A. Cao su thiên nhiên
B. Cao su chưa lưu hoá
C. Cao su tổng hợp
D. Cao su lưu hoá
A. 3→6→2→4→5→13→6→2→4→5→1
B. 6→4→2→5→3→16→4→2→5→3→1
C. 2→6→3→4→5→12→6→3→4→5→1
D. 4→6→3→2→5→14→6→3→2→5→1
A. \[{C_2}{H_6}\mathop \to \limits^{C{l_2}} {C_2}{H_5}Cl\mathop \to \limits^{ - HCl} {C_2}{H_3}Cl\mathop \to \limits^{t^\circ ,p,xt} PVC\]
B. \[{C_2}{H_4}\mathop \to \limits^{C{l_2}} {C_2}{H_3}Cl\mathop \to \limits^{t^\circ ,p,xt} PVC\]
C. \[C{H_4}\mathop \to \limits^{1500^\circ C} {C_2}{H_2}\mathop \to \limits^{ + HCl} {C_2}{H_3}Cl\mathop \to \limits^{t^\circ ,p,xt} PVC\]
D. \[{C_2}{H_4}\mathop \to \limits^{C{l_2}} {C_2}{H_4}C{l_2}\mathop \to \limits^{ - HCl} {C_2}{H_3}Cl\mathop \to \limits^{t^\circ ,p,xt} PVC\]
A. Cao su Buna
B. Buta-1,3-đien
C. Axit axetic
D. Polietilen
A. X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng
B. X có thể kéo sợi
C. X thuộc loại poliamit
D. % khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n
A. Tơ tằm và tơ enang
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron
D. Tơ visco và tơ axetat
A. Len, tơ tằm, tơ nilon không thể là phẳng
B. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (–CO–NH–) trong phân tử kém bền với nhiệt.
C. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại
D. Len, tơ tằm, tơ nilon là những sợi thấm nước
A. Đốt thử
B. Thuỷ phân
C. Ngửi
D. Cắt
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 194
B. 136
C. 202
D. 184
A. 146.
B. 118.
C. 104.
D. 132.
A. Poli(etylen terephtalat)
B. Polistiren
C. Poli acrilonitrin
D. Poli(metyl metacrylat)
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. CH2=CCl2.
B. CH2=CHCl.
C. CH2=CHCl-CH3.
D. CH3-CH2Cl.
A. Cao su, tơ tằm, tơ lapsan.
B. Thủy tinh plexiglas, nilon-6,6, tơ nitron.
C. Nilon-6,6, nilon-6, tơ lapsan.
D. Tơ visco, nilon-6, nilon-6,6.
A. Tinh bột.
B. Tơ tằm.
C. Tơ axetat.
D. Polietilen.
A. Tơ nitron.
B. Tơ capron.
C. Tơ nilon - 6,6.
D. Tơ lapsan.
A. Tơ nitron.
B. Tơ capron.
C. Tơ nilon - 6,6.
D. Tơ lapsan.
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. glixcogen.
D. saccarozơ.
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. poli(vinyl clorua).
B. polietilen.
C. poli(metyl metacrylat).
D. poliacrilonitrin.
A. (-CH2-CHCl-)n
B. (-CH2-CH2-)n
C. (-CH(CH3)-CH2-)n
D. (C6H10O5)n
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp
C. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic
D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
A. Poli(metyl metacrylat)
B. Poli(vinyl clorua)
C. Poliacrilonitrin
D. Polistiren
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tơ nilon-6.
B.Tơ tằm.
C. Tơ visco.
D. Bông.
A.sợi bông, tơ axetat, tơ visco
B.tơ viso, tơ axetat
C.tơ tằm, sợi bông, tơ axetat
D. sợi bông, tơ nilon-6,6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247