Lưu huỳnh !!

Câu 1 : A. Lưu huỳnh là một chất rắn màu vàng.

A. Lưu huỳnh là một chất rắn màu vàng.

B. Lưu huỳnh không tan trong nước.

C. Lưu huỳnh nóng chảy ở nhiệt độ tương đối thấp.

D. Lưu huỳnh không tan trong dung môi hữu cơ.

Câu 2 : A. Tính oxi hóa và tính khử.       

A. Tính oxi hóa và tính khử.       

B. Tính oxi hóa.

C. Tính khử.       

D. Tính khử mạnh.

Câu 3 : A. Cl2, O3, S.       

A. Cl2, O3, S.       

B. S, Cl2, Br2.     

C. Na, F2, S.        

D. Br2, O2, Ca.

Câu 4 : A. S vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.       

A. S vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.       

B. Hg phản ứng với S ngay nhiệt độ thường.

C. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa.

D. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hoá.

Câu 5 : A.Nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.   

A.Nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.   

B. Nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.

C. Rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.

D. Rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.

Câu 6 : A. Tính oxi hóa

A. Tính oxi hóa

B. Tính khử

C. Cả tính oxi hóa và khử

D. Tính kim loại

Câu 7 : A. 1 : 2                                

A. 1 : 2                                

B. 1 : 3                             

C. 3 : 1                    

D. 2 : 1

Câu 8 : A. S.        

A. S.        

B.Cl2.     

C. dung dịch HNO3.       

D. O2.

Câu 10 : A. Zn; 2g

A. Zn; 2g

B. Zn; 8,45g

C. S; 2g

D. S; 3,2g

Câu 11 : A. 70%.

A. 70%.

B. 75%.

C. 80%.

D. 85%.

Câu 12 : A. 55% và 45%.  

A. 55% và 45%.  

B. 60% và 40%.

C. 20% và 80%.

D. kết quả khác

Câu 13 : A. -1; 0; +4; +2

A. -1; 0; +4; +2

B. -2; +6; +4; 0

C. -2; -4; +6; 0

D. -2; -4; +6; +8

Câu 14 : A. Fe

A. Fe

B. Hg

C. Cr

D. Cu

Câu 15 : A. nhường đi hai electron.            

A. nhường đi hai electron.            

B. nhận thêm hai electron.

C. nhường đi một electron.

D. nhận thêm một electron.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247