Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng !!

Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng !!

Câu 1 : Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?

A.Bắc Giang.

B.Ninh Bình.

C.Hải Dương.

D.Hưng Yên.

Câu 2 : Loại đất có diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Hồng là

A.Đất mặn.

B.Đất xám phù sa cổ.

C.Đất phù sa.

D.Đất cát biển.

Câu 3 : Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với với vùng nào dưới đây?

A.Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B.Bắc Trung Bộ.

C.Vịnh Bắc Bộ.

D.Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 4 : Thế mạnh về tự nhiên cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là

A.đất đai màu mỡ.

B.nguồn nước phong phú.

C.có một mùa đông lạnh, kéo dài.

D.ít có thiên tai.

Câu 5 : Định hướng chung trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở đồng bằng sông Hồng là

A.giảm tỉ trọng khu vực III, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II và khu vực I.

B.giảm tỉ trọng khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực I và khu vực III.

C.giảm tỉ trọng khu vực I, tăng dần tỉ trọng khu vực II và III.

D.tăng tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II và khu vực III.

Câu 6 : Đặc điểm nổi bật về mặt dân cư – lao động của Đồng bằng sông Hồng là

A.dân số đông, nguồn lao động dồi dào và có trình độ.

B.nguồn lao động lớn nhất cả nước.

C.lao động có trình độ cao nhất cả nước.

D.lao động tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn.

Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của đồng bằng sông Hồng không giáp biển?

A.Hưng Yên, Hải Phòng.

B.Hà Nam, Bắc Ninh.

C.Hà Nam, Ninh Bình.

D.Nam Định, Bắc Ninh.

Câu 8 : Xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong khu vực I của đồng bằng sông Hồng là

A.Giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thủy sản.

B.Giảm tỉ trọng ngành trổng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.

C.Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản.

D.Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.

Câu 9 : Tại sao việc làm là một trong những vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng nhất là ở khu vực thành thị?

A.Do dân nhập cư đông.

B.Do dân số đông, kết cấu dân số trẻ.

C.Do nền kinh tế còn chậm phát triển.

D.Do dân số đông, kết cấu dân số trẻ trong điều kiện kinh tế chậm phát triển.

Câu 10 : Trọng tâm của định hướng chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ từng ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là

A.Phát triển và hiện đại hóa nông nghiệp, gắn sự phát triển của nó với công nghiệp chế biến.

B.phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, còn các ngành khác và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nông nghiệp hàng hóa.

C.phát triển và hiện đại hóa công nghiệp khai thác, gắn nó với nền nông nghiệp hàng hóa.

D.phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến và khai thác.

Câu 11 : Thuận lợi của dân số đông ở đồng bằng sông Hồng đối với phát triển kinh tế là

A.lao động dồi dào, giải quyết được nhiều khó khăn về tự nhiên.

B.nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

C.nhiều lao động có kĩ thuật cao, phát triển nhiều khu công nghiệp.

D.lao động nông nghiệp đông, có nhiều vùng chuyên môn hóa cây trồng.

Câu 12 : Vấn đề kinh tế - xã hội đang được quan tâm hàng đầu ở đồng bằng sông Hồng trong giai đoạn hiện nay là

A.vùng trọng điểm về sản xuất lương thực, thực phẩm.

B.dân số đông, diện tích đất canh tác hạn chế.

C.trình độ thâm canh cao.

D.nơi tập trung nhiều trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị lớn của cả nước.

Câu 13 :  Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do:

A.Trồng lúa nước cần nhiều lao động.

B.Vùng mới được khai thác gần đây.

C.Có nhiều trung tâm công nghiệp.

D.Có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú.

Câu 14 : Biện pháp cơ bản để đưa đồng bằng sông Hồng sớm trở thành vùng sản xuất lương thực, thực phẩm hàng hóa là

A.quan tâm đến chất lương sản phẩm và thị trường.

B.thay đổi cơ cấu cây cây trồng và cơ cấu mùa vụ.

C.chú ý đến môi trường và bảo vệ tài nguyên đất.

D.phát triển mạnh cây vụ đông.

Câu 15 : Đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng ngày càng thu hẹp là do

A.Đất chuyên dùng và thổ cư mở rộng.

B.Đất dùng xây dựng công nghiệp và cơ sở hạ tầng.

C.Dân số đông và gia tăng nhanh.

D.Đất lâm nghiệp ngày một tăng.

Câu 16 : Cho biểu đồ sau:

A.1.

B.2.

C.3.

D.4.

Câu 17 : Hai trung tâm kinh tế lớn nhất ở đồng bằng sông Hồng là

A. Hà Nội và Hải Phòng.

B. Hà Nội và Hải Dương.

C. Hà Nội và Nam Định.

D. Hà Nội và Thái Bình.

Câu 18 : Vấn đề nổi bật trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng là

A. khả năng mở rộng diện tích khá lớn.

B. phần lớn diện tích đất phù sa không được bồi đắp hằng năm.

C. diện tích đất nông nghiệp bị hoang mạc hóa rộng.

D. đất ở nhiều nơi bị bạc màu.

Câu 19 : Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở đồng bằng sông Hồng theo hướng công nghiệp hóa là xu hướng có ý nghĩa quan trọng nhằm

A. đáp ứng nhu cầu cho tiêu dùng và xuất khẩu.

B. giải quyết những hạn chế và phát huy những thế mạnh của vùng về tài nguyên.

C. đẩy mạnh tăng trưởng và phát triển công nghiệp

D. góp phần đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 20 : Cho biểu đồ sau:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 21 : Biện pháp cơ bản để đưa đồng bằng sông Hồng sớm trở thành vùng sản xuất lương thực, thực phẩm hàng hóa là

A. quan tâm đến chất lương sản phẩm và thị trường.

B. thay đổi cơ cấu cây cây trồng và cơ cấu mùa vụ.

C. chú ý đến môi trường và bảo vệ tài nguyên đất.

D. phát triển mạnh cây vụ đông.

Câu 22 : Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do:

A. Trồng lúa nước cần nhiều lao động.

B. Vùng mới được khai thác gần đây.

C. Có nhiều trung tâm công nghiệp.

D. Có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú.

Câu 23 : Vấn đề kinh tế - xã hội đang được quan tâm hàng đầu ở đồng bằng sông Hồng trong giai đoạn hiện nay là

A. vùng trọng điểm về sản xuất lương thực, thực phẩm.

B. dân số đông, diện tích đất canh tác hạn chế.

C. trình độ thâm canh cao.

D. nơi tập trung nhiều trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị lớn của cả nước.

Câu 24 : Trọng tâm của định hướng chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ từng ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là

A. phát triển và hiện đại hóa nông nghiệp, gắn sự phát triển của nó với công nghiệp chế biến.

B. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, còn các ngành khác và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nông nghiệp hàng hóa.

C. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp khai thác, gắn nó với nền nông nghiệp hàng hóa.

D. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến và khai thác.

Câu 25 : Tại sao việc làm là một trong những vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng nhất là ở khu vực thành thị?

A. Do dân nhập cư đông.

B. Do dân số đông, kết cấu dân số trẻ.

C. Do nền kinh tế còn chậm phát triển.

D. Do dân số đông, kết cấu dân số trẻ trong điều kiện kinh tế chậm phát triển.

Câu 27 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của đồng bằng sông Hồng không giáp biển?

A. Hưng Yên, Hải Phòng.

B. Hà Nam, Bắc Ninh.

C. Hà Nam, Ninh Bình.

D. Nam Định, Bắc Ninh.

Câu 28 : Định hướng chung trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở đồng bằng sông Hồng là

A. giảm tỉ trọng khu vực III, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II và khu vực I.

B. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực I và khu vực III.

C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng dần tỉ trọng khu vực II và III.

D. tăng tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II và khu vực III.

Câu 29 : Đặc điểm nổi bật về mặt dân cư – lao động của Đồng bằng sông Hồng là

A. dân số đông, nguồn lao động dồi dào và có trình độ.

B. nguồn lao động lớn nhất cả nước.

C. lao động có trình độ cao nhất cả nước.

D. lao động tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn.

Câu 30 : Thế mạnh về tự nhiên cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là

A. đất đai màu mỡ.

B. nguồn nước phong phú.

C. có một mùa đông lạnh, kéo dài.

D. ít có thiên tai.

Câu 31 : Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với với vùng nào dưới đây?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Vịnh Bắc Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 32 : Loại đất có diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Hồng là

A. Đất mặn.

B. Đất xám phù sa cổ.

C. Đất phù sa.

D. Đất cát biển.

Câu 33 : Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?

A. Bắc Giang.

B. Ninh Bình.

C. Hải Dương.

D. Hưng Yên.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247