.mạng lưới sông ngòi dày đặc.

D.thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao.

Câu 14 : Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển vận tải đường biển nước ta không phải là

A.đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh rộng, kín gió.

B.trong biển có các dòng biển chảy theo mùa.

C.có nhiều đảo và quần đảo ven bờ.

D.vùng biển nước ta nằm trên đường hàng hải quốc tế.

Câu 15 : Thành tựu của ngành Viễn thông nước ta về mặt khoa học công nghệ là

A.có nhiều nhà cung cấp dịch vụ viễn thông; số thuê bao tăng nhanh.

B.điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc.

C.tăng trưởng với tốc độ cao.

D.dùng mạng viễn thông với kĩ thuật số, tự động hóa cao và đa dịch vụ.

Câu 16 : Những khó khăn chủ yếu làm tăng chi phí xây dựng và bảo dưỡng mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta là

A.Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa lớn tập trung theo mùa.

B.Địa hình nhiều đồi núi, thiên tai thất thường, mưa lớn tập trung theo mùa.

C.Thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành còn yếu kém.

D.Đội ngũ kĩ sư, công nhân kĩ thuật của ngành chưa đáp ứng tốt yêu cầu phát triển của ngành.

Câu 17 : Có vai trò quan trọng trong việc tạo mối liên kết kinh tế quan trọng giữa các vùng của nước ta là các tuyến

A.đường biển quốc tế.

B.giao thông theo hướng Bắc – Nam.

C.vận tải chuyên môn hóa.

D.đường theo hướng Tây – Đông.

Câu 18 : Vùng nào sau đây có vận tải đường sông thuận lợi nhất và được sử dụng với cường độ cao nhất nước ta là:

A.Trung du miền núi Bắc Bộ.

B.Đồng bằng sông Cửu Long.

C.Bắc Trung Bộ.

D.Đông Nam Bộ.

Câu 19 : Ngành hàng không nước ta có những bước tiến rất nhanh chủ yếu do

A.hệ thống đào tạo phi công và nhân viên có chất lượng cao.

B.hình thành được phong cách phục vụ chuyên nghiệp.

C.có chiến lược phát triển phù hợp và nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.

D.nguồn vốn đầu tư của nước ngoài.

Câu 20 : Cho  bảng số liệu

A.Cột.

B.Đường.

C.Miền.

D.Kết hợp cột và đường.

Câu 21 : Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển của ngành giao thông vận tải?

A.Quy định sự có mặt của một số loại hình giao thông.

B.Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác công trình giao thông.

C.Gây khó khăn, cản trở hoạt động giao thông vận tải.

D.Quy định mật độ, hướng và cường độ vận chuyển.

Câu 22 : A. khai thác và chế biến dầu khí.

A. khai thác và chế biến dầu khí.

B. khai thác và chế biến khoáng sản.

C. công nghiệp điện.

D. chế biến lương thực thực phẩm.

Câu 23 : A. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.

A. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.

B. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14.

C. Quốc lộ 14 và quốc lộ 1.

D. Quốc lộ 1 và quốc lộ 6.

Câu 24 : A. đường 14.

A. đường 14.

B. đường Hồ Chí Minh.

C. đường 15.

D. quốc lộ 1.

Câu 25 : A. Hà Nội – Hải Phòng.

A. Hà Nội – Hải Phòng.

B. Hà Nội – Lào Cai.

C. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.

D. Hà Nội – Thái Nguyên.

Câu 26 : A. trang bị các cảng sông còn nghèo nàn.

A. trang bị các cảng sông còn nghèo nàn.

B. các phương tiện vận tải được cải tiến.

C. nhiều thiên tai, phân hóa mực nước sông theo mùa.

D. tổng năng lực bốc xếp của các cảng còn thấp.

Câu 27 : A. Kỳ Hà.

A. Kỳ Hà.

B. Cái Lân.

C. Vũng Tàu.

D. Quy Nhơn.

Câu 28 : A. Đồng bằng sông Hồng.

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 29 : A. Hà Nội.

A. Hà Nội.

B. Đà Nẵng.

C. Huế.

D. Hải Phòng.

Câu 30 : Loại hình nào dưới đây không thuộc về hoạt động Viễn thông ?

A. Điện thoại.

B. Thư, báo.

C. Fax.

D. Internet.

Câu 31 : A. đẩy mạnh các hoạt động công ích phục vụ xã hội.

A. đẩy mạnh các hoạt động công ích phục vụ xã hội.

B. mở các hoạt động kinh doanh mới.

C. cơ giới hóa, tự động hóa, tin học hóa.

D. tăng cường xây dựng các cơ sở văn hóa tại vùng nông thôn.

Câu 32 : Loại hình vận tải nào sau đây phát triển sẽ phát huy được thế mạnh của vị trí địa lý nước ta trong hội nhập quốc tế?

A. Đường biển và đường sông.

B. Đường ô tô và đường sắt.

C. Đường hàng không và đường biển.

D. Đường ô tô và đường hàng không.

Câu 33 : Trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông đường bộ nước ta là

A. khí hậu và thời tiết thất thường.

B. phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi.

C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.

D. thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao.

Câu 34 : Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển vận tải đường biển nước ta không phải

A. đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh rộng, kín gió.

B. trong biển có các dòng biển chảy theo mùa.

C. có nhiều đảo và quần đảo ven bờ.

D. vùng biển nước ta nằm trên đường hàng hải quốc tế.

Câu 35 : Thành tựu của ngành Viễn thông nước ta về mặt khoa học công nghệ là

A. có nhiều nhà cung cấp dịch vụ viễn thông; số thuê bao tăng nhanh.

B. điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc.

C. tăng trưởng với tốc độ cao.

D. dùng mạng viễn thông với kĩ thuật số, tự động hóa cao và đa dịch vụ.

Câu 36 : Những khó khăn chủ yếu làm tăng chi phí xây dựng và bảo dưỡng mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta là

A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa lớn tập trung theo mùa.

B. Địa hình nhiều đồi núi, thiên tai thất thường, mưa lớn tập trung theo mùa.

C. Thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành còn yếu kém.

D. Đội ngũ kĩ sư, công nhân kĩ thuật của ngành chưa đáp ứng tốt yêu cầu phát triển của ngành.

Câu 37 : Có vai trò quan trọng trong việc tạo mối liên kết kinh tế quan trọng giữa các vùng của nước ta là các tuyến

A. đường biển quốc tế.

B. giao thông theo hướng Bắc – Nam.

C. vận tải chuyên môn hóa.

D. đường theo hướng Tây – Đông.

Câu 38 : Vùng nào sau đây có vận tải đường sông thuận lợi nhất và được sử dụng với cường độ cao nhất nước ta là:

A. Trung du miền núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 39 : Ngành hàng không nước ta có những bước tiến rất nhanh chủ yếu do

A. hệ thống đào tạo phi công và nhân viên có chất lượng cao.

B. hình thành được phong cách phục vụ chuyên nghiệp.

C. có chiến lược phát triển phù hợp và nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.

D. nguồn vốn đầu tư của nước ngoài.

Câu 40 : Cho  bảng số liệu

A. Cột.

B. Đường.

C. Miền.

D. Kết hợp cột và đường.

Câu 41 : Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển của ngành giao thông vận tải?

A. Quy định sự có mặt của một số loại hình giao thông.

B. Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác công trình giao thông.

C. Gây khó khăn, cản trở hoạt động giao thông vận tải.

D. Quy định mật độ, hướng và cường độ vận chuyển.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247