A.khai thác và chế biến dầu khí.
B.khai thác và chế biến khoáng sản.
C.công nghiệp điện.
D.chế biến lương thực thực phẩm.
A.Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.
B.Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14.
C.Quốc lộ 14 và quốc lộ 1.
D.Quốc lộ 1 và quốc lộ 6.
A.Hà Nội – Hải Phòng.
B.Hà Nội – Lào Cai.
C.Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
D.Hà Nội – Thái Nguyên.
A.đường 14.
B.đường Hồ Chí Minh.
C.đường 15.
D.quốc lộ 1.
A.trang bị các cảng sông còn nghèo nàn.
B.các phương tiện vận tải được cải tiến.
C.nhiều thiên tai, phân hóa mực nước sông theo mùa.
D.tổng năng lực bốc xếp của các cảng còn thấp.
A.Kỳ Hà.
B.Cái Lân.
C.Vũng Tàu.
D.Quy Nhơn.
A.Đồng bằng sông Hồng.
B.Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C.Tây Nguyên.
D.Đông Nam Bộ.
A.Hà Nội.
B.Đà Nẵng.
C.Huế.
D.Hải Phòng.
A.Điện thoại.
B.Thư, báo.
C.Fax.
D.Internet.
A.đẩy mạnh các hoạt động công ích phục vụ xã hội.
B.mở các hoạt động kinh doanh mới.
C.cơ giới hóa, tự động hóa, tin học hóa.
D.tăng cường xây dựng các cơ sở văn hóa tại vùng nông thôn.
A.Đường biển và đường sông.
B.Đường ô tô và đường sắt.
C.Đường hàng không và đường biển.
D.Đường ô tô và đường hàng không.
A.khí hậu và thời tiết thất thường.
B.phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi.
C.mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D.thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao.
A.khí hậu và thời tiết thất thường.
B.phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi.
C.mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D.thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao.
A.đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh rộng, kín gió.
B.trong biển có các dòng biển chảy theo mùa.
C.có nhiều đảo và quần đảo ven bờ.
D.vùng biển nước ta nằm trên đường hàng hải quốc tế.
A.có nhiều nhà cung cấp dịch vụ viễn thông; số thuê bao tăng nhanh.
B.điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc.
C.tăng trưởng với tốc độ cao.
D.dùng mạng viễn thông với kĩ thuật số, tự động hóa cao và đa dịch vụ.
A.Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa lớn tập trung theo mùa.
B.Địa hình nhiều đồi núi, thiên tai thất thường, mưa lớn tập trung theo mùa.
C.Thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành còn yếu kém.
D.Đội ngũ kĩ sư, công nhân kĩ thuật của ngành chưa đáp ứng tốt yêu cầu phát triển của ngành.
A.đường biển quốc tế.
B.giao thông theo hướng Bắc – Nam.
C.vận tải chuyên môn hóa.
D.đường theo hướng Tây – Đông.
A.Trung du miền núi Bắc Bộ.
B.Đồng bằng sông Cửu Long.
C.Bắc Trung Bộ.
D.Đông Nam Bộ.
A.hệ thống đào tạo phi công và nhân viên có chất lượng cao.
B.hình thành được phong cách phục vụ chuyên nghiệp.
C.có chiến lược phát triển phù hợp và nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
D.nguồn vốn đầu tư của nước ngoài.
A.Cột.
B.Đường.
C.Miền.
D.Kết hợp cột và đường.
A.Quy định sự có mặt của một số loại hình giao thông.
B.Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác công trình giao thông.
C.Gây khó khăn, cản trở hoạt động giao thông vận tải.
D.Quy định mật độ, hướng và cường độ vận chuyển.
A. khai thác và chế biến dầu khí.
B. khai thác và chế biến khoáng sản.
C. công nghiệp điện.
D. chế biến lương thực thực phẩm.
A. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.
B. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14.
C. Quốc lộ 14 và quốc lộ 1.
D. Quốc lộ 1 và quốc lộ 6.
A. đường 14.
B. đường Hồ Chí Minh.
C. đường 15.
D. quốc lộ 1.
A. Hà Nội – Hải Phòng.
B. Hà Nội – Lào Cai.
C. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội – Thái Nguyên.
A. trang bị các cảng sông còn nghèo nàn.
B. các phương tiện vận tải được cải tiến.
C. nhiều thiên tai, phân hóa mực nước sông theo mùa.
D. tổng năng lực bốc xếp của các cảng còn thấp.
A. Kỳ Hà.
B. Cái Lân.
C. Vũng Tàu.
D. Quy Nhơn.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
A. Hà Nội.
B. Đà Nẵng.
C. Huế.
D. Hải Phòng.
A. Điện thoại.
B. Thư, báo.
C. Fax.
D. Internet.
A. đẩy mạnh các hoạt động công ích phục vụ xã hội.
B. mở các hoạt động kinh doanh mới.
C. cơ giới hóa, tự động hóa, tin học hóa.
D. tăng cường xây dựng các cơ sở văn hóa tại vùng nông thôn.
A. Đường biển và đường sông.
B. Đường ô tô và đường sắt.
C. Đường hàng không và đường biển.
D. Đường ô tô và đường hàng không.
A. khí hậu và thời tiết thất thường.
B. phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao.
A. đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh rộng, kín gió.
B. trong biển có các dòng biển chảy theo mùa.
C. có nhiều đảo và quần đảo ven bờ.
D. vùng biển nước ta nằm trên đường hàng hải quốc tế.
A. có nhiều nhà cung cấp dịch vụ viễn thông; số thuê bao tăng nhanh.
B. điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc.
C. tăng trưởng với tốc độ cao.
D. dùng mạng viễn thông với kĩ thuật số, tự động hóa cao và đa dịch vụ.
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa lớn tập trung theo mùa.
B. Địa hình nhiều đồi núi, thiên tai thất thường, mưa lớn tập trung theo mùa.
C. Thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành còn yếu kém.
D. Đội ngũ kĩ sư, công nhân kĩ thuật của ngành chưa đáp ứng tốt yêu cầu phát triển của ngành.
A. đường biển quốc tế.
B. giao thông theo hướng Bắc – Nam.
C. vận tải chuyên môn hóa.
D. đường theo hướng Tây – Đông.
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
A. hệ thống đào tạo phi công và nhân viên có chất lượng cao.
B. hình thành được phong cách phục vụ chuyên nghiệp.
C. có chiến lược phát triển phù hợp và nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
D. nguồn vốn đầu tư của nước ngoài.
A. Cột.
B. Đường.
C. Miền.
D. Kết hợp cột và đường.
A. Quy định sự có mặt của một số loại hình giao thông.
B. Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác công trình giao thông.
C. Gây khó khăn, cản trở hoạt động giao thông vận tải.
D. Quy định mật độ, hướng và cường độ vận chuyển.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247