Cân bằng hóa học !!

Câu 1 : 2SO2 (k) + O2 (k) ⇆ 2SO3 (k) (∆H

A. Biến đổi nhiệt độ.

B. Biến đổi áp suất.

C. Sự có mặt chất xúc tác.

D. Biến đổi thể tích của phản ứng.

Câu 2 : Cân bằng không bị chuyển dịch khi:

A. giảm nồng độ HI.       

B. tăng nồng độ H2.

C. tăng nhiệt độ của hệ.

D. giảm áp suất chung của hệ.

Câu 3 : A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. 

A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. 

B. cân bằng không bị chuyển dịch.

C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. 

D. phản ứng dừng lại.

Câu 4 : A. CO2(k)+H2(k)⇄CO(k)+H2O(k)

A. CO2(k)+H2(k)⇄CO(k)+H2O(k)

B. N2O4(k)⇄2NO2(k)

C. 2SO2(k)+O2(k)⇄2SO3(k)

D. N2(k)+3H2(k)⇄2NH3(k)

Câu 5 : Xét các cân bằng hóa học sau:

A. I, III.

B. I, IV

C. II, IV

D. II, III.

Câu 6 : A. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.    

A. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.    

B. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác

C. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.

D. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác

Câu 7 : A. Các  yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, chất xúc tác, diện tích bề mặt tiếp xúc

A. Các  yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, chất xúc tác, diện tích bề mặt tiếp xúc

B. Cân bằng hóa học là cân bằng động

C. Khi thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch, cân bằng sẽ chuyển dịch về phía chống lại sự thay đổi đó.

D. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học là: Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, chất xú tác.

Câu 8 : A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

C. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

Câu 9 : Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k)  ⇆ 2NH3  (k); ∆H = –92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là

A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.    

B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.

C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.          

D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

Câu 10 : A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, áp suất tăng

A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, áp suất tăng

B. Phản ứng thuận thu nhiệt , giảm áp suất

C. Phản ứng thuận tỏa nhiệt giảm áp suất 

D. Phản ứng thuận thu nhiệt , áp suất tăng

Câu 11 : Cho các cân bằng sau trong các bình riêng biệt:      

A. hệ (1) hệ (2) đều đậm lên.  

B. hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi.

C. hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi.     

D. hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi.

Câu 12 : N2 (k) + 3H2 (k) ⇆⇆ 2NH3 (k)     (1)

A. (1), (2), (3).     

B. (1), (2), (4).     

C. (1), (3), (4).     

D. (2), (3), (4).

Câu 13 : 2NO2 (k)  ⇆⇆ N2O4 (k) 

A. tăng nhiệt độ và tăng áp suất chung của hệ phản ứng.

B. giảm nhiệt độ và giảm áp suất chung của hệ phản ứng.

C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất chung của hệ phản ứng.

D. tăng nhiệt độ và cho thêm chất xúc tác.

Câu 14 : A. CO2 (k) + H2 (k) ⇆⇆ CO(k) + H2O(k)

A. CO2 (k) + H2 (k) ⇆⇆ CO(k) + H2O(k)

B. N2O4 (k) ⇆⇆ 2NO2 (k).

C. 2SO2 (k) + O2 (k) ⇆⇆ 2SO3 (k).

D. N2 (k) + 3H2 (k) ⇆⇆ 2NH3 (k).

Câu 15 : Yếu tố không làm cân bằng trên chuyển dịch là

A. Áp suất chung của hệ.

B. Nồng độ khí CO.

C. Nồng độ khí H2.         

D. Nhiệt độ.

Câu 16 : Khi tăng nhiệt độ thì số mol hỗn hợp khí tăng. Phát biểu đúng về cân bằng này là

A. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

B. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

C. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

Câu 17 : Trong các yếu tố:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 20 : Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi

A. giảm nồng độ H2.

B. tăng nồng độ HI.

C. giảm nhiệt độ.

D. tăng áp suất.

Câu 23 : ở nhiệt độ và áp suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ của khí A là do

A. Sự tăng nồng độ của khí B. 

B.Sự giảm nồng độ của khí B.

C. Sự giảm nồng độ của khí C. 

D. Sự giảm nồng độ của khí D.

Câu 25 : A. Phản ứng thuận thu nhiệt, làm tăng áp suất của hệ.

A. Phản ứng thuận thu nhiệt, làm tăng áp suất của hệ.

B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, làm tăng áp suất của hệ.

C. Phản ứng thuận thu nhiệt, làm giảm áp suất của hệ.

D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, làm giảm áp suất của hệ.

Câu 26 : N2 + 3H2 ⇄ 2NH; ΔH

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 28 : Cho cân bằng hóa học: H2 (k) + I2 (k) ⇆ 2HI (k) (∆H >0)

A. giảm nồng độ HI.       

B.tăng nồng độ H2.

C. tăng nhiệt độ của hệ.

D. giảm áp suất chung của hệ.

Câu 29 : Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:

A. Biến đổi nhiệt độ.

B. Biến đổi áp suất.

C.Sự có mặt chất xúc tác.

D. Biến đổi thể tích của phản ứng.

Câu 30 : Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động được gọi là

A. sự biến đổi chất.

B. sự chuyển dịch cân bằng.

C. sự biến đổi vận tốc phản ứng.

D. sự biến đổi hằng số cân bằng.

Câu 32 : Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng : H2(k) +  I2(k) ⇄ 2HI(k); ∆H

A.giảm nồng độ H2.

B.tăng nồng độ HI.

C. giảm nhiệt độ.

D. tăng áp suất.

Câu 33 : Cho phản ứng: Fe2O3(r) + 3CO(k) ⇄  2Fe(r) + 3CO2 (k). Khi tăng áp suất của phản ứng này thì

A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. 

B.cân bằng không bị chuyển dịch.

C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. 

D. phản ứng dừng lại.

Câu 34 : Khi tăng áp suất chung của hệ thì cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều nghịch (giữ nguyên các yếu tố khác)?

A. CO2(k) + H2(k) ⇄ CO(k) + H2O(k)

B. N2O4(k) ⇄ 2NO2(k)

C.2SO2(k) + O2(k) ⇄ 2SO3(k)

D. N2(k) + 3H2(k) ⇄ 2NH3(k)

Câu 35 : Xét các cân bằng hóa học sau:

A. I, III.

B. I, IV

C. II, IV

D. II, III.

Câu 36 : Hằng số cân bằng hóa học phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Áp suất.       

B. Nhiệt độ.       

C. Xúc tác.      

D. Nồng độ.

Câu 37 : Cho cân bằng 2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3(k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng là:

A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

C. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

Câu 38 : Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k)  ⇆ 2NH3  (k); ∆H = –92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là

A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.    

B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.

C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.          

D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

Câu 39 : Trong công ngiệp, sản xuất NH3, phản ứng xảy ra tạo thành một cân bằng hóa học. Cân bằng hóa học này phải thực hiện ở áp suất cao, nhiệt độ thấp nhưng không quá thấp (khoảng 4500C). Từ đó suy ra đặc điểm của phản ứng là

A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, áp suất tăng

B. Phản ứng thuận thu nhiệt , giảm áp suất

C. Phản ứng thuận tỏa nhiệt giảm áp suất 

D. Phản ứng thuận thu nhiệt , áp suất tăng

Câu 41 : Cho cân bằng hóa học : nX (k) + mY (k) ⇄ pZ (k) + qT (k). Ở 50oC, số mol chất Z là x; Ở 100oC số mol chất Z là y. Biết x >y và (n+m) >(p+q), kết luận nào sau đây đúng?

A. Phản ứng thuận thu nhiệt, làm tăng áp suất của hệ.

B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, làm tăng áp suất của hệ.

C. Phản ứng thuận thu nhiệt, làm giảm áp suất của hệ.

D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, làm giảm áp suất của hệ.

Câu 43 : Cho các cân bằng sau trong các bình riêng biệt:      

A. hệ (1) hệ (2) đều đậm lên.  

B. hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi.

C. hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi.     

D. hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi.

Câu 45 : Một hợp chất có công thức là MAx, trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là kim loại, A là phi kim ở chu kì 3. Trong hạt nhân của M có n – p= 4, trong hạt nhân của A có n’= p’. Tổng số proton trong MAx là 58. Xác định nguyên tố, số hạt proton trong nguyên tử M, A và công thức của MAx?

A. M là Fe, nguyên tử có 26 proton; A là S, nguyên tử có 16 proton, công thức phân tử FeS

B. M là Fe, nguyên tử có 26 proton; A là S, nguyên tử có 16 proton, công thức phân tử FeS2

C. M là Mg, nguyên tử có 12 proton; A là S, nguyên tử có 16 proton, công thức phân tử MgS           

D. M là Na, nguyên tử có 11 proton; A là S, nguyên tử có 16 proton, công thức phân tử NaS

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247