Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Duyên hải miền Trung !!

Vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Duyên hải miền Trung !!

Câu 1 : Điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?

A.Giáp biển Đông.

B.Liền kề vùng Đông Nam Bộ.

C.Giáp miền Hạ Lào và Đông Bắc Cam-pu-chia.

D.Nằm sắt vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 2 : Cây chè được trồng nhiều nhất ở các tỉnh nào của Tây Nguyên ?

A.Gia Lai, Kon Tum.

B.Kon Tum, Đăk Lắk.

C.Đắc Lắk, Lâm Đồng.

D.Lâm Đồng, Gia Lai.

Câu 5 : Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Tây Nguyên là?

A.điều.

B.cao su.

C.cà phê.

D.chè.

Câu 6 : Thành phố nổi tiếng về trồng hoa và rau ôn đới ở Tây Nguyên là

A.Plây Ku.

B.Buôn Ma Thuật.

C.Đà Lạt.

D.Kon Tum.

Câu 7 : Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất Tây Nguyên là

A.Đa Nhim.

B.Yaly.

C.Đrây – Hlinh.

D.Đại Ninh.

Câu 8 : Ý nghĩa kinh tế của việc phát triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên là

A.Là môi trường sống của nhiều loài động vật.

B.Cung cấp nhiều loại gỗ quý.

C.Cân bằng môi trường sinh thái, giữ nước.

D.Chống xói mòn rửa trôi.

Câu 9 : Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng vì

A.có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài.

B.địa hình là khối cao nguyên xếp tầng có quan hệ chặt chẽ với khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ.

C.là nơi án ngữ một vùng trên cao, rộng lớn lại tiếp giáp với hai nước Lào và Campuchia.

D.có tuyến đường Hồ Chí Minh xuyên qua toàn bộ vùng.

Câu 10 : Vai trò chủ yếu của các công trình thủy điện ở Tây Nguyên không phải là

A.dự trữ nguồn nước tưới quan trọng cho mùa khô.

B.cung cấp nguồn năng lượng (điện) cho sản xuất và đời sống.

C.tạo cảnh quan có giá trị du lịch và mặt nước nuôi trồng thủy sản.

D.điều hòa khí hậu, hạn chế lũ lụt.

Câu 11 : Tây Nguyên có nguồn thủy năng lớn là do

A.địa hình núi cao và nhiều sông lớn.

B.nhiều sông ngòi và sông có lưu lượng lớn.

C.lượng mưa dồi dào.

D.nền địa chất ổn định.

Câu 12 : Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên là

A.sự phân hóa theo mùa của khí hậu.

B.sự phân hóa theo độ cao của khí hậu.

C.hiện tượng khô nóng diễn ra quanh năm.

D.khí hậu diễn biến thất thường.

Câu 13 : Tác động chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên đối với phát triển kinh tế - xã hội của vùng là

A.ngăn chặn nạn chặt phá rừng, đốt rừng.

B.tạo ra tập quán sản xuất mới cho đồng bào các dân tộc Tây Nguyên.

C.Thu hút hàng vạn lao động từ các vùng khác của đất nước về Tây Nguyên.

D.bảo vệ đất, hạn chế xói mòn sạt lở.

Câu 14 : Trong thời gian qua, Tây Nguyên đã thu hút hàng vạn lao động, phần lớn trong số đó đến từ

A.Vùng núi, trung du phía Bắc.

B.Đồng bằng sông Cửu Long.

C.Các đô thị ở Đông Nam Bộ.

D.Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.

Câu 15 : Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển ổn định cây cà phê hiện nay ở Tây Nguyên là

A.phát triển mạnh mô hình trang trại trồng cà phê.

B.kết hợp với công nghiệp chế biến.

C.đa dạng hóa cây cà phê.

D.nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.

Câu 16 : Cho bảng số liệu sau (**)

A.Miền.

B.Tròn.

C.Cột ghép.

D.Cột chồng.

Câu 17 : Công nghiệp chế biến của Tây Nguyên đang được đẩy mạnh chủ yếu là nhờ

A.điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi

B.việc tăng cường nguồn lao động cả về số lượng và chất lượng.

C.việc tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng và mở rộng thị trường.

D.nền nông nghiệp hàng hóa của vùng phát triển mạnh.

Câu 19 : Nhân tố tự nhiên gây nhiều khó khăn cho sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên là

A.địa hình có sự phân hóa theo độ cao.

B.mùa khô kéo dài sâu sắc.

C.chịu ảnh hưởng của bão, sương muối.

D.sông ngòi ngắn và dốc.

Câu 20 : Các nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Thác Mơ.

B. A Vương.

C. Hàm Thuận – Đa Mi.

D. Vĩnh Sơn.

Câu 21 : Cho bảng số liệu:

A. Tròn.

B. Đường.

C. Cột.

D. Miền.

Câu 22 : A. Cát Hải.

A. Cát Hải.

B. Phú Quốc.

C. Phan Thiết.

D. Long Hải.

Câu 23 : Thế mạnh vượt trội có khả năng làm biến đổi nhanh chóng nền kinh tế của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Hình thành cơ cấu nông – lâm –ngư.

B. Phát triển tổng hợp kinh tế biển.

C. Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp.

D. Khai thác khoáng sản vùng thềm lục địa.

Câu 24 : Các tỉnh Nam Trung Bộ có sản lượng đánh bắt cá biển cao hơn Bắc Trung Bộ vì:

A. Có bãi tôm bãi cá ven biển và gần ngư trường vịnh Bắc Bộ.

B. Không chịu ảnh hưởng của các đợt gió mùa Đông Bắc.

C. Vùng biển tập trung nhiều bãi tôm, bãi cá lớn nhất.

D. Được trang bị tàu thuyền đánh bắt hiện đại hơn.

Câu 25 : Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu, trong đó chủ yếu là do

A. có đường bờ biền dài, ít đảo ven bờ.

B. có nhiều vũng vịnh rộng.

C. bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi.

D. có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tải lớn.

Câu 26 : Vai trò của Duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên, Nam Lào và Đông Bắc Thái Lan sẽ ngày càng quan trọng hơn cùng với việc

A. nâng cấp quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.

B. xây dựng đường Hồ Chí Minh qua vùng.

C. phát triển và nâng cấp các tuyến đường ngang trong vùng.

D. nâng cấp các sân bay nội địa và quốc tế trong vùng.

Câu 27 : Phát biểu nào sau đây không đúngvới du lịch biển  ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Có nhiều bãi biển nổi tiếng.

B. Nha Trang là trung tâm du lịch lớn của nước ta.

C. Phát triển du lịch biển không gắn với du lịch đảo.

D. Các hoạt động du lịch đa dạng.

Câu 28 : Hoạt động nào sau đây không có ý nghĩa lớn đối với việc làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Phát triển các tuyến đường ngang nối với các cảng nước sâu.

B. Khôi phục, hiện đại hóa hệ thống sân bay.

C. Nâng cấp quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.

D. Phát triển khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.

Câu 29 : Việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc – Nam không phải để

A. tăng vai trò trung chuyển của vùng.

B. giúp đẩy mạnh sự giao lưu của vùng với Đà Nẵng.

C. giúp đẩy mạnh giao lưu của vùng với TP. Hồ Chí Minh.

D. góp phần phân bố lại các cơ sở kinh tế của vùng.

Câu 30 : A. Dung Quất.

A. Dung Quất.

B. Nha Trang.

C. Đà Nẵng.

D. Vân Phong.

Câu 31 : Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. bờ biển có nhiều vụng, đầm phá.

B. biển có nhiều loài tôm, cá, mực.

C. có các ngư trường trọng điểm.

D. hoạt động chế biến hải sản phát triển.

Câu 32 : A. Phú Yên, Quảng Nam.

A. Phú Yên, Quảng Nam.

B. Khánh Hòa, Đà Nẵng.

C. Bình Định, Quảng Ngãi.

D. Phú Yên, Khánh Hòa.

Câu 33 : A. Nha Trang.

A. Nha Trang.

B. Quy Nhơn.

C. Đà Nẵng.

D. Phan Thiết.

Câu 34 : A. Chu Lai, Dung Quất, Nam Phú Yên, Vân Phong, Nhơn Hội.

A. Chu Lai, Dung Quất, Nam Phú Yên, Vân Phong, Nhơn Hội.

B. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Vân Phong, Nam Phú Yên.

C. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội , Nam Phú Yên, Vân Phong.

D. Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong, Dung Quất.

Câu 35 : A. Ninh Thuận.

A. Ninh Thuận.

B. Bình Thuận.

C. Khánh Hòa.

D. Phú Yên.

Câu 36 : A. Trường Sa, Côn Sơn.

A. Trường Sa, Côn Sơn.

B. Côn Sơn, Nam Du.

C. Hoàng Sa, Trường Sa.

D. Thổ Chu, Nam Du.

Câu 37 : A. Ninh Thuận.

A. Ninh Thuận.

B. Bình Thuận.

C. Quảng Nam.

D. Đà Nẵng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247