A. Kim cương
B. Than chì
C. Fuleren
D. Khí cacbon monooxit
A. 0.
B. -4.
C. +4.
D. +6
A.chỉ thể hiện tính khử.
B.vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.
C.chỉ thể hiện tính oxi hoá.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
A. Kim cương là chất tinh thể trong suốt, không màu, dẫn điện, dẫn nhiệt
B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
C. Than gỗ, than xương chỉ có khả năng hấp phụ các chất khí.
D. Trong các hợp chất của cacbon, nguyên tố cacbon chỉ có các số oxi hoá -4 và +4.
A. \[C + {O_2}\mathop \to \limits^{t^\circ } C{O_2}\]
B. \[C + 4HN{O_3}\](đặc) \[\mathop \to \limits^{t^\circ } C{O_2} + 4N{O_2} + 4{H_2}O\]
C. \[2C + Ca\mathop \to \limits^{t^\circ } Ca{C_2}\]
D. \[C + C{O_2}\mathop \to \limits^{t^\circ } 2CO\]
A. \[C + ZnO\mathop \to \limits^{t^\circ } Zn + CO\]
B. \[C + 2{H_2}\mathop \to \limits^{t,xt} C{H_4}\]
C. \[2C + Ca\mathop \to \limits^{t^\circ } Ca{C_2}\]
D. \[3C + 4Al\mathop \to \limits^{t^\circ } A{l_4}{C_3}\]
A. O2, CuO, CO2, HNO3 (đặc), H2SO4 (đặc)
B. O2, Na2O, CO2, Al, H2SO4 (đặc)
C. O2, H2, CO2, Al, HCl, KClO3
D. O2, Na2O, CO2, HNO3 (đặc), H2SO4 (đặc)
A. 8.
B. 9.
C. 7.
D. 10.
A. Cu, Fe, ZnO, MgO.
B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, Zn, MgO.
D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
A. than chì
B. than muội
C. than gỗ
D. than cốc
A. kim cương
B. than cốc
C. fuleren
D. than đá
A. 0,896 lít
B. 0,672 lít
C. 0,448 lít
D. 0.336 lít
A. CO2, SO2
B. CO, CO2
C. CO, SO2
D. CO2, H2S
A. 98,89%
B. 95,98%
C. 94,94%
D. 92,89%
A. 5,76 gam
B. 7,56 gam
C. 10,08 gam
D. 10,80 gam
A. muối ăn
B. đá vôi
C. than hoạt tính
D. thạch cao
A. 1460 tấn
B. 1250 tấn
C. 1530 tấn
D. 1420 tấn
A. SO2
B.NO2
C. CO
D. CO2
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Có thể tăng hoặc giảm phụ thuộc vào lượng S và C.
D. Không đổi.
A.1,2,3,5
B.1,2,3,4
C.2,3,4,5
D. 1,2,3,4,5
A. 2,688.
B. 3,136.
C. 2,912.
D. 3,360.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247